Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1848/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2019
Ngày có hiệu lực 16/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1848/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đt và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 12/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 113/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tng diện tích

 

6.390,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.904,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.802,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

683,85

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

258,29

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

115,41

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

94,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,26

(Chi tiết có Phụ biểu s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

183,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,62

(Chi tiết có Phụ biểu s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

24,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,93

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Bỉm Sơn.

[...]