Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Số hiệu 1843/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2015
Ngày có hiệu lực 31/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1843/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh Hà Nam, Báo Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, NC, CB-TH;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH HÀ NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (45 thủ tục)

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Áp dụng tại xã

Áp dụng tại thị trấn

Áp dụng tại phường

I. HỘ TỊCH (18 thủ tục)

1

Đăng ký khai sinh

x

x

x

2

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

x

x

x

3

Đăng ký khai sinh cho trẻ chưa xác định được cha, mẹ

x

x

x

4

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

x

x

x

5

Đăng ký lại khai sinh

x

x

x

6

Đăng ký kết hôn

x

x

x

7

Đăng ký lại kết hôn

x

x

x

8

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

x

x

9

Đăng ký giám hộ cử

x

x

x

10

Đăng ký giám hộ đương nhiên

x

x

x

11

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ

x

x

x

12

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

x

x

x

13

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

x

x

x

14

Bổ sung hộ tịch

x

x

x

15

Đăng ký khai tử

x

x

x

16

Đăng ký lại khai tử

x

x

x

17

Đăng ký khai sinh, khai tử lưu động

x

x

x

18

Đăng ký kết hôn lưu động

x

x

x

II. NUÔI CON NUÔI (05 thủ tục)

1

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

x

x

x

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

x

x

x

3

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

x

x

4

Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

x

x

x

5

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

x

x

x

III. CHỨNG THỰC (11 thủ tục)

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

x

x

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

x

x

x

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

x

x

x

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

x

x

x

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

x

x

x

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

x

x

x

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

x

x

8

Chứng thực di chúc

x

x

x

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

x

x

x

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

x

x

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

x

x

x

IV. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (05 thủ tục)

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

x

x

x

2

Thủ tục chi trả tiền bồi thường

x

x

x

3

Thủ tục trả lại tài sản

x

x

x

4

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

x

x

x

5

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

x

x

x

V. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 thủ tục)

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

x

x

x

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

x

x

x

VI. HOÀ GIẢI CƠ SỞ (04 thủ tục)

1

Thủ tục bầu hòa giải viên

x

x

x

2

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

x

x

x

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

x

x

x

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

x

x

x

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN