Quyết định 1842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 1842/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2016
Ngày có hiệu lực 29/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Ngọc Thạch
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1842/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 CỤM CÔNG NGHIỆP KHÁNH THƯỢNG, HUYỆN YÊN MÔ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1765/TTr-SXD ngày 28/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Thượng, huyện Yên Mô, gồm những nội dung sau:

I. Tên Quy hoạch: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Thượng, huyện Yên Mô.

II. Phạm vi ranh gii và quy mô diện tích đất lập quy hoạch

1. Phạm vi ranh giới: Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch nằm trên địa bàn của xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô. Phạm vi ranh giới lập quy hoạch như sau:

- Phía Bắc và phía Đông giáp đất nông nghiệp;

- Phía Nam giáp Quốc lộ 12B kéo dài và khu dân cư hiện trạng;

- Phía Tây giáp đất nông nghiệp và khu dân cư hiện trạng.

2. Quy mô diện tích: 49,61 ha.

III. Tính chất cụm công nghiệp

Là Cụm công nghiệp thu hút các dự án công nghệ sạch, thuộc các ngành sản xut, gia công giày da, may mặc; sản xuất, gia công cơ khí; chế biến nông, lâm sản; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.

IV. Nội dung quy hoạch

1. Quy hoạch sử dụng đất

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất công nghiệp

37,14

74,9

2

Đất khu điều hành

0,42

0,8

3

Đất cây xanh

5,36

10,8

4

Đất khu trung chuyển rác thải

0,67

1,4

5

Đất khu xử lý nước thải

0,72

1,5

6

Đất giao thông

5,3

10,7

 

Tổng cộng:

49,61

100

- Khu đất công nghiệp bao gồm các lô đất có ký hiệu từ CN1 đến CN14, có diện tích từ 2,02 ha đến 3,67 ha; chiều cao công trình không quá 18 m, mật độ xây dựng tối đa 65%. Chỉ giới xây dựng công trình lùi vào 10 m so với chỉ giới đường đỏ.

- Khu điều hành cụm công nghiệp nằm tại lô đất có ký hiệu ĐH, diện tích 0,42 ha; tầng cao công trình không quá 3 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%.

- Khu xử lý nước thải công nghiệp nằm tại vị trí lô đất có ký hiệu NT, diện tích 0,72 ha; chiều cao công trình không quá 13 m, mật độ xây dựng tối đa 45%.

- Khu trung chuyển rác thải công nghiệp nằm tại vị trí lô đất có ký hiệu R, diện tích 0,67 ha; chiều cao công trình không quá 10 m, mật độ xây dng tối đa 70%.

2. Định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật

2.1. Chuẩn bị kỹ thuật đất đai và quy hoạch hệ thống thoát nước mưa

- Cao độ khống chế xây dựng: Khống chế cao độ cao từ +2,2m đến +2,5m (cao độ khống chế san nền cụ thể cho từng lô đất theo đồ án trình duyệt).

[...]