Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1833/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị;
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND tỉnh về phê duyệt cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc khối chính quyền tỉnh Quảng Trị.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 463/TTr-SNV ngày 12/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ và Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Thông tin và Truyền thông đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH
ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
HĐLĐ theo NĐ 111 |
Số lượng vị trí việc làm |
Khung năng lực |
||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ (**) |
Chứng chỉ khác |
|||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
21 |
2 |
47 |
10 |
14 |
21 |
2 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
|
6 |
2 |
21 |
2 |
0 |
17 |
2 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.2 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2,3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Máy tính; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,5 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Chuyên viên về tài chính |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,17 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học |
Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2,18 |
Cán sự về lưu trữ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
THPT trở lên |
|
|
|
|
2.21 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên |
|
|
|
|
|
5 |
0 |
8 |
2 |
6 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
3.2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
- Chứng chỉ kế toán trưởng; - Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
3,3 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
3,4 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
3,5 |
Chuyên viên về quản lý bưu chính |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Khoa học Máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
3,6 |
Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3,7 |
Chuyên viên về quản lý viễn thông |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
10 |
2 |
8 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
4.2 |
Phó Trưởng phòng |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên. |
4,3 |
Chuyên viên về quản lý báo chí |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4,4 |
Chuyên viên về quản lý xuất bản |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
ĐH trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4,5 |
Chuyên viên về quản lý in |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4,6 |
Chuyên viên về quản lý phát hành |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4,7 |
Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4,8 |
Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4,9 |
Chuyên viên về quản lý phát thanh truyền hình |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
||
5,1 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
5,2 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
5,3 |
Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên trở lên hoặc Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật; Máy tính; Công nghệ thông tin; Báo chí và Truyền thông; Xuất bản - Phát hành; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử viễn thông. - Các ngành: Khoa học quản lý; Quản lý công; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Hệ thống thông tin quản lý; Quản lý thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa và các ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên (đối với Thanh tra viên) |
5,4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5,5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5,6 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
Kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: