ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 29 tháng 7
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI THAY THẾ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1820/TTr-SXD ngày 27 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình
nội bộ mới để thay thế 03 quy trình nội bộ (quy trình số 01, 02, 03) tại Quyết
định số 2486/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/NĐ-CP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng (kèm hồ sơ);
- Phòng: KSTT, TCĐT, TTPVHCC;
- UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số
TT
|
Tên
TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày
22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành
chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
02
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
03
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
04
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
05
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
06
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
07
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
08
|
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THẨM ĐỊNH BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của cấp huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
02
ngày làm việc
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung thông
báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
- 27
ngày làm việc đối với dự án nhóm A.
- 17
ngày làm việc đối với dự án nhóm B.
- 07
ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả
thẩm định
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản,
đóng dấu và chuyển trả kết quả
giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo
quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối với dự án nhóm A: 35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY
DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU
THIẾT KẾ CƠ SỞ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp
huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
02 ngày
làm việc
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị liên quan theo quy định.
|
- 32 ngày làm việc đối với cấp I, cấp
đặc biệt.
- 22 ngày làm việc đối với cấp II,
III.
- 12 ngày làm việc đối với công
trình còn lại.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký thông báo kết quả
thẩm định
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt văn bản
thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển
trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ
sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả
giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình cấp II,
III: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyền
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
02
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá
các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày làm việc đối với công
trình.
- 07 ngày làm việc đối nhà ở.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả
kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ
theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả
giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối với công trình: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO
TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI
ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp
huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
02
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá
các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày làm việc đối với công
trình.
- 07 ngày làm việc đối với nhà ở.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết
TTHC: thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối với công trình: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH CẤP CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp
huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
02
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các
yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý
kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày làm việc đối với công
trình.
- 07 ngày làm việc đối với nhà ở.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và
lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối
với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với nhà ở: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO
TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI
ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của cấp huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
02
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá
các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy
ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày làm việc đối với công
trình.
- 07 ngày làm việc đối với nhà ở.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu
có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết:
- Đối với công trình: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị.
|
01
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá
các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển
trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ
sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết
quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN
TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN
CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG
ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy
đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cấp huyện.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân
công cho công chức thực hiện.
|
Lãnh
đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực
hiện tổng hợp và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên
viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
01
ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các
yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
Bước
4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô
thị.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các
quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện
ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên
viên UBND huyện phụ trách lĩnh vực xây dựng.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển
trả kết quả giải quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ
sơ theo quy định.
|
Văn
thư UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|