ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1609/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
18 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 15/7/202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản và lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2965/TTr-SXD ngày 11/8/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Mục I - Lĩnh vực hoạt động xây dựng theo Quyết định 2143/QĐ-UBND ngày
04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ; KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Không quá 32 ngày đối với dự
án nhóm A;
- Không quá 22 ngày đối với dự
án nhóm B;
- Không quá 12 ngày đối với dự
án nhóm C.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Không quá 35 ngày đối với
dự án nhóm A;
- Không quá 25 ngày đối với
dự án nhóm B;
- Không quá 15 ngày đối với
dự án nhóm C.
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
phận chuyên môn xử lý
|
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình cấp I:
không quá 37 ngày.
- Đối với công trình cấp II
và cấp III: không quá 27 ngày.
- Đối với các công trình còn
lại: không quá 17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với công trình cấp
I: không quá 40 ngày.
- Đối với công trình cấp
II và cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình
còn lại: không quá 20 ngày.
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ
tục hành chính:
- Đối với công trình 15 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 10
ngày làm việc.
4. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 15
ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ
10 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
|
Ký duyệt kết quả giải
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
quyết TTHC
|
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 15
ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ
10 ngày làm việc.
|
6. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Đối với công trình 15
ngày làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ
10 ngày làm việc.
|
7. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|