ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2184/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
18 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số
4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản và lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4361/TTr-SXD ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông với trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, TTPCHCC. HTHG.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
2
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Như trên -
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Như trên -
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HỌAT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2184/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021)
1. Thủ tục
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Không quá 31,5 ngày đối với dự án nhóm A;
- Không quá 21,5 ngày đối với dự án nhóm B;
- Không quá 11,5 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên
môn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A;
- Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;
- Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
|
2. Thủ tục
thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình cấp I: không quá 36,5 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 26,5 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: không quá 16,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên
môn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: không quá 40 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày.
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên
môn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với công trình 15 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc.
|
4. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với công trình 15 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục
cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với công trình 15 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc.
|
6. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
- Đối với công trình 12 ngày
làm việc;
- Đối với nhà ở riêng lẻ 07
ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
- Đối với công trình 15 ngày làm việc.
- Đối với nhà ở riêng lẻ 10 ngày làm việc.
|
7. Thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng, ban chuyên
môn
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện:
05 ngày làm việc
|