Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 1801/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2008
Ngày có hiệu lực 11/08/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Ngọc Thiện
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1801/QĐ-UBND

Huế, ngày 11 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI, PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị dịnh số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 8c/2003/NQ/HĐND4 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 8- khoá IV ngày 27 tháng 01 năm 2003 về thu, quản lý, sử dụng các loại phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1715 /TC-QLNS ngày 23 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu phí khai thác tài liệu đất đai, phí thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh như phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Đối tượng nộp, cơ quan thu và việc tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 810/2003/QĐ-UB ngày 28/03/2003 và Quyết định số 811/2003/QĐ-UB ngày 28/03/2003 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các quy định trước đây của Ủy ban Nhân dân Tỉnh trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, NĐ.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

MỨC THU PHÍ

KHAI THÁC TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI, PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC
(Chi tiết kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Nội dung cung cấp

Đơn vị tính

Mức thu

I

Phí khai thác tài liệu đất đai

 

 

I.1

Bản đồ

 

 

1

Bản đồ địa chính

 

 

a

Tỉ lệ 1/500

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

163.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

25.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

69000

b

Tỉ lệ 1/1.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

163.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

25.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

76.000

c

Tỉ lệ 1/2.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

197.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

27.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

86.000

d

Tỉ lệ 1/5.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

197.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

27.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

96.000

đ

Tỉ lệ 1/10.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

197.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

27.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

106.000

2

Bản đồ địa hình

 

 

a

Tỉ lệ 1/10.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

197.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

27.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

106.000

b

Tỉ lệ 1/25.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

200.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

34.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

117.000

c

Tỉ lệ 1/50.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

200.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

87.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

193.000

d

Tỉ lệ 1/100.000

 

 

 

- In màu

đồng/mảnh

200.000

 

- In trắng đen

đồng/mảnh

87.000

 

- Ghi trên đĩa CD

đồng/lớp/mảnh

200.000

3

Bản đồ hành chính, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

 

 

a

Tỉnh

đồng/tờ

41.000

b

Huyện

đồng/tờ

37.000

c

đồng/tờ

33.000

4

Bản đồ giải thửa

đồng/tờ

33.000

5

Bản đồ UTM các loại tỉ lệ

đồng/tờ

92.000

I.2

Tài liệu trắc địa

 

 

1

Lưới toạ độ địa chính cơ sở hạng III

 

 

a

Toạ độ phẳng (X,Y)

đồng/điểm

91.000

b

Độ cao (H)

đồng/điểm

30.000

c

Ghi chú điểm toạ độ

đồng/điểm

15.000

d

Ghi chú điểm độ cao

đồng/điểm

15.000

2

Lưới toạ độ địa chính cấp I, II

 

 

a

Toạ độ phẳng (X,Y)

đồng/điểm

91.000

b

Độ cao (H)

đồng/điểm

15.000

3

Tư liệu trắc địa theo hệ tọa độ VN 2000

 

 

a

Lưới toạ độ địa chính cơ sở hạng III

 

 

 

- Toạ độ phẳng (X,Y)

đồng/điểm

104.000

 

- Độ cao (H)

đồng/điểm

45.000

 

- Ghi chú điểm toạ độ

đồng/điểm

29.000

 

- Ghi chú điểm độ cao

đồng/điểm

29.000

b

Lưới toạ độ địa chính cấp I , II

 

 

 

- Toạ độ phẳng (X,Y)

đồng/điểm

104.000

 

- Độ cao (H)

đồng/điểm

29.000

I.3

Thông tin đất đai

 

 

1

Hồ sơ thửa đất

đồng/hồ sơ

33.000

2

Tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai

đồng/bản

33.000

II

Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức

đồng/hồ sơ

250.000