Quyết định 243/QĐ-BYT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 nguồn viện trợ của Bộ Y tế cho các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các Chương trình/Dự án
Số hiệu | 243/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Lê Đức Luận |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 4789/QĐ-BYT ngày 30/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 90/2018/TT-BTC);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của các đơn vị trực thuộc Bộ (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị có trách nhiệm thực hiện công khai ngân sách của đơn vị mình theo đúng biểu mẫu quy định tại Thông tư số 90/2018/TT-BTC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN BỔ VỐN ĐỐI ỨNG, NƯỚC NGOÀI HCSN NĂM 2024 CÁC CHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Y tế)
TT |
Tên đơn vị/chương trình/dự án |
Tổng số Thủ tướng Chính phủ giao theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg và 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 |
Phân bổ theo Quyết định 4789/QĐ-BYT ngày 30/12/2023 |
|
TỔNG CỘNG |
3.710.122 |
3.710.122 |
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: Loại 070 - Khoản 081, Chi thường xuyên giao không tự chủ. |
54.400 |
54.400 |
1 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
16.400 |
16.400 |
2 |
Viện Đào tạo YTDP và YTCC - Trường Đại học Y Hà Nội |
13.997 |
13.997 |
3 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
24.003 |
24.003 |
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ DÂN SỐ-GIA ĐÌNH: Loại 130-139, Chi thường xuyên giao không tự chủ. |
3.655.722 |
3.655.722 |
1 |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh |
9.265 |
9.265 |
2 |
Cục phòng, chống HIV/AIDS |
34.000 |
34.000 |
3 |
Cục Y tế dự phòng |
8.000 |
8.000 |
4 |
Văn phòng Bộ Y tế |
2.552.083 |
2.552.083 |
4.1 |
Các dự án thuộc Văn phòng Bộ |
2.550 |
2.550 |
4.2 |
Dự phòng các dự án chờ cơ sở pháp lý |
2.549.533 |
2.549.533 |
5 |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
282.680 |
282.680 |
6 |
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương |
10.815 |
10.815 |
7 |
Bệnh viện Trung ương Huế |
2.198 |
2.198 |
8 |
Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh |
46.684 |
46.684 |
9 |
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương |
3.765 |
3.765 |
10 |
Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương |
57.591 |
57.591 |
11 |
Viện Pasteur Nha Trang |
18.400 |
18.400 |
12 |
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
15.000 |
15.000 |
13 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
150.000 |
150.000 |
14 |
Dự án "Vì sự sống còn, phát triển trẻ em và môi trường" do UNICEF viện trợ không hoàn lại giai đoạn 2022 - 2026 |
35.000 |
35.000 |
15 |
Dự án Tăng cường hỗ trợ kỹ thuật phòng, chống HIV/AIDS tại Việt Nam (EPIC) |
112.957 |
112.957 |
16 |
Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS giai đoạn 2021 - 2023 |
100.000 |
100.000 |
17 |
Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và dịch vụ sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục toàn diện cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương (VNM10P03) |
24.810 |
24.810 |
18 |
Ban quản lý dự án "Hỗ trợ kỹ thuật y tế giữa Việt Nam và Tổ chức Y tế thế giới (WHO), tài khóa 2022-2023 |
42.017 |
42.017 |
19 |
Dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021 - 2023 |
46.841 |
46.841 |
20 |
BQL Dự án Tăng cường năng lực thực hiện An ninh y tế toàn cầu phù hợp với yêu cầu của điều lệ y tế quốc tế tại Việt Nam giai đoạn 2021-2024 |
36.000 |
36.000 |
21 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
67.616 |
67.616 |
21.1 |
Ban QLDA TW |
55.400 |
55.400 |
21.2 |
Sở Y tế các tỉnh (gồm 12 tỉnh tham gia Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở) thực hiện theo kinh phí ủy quyền. |
12.216 |
12.216 |
|
Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
616 |
616 |
|
Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
927 |
927 |
|
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
1.317 |
1.317 |
|
Sở Y tế tỉnh Sơn La |
566 |
566 |
|
Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
1.379 |
1.379 |
|
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
656 |
656 |
|
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
1.186 |
1.186 |
|
Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
713 |
713 |
|
Sở Y tế tỉnh Long An |
2.070 |
2.070 |
|
Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
857 |
857 |
|
Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
1.249 |
1.249 |
|
Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu |
680 |
680 |