ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
13 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO
DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG THEO CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 152/2016/TT-BTC, ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý
và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 147/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng
6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long theo chính sách hỗ trợ tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng (Gọi tắt là Quyết định 46/2015/QĐ-TTg), như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành đơn giá
đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long theo chính sách hỗ trợ tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng được hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo quy định tại Điều 2, Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg.
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh.
3. Đơn giá đặt hàng đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo chính
sách hỗ trợ tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg (Kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 30 tháng 7 năm 2021 và bãi bỏ Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc quy định thời gian đào tạo và định
mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo
nghề cho lao động nông thôn và đào tạo nghề cho người khuyết tật theo Quyết định
số 1956/QĐ- TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT. 6.01.05
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03
THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG THEO CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
46/2015/QĐ-TTg NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
TT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Thời lượng đào tạo
(giờ)
|
Đơn giá đặt hàng đào tạo
(đồng/người/khóa học)
|
Sơ cấp
|
Dưới 3 tháng
|
Sơ cấp
|
Dưới 3 tháng
|
I
|
Ngành, nghề nông nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật đa canh tổng hợp VAC
|
|
150
|
|
1.325.917
|
2
|
Sinh vật cảnh
|
|
150
|
|
1.948.917
|
3
|
Kỹ thuật nuôi lươn thâm canh
không bùn
|
|
150
|
|
1.479.917
|
4
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
cây Mít
|
|
100
|
|
1.592.500
|
5
|
Chăm sóc cây kiểng
|
|
100
|
|
1.031.917
|
6
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
|
|
150
|
|
1.566.833
|
7
|
Kỹ thuật trồng cây có múi
|
|
150
|
|
1.482.833
|
8
|
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm
|
|
150
|
|
1.488.083
|
9
|
Kỹ thuật chăn nuôi gia súc
|
|
150
|
|
1.409.333
|
10
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
|
150
|
|
1.415.167
|
11
|
Kỹ thuật trồng nấm bào ngư
|
|
150
|
|
1.355.083
|
12
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
|
150
|
|
1.323.000
|
13
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc
hoa lan
|
|
150
|
|
1.023.167
|
14
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực,
thực phẩm
|
|
150
|
|
1.310.167
|
15
|
Kỹ thuật công nghệ nông nghiệp
4.0 cơ bản
|
300
|
|
3.307.500
|
|
16
|
Nhân giống cây ăn quả
|
|
200
|
|
1.934.333
|
17
|
Nhân giống lúa
|
|
200
|
|
1.881.833
|
18
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho
gia cầm
|
|
150
|
|
1.437.167
|
19
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho
gia súc
|
|
150
|
|
1.594.667
|
II
|
Ngành, nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
|
100
|
|
694.167
|
2
|
May công nghiệp
|
|
150
|
|
1.760.500
|
3
|
Hàn
|
400
|
150
|
3.523.333
|
1.689.333
|
4
|
Xây dựng dân dụng
|
400
|
200
|
3.460.333
|
2.095.333
|
5
|
Sửa chữa, lắp ráp xe máy
|
450
|
200
|
3.304.000
|
1.664.833
|
6
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
300
|
150
|
2.417.333
|
1.335.833
|
7
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
|
200
|
|
1.701.000
|
8
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
|
200
|
|
1.816.500
|
9
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
300
|
150
|
2.175.833
|
1.241.333
|
10
|
Giúp việc nhà
|
|
200
|
|
1.871.333
|
11
|
Chăm sóc sức khỏe
|
450
|
|
3.376.333
|
|
12
|
Sửa chữa máy may công nghiệp
|
|
280
|
|
2.356.667
|
13
|
Vận hành xe nâng hàng
|
|
280
|
|
2.895.667
|
14
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng
phần mềm photoshop trong xử lý hình ảnh)
|
350
|
200
|
2.273.833
|
1.474.667
|
15
|
Ghi dựng đĩa, băng từ
|
350
|
200
|
2.324.000
|
1.949.500
|
16
|
Điện dân dụng
|
300
|
150
|
2.773.167
|
1.362.667
|
17
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
400
|
200
|
3.159.333
|
1.715.000
|
18
|
Kỹ thuật Chăm sóc da
|
360
|
150
|
2.454.667
|
1.200.500
|
19
|
Cắt tóc nam, nữ
|
350
|
150
|
2.528.167
|
1.303.167
|
20
|
Kỹ thuật bới tóc
|
360
|
150
|
2.621.500
|
1.288.000
|
21
|
Kỹ thuật làm móng tay nước
|
360
|
150
|
2.821.000
|
1.288.000
|
22
|
Kỹ thuật trang trí hoa văn
trên móng
|
360
|
150
|
2.821.000
|
1.393.000
|
23
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
300
|
|
3.964.333
|
|
24
|
Chăm sóc trẻ
|
300
|
|
2.870.000
|
|
25
|
Ca tài tử
|
340
|
160
|
2.483.833
|
1.405.833
|
26
|
Du lịch cộng đồng
|
|
200
|
|
1.764.000
|
* Ghi chú:
- Đối với trường hợp đào tạo
nghề theo nhu cầu của người học và đào tạo theo đơn đặt hàng, theo nhu cầu của
doanh nghiệp, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được điều chỉnh nội dung đào tạo
và thời lượng đào tạo cho phù hợp nhưng phải đảm bảo thời lượng đào tạo theo
quy định nêu trên.
- Trong trường hợp thời lượng
đào tạo vượt quá số giờ quy định, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được phép
thanh toán kinh phí tổ chức lớp học và kinh phí hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại (nếu
có) cho học viên theo thời lượng và đơn giá quy định. Phần chi phí đào tạo nghề
vượt quá đơn giá và kinh phí hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại (nếu có) trong thời
gian đào tạo nhiều hơn so với quy định được huy động từ nguồn đóng góp của
doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (đơn vị đặt hàng
đào tạo) hoặc từ các nguồn xã hội hóa khác./.