Quyết định 1799/2006/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành

Số hiệu 1799/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/06/2006
Ngày có hiệu lực 01/07/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Doãn Khánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1799/2006/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 23 tháng 6 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);

Xét đề nghị của Cục thuế tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 124/TT-CT ngày 06/6/2006,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao cho Cục thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2006 và thay thế Quyết định số 2581/1999/QĐ-UB ngày 07/10/1999 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá tính thuế tài nguyên.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Khánh

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

Ban hành kèm theo Quyết định số: 1799/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Thuế suất %

Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm

 

Khoáng sản kim loại

Quặng sắt (thô)

Khoáng sản không kim loại

Khoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường

- Đất khai thác san lấp

- Đất khai thác làm gạch, ngói

- Cát

- Sỏi

- Đá làm vật liệu xây dựng

Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp

- Quắc zít

Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp

- Cao lin

- Mi ca

- Quặng Thạch anh

- Quặng Fenspat

- Đá dùng nung vôi và sản xuất VLXD

Đá quý

- Quặng Fenpat

- Riêng quặng Fenpat đặc biệt

Khoáng sản không kim loại khác

- Quặng tan:

+ Quặng tan A0

+ Quặng tan A1

+ Quặng tan AĐB

+ Quặng tan B

Nước thiên nhiên

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phụ tạo SX bia…

- Nước sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)

 

đ/tấn

 

 

đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3

 


đ/tấn

 


đ/tấn

đ/tấn

đ/tấn

đ/tấn

đ/tấn

 

đ/tấn

đ/tấn

 

 

đ/tấn

đ/tấn

đ/tấn

đ/tấn

 

đ/m3

 



đ/m3


đ/m3

 

80.000

 

 

8.000

10.000

10.000

45.000

25.000

 


85.000

 


80.000

800.000

150.000

90.000

30.000

 

150.000

390.000

 

 

935.000

298.000

423.000

150.000

 

300.000

 



2.500


500

 

2

 

 

1

2

2

2

2

 


3

 


4

4

4

5

4

 

5

5

 

 

2

2

2

2

 

4

 



3


1

 

1.600

 

 

80

200

200

900

500

 


2.550

 


3.200

32.000

6.000

4.500

1.200

 

7.500

19.500

 

 

18.700

5.960

8.460

3.000

 

12.000

 



75


5