Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đơn giá thuê xe ô tô phục vụ công tác do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 1797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Đấu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1797/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 23 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THUÊ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg, ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC, ngày 29 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg, ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Xét Tờ trình số 311/TTr-STC, ngày 05/9/2008 của Giám đốc Sở Tài chính về việc giá thuê xe ô tô phục vụ công tác,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức giá thuê khoán xe ô tô phục vụ công tác đối với các chức danh quy định tại khoản 2 Điều 6; mục a,b khoản 2 Điều 8 của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Đối với chức danh quy định tại khoản 2 Điều 6 Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 gồm:
Bí thư, Phó Bí thư, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh chuyên trách, được sử dụng xe ôtô phục vụ đưa đón từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại. Chỉ thực hiện khoán đối với xe đưa đón từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại (không khoán từ cơ quan đến nơi công tác) được tính như sau:
a) Giá thuê, khoán phương tiện vận tải theo loại hình dịch vụ Taxi:
- 1,5 km đầu: 14.000đ/km.
- Các km kế tiếp (2.100đ/200m x 5): 10.500đ/km.
- Km thứ 31 và tiếp theo: 7.000đ/km.
b) Mức khoán đưa đón = (số km khoán x 4 lượt) x số ngày thực đi làm việc do cơ quan đơn vị xác định.
- Số km khoán: Là từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại.
- 04 lượt: Bao gồm 02 lượt đón đi và 02 lượt đưa về trong ngày.
2. Đối với chức danh tại mục a, b khoản 2 Điều 8 của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007:
a) Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh và Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh, Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ.
Sử dụng các dịch vụ vận tải thuê bao chuyến bằng xe ôtô theo loại xe, cự ly và giá cước một số địa phương như sau (đến các địa phương khác tính cự ly theo ngành giao thông vận tải):
STT |
TUYẾN ĐƯỜNG |
Số km |
Số ngày |
Xe 4 - 7 chỗ |
Xe 16 chỗ |
1 |
TX Vĩnh Long - Cần Thơ |
35 |
1 |
600.000 |
775.000 |
2 |
TX Vĩnh Long - Đồng Tháp |
55 |
1 |
900.000 |
950.000 |
3 |
TX Vĩnh Long - Bến Tre |
100 |
1 |
1.100.000 |
1.200.000 |
4 |
TX Vĩnh Long - Tiền Giang |
80 |
1 |
700.000 |
900.000 |
5 |
TX Vĩnh Long - Tân An - Long An |
90 |
1 |
850.000 |
1.025.000 |
6 |
TX Vĩnh Long - TP HCM |
137 |
1 |
1.050.000 |
1.225.000 |
7 |
TX Vĩnh Long - Vũng Tàu |
261 |
2 |
2.200.000 |
2.700.000 |
8 |
TX Vĩnh Long - Đà Lạt |
450 |
4 |
4.600.000 |
5.150.000 |
9 |
TX Vĩnh Long - Phan Thiết |
367 |
2 |
2.400.000 |
3.500.000 |
10 |
TX Vĩnh Long - Nha Trang |
584 |
4 |
5.200.000 |
6.500.000 |
11 |
TX Vĩnh Long - Huế |
1211 |
8 |
10.500.000 |
13.200.000 |
+ Loại xe 16 chỗ: 1.100.000đ/đêm.
+ Loại xe 4 - 7 chỗ: 800.000đ/đêm.
3. Trường hợp do yêu cầu khẩn cấp hoặc do yêu cầu đặc biệt phục vụ công tác thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định khoán công tác và thanh toán thực tế bằng cước phí Taxi: (Có hợp đồng dịch vụ vận chuyển và hoá đơn Bộ Tài chính qui định).