Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 1797/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1797/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiếp, soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1930/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC: LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (10 TTHC) |
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
8 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
|
10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
|
II |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TTHC) |
|
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm |
|
3 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm |
|
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
7 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
8 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm |
|
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TTHC) |
|
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TTHC) |
|
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
|
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
V |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (20 TTHC) |
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
|
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
|
6 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
|
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
12 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
13 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
14 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
|
15 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
16 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
17 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
19 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
20 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
VI |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TTHC) |
|
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
2 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (11 TTHC) |
|
1 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
|
4 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
5 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
6 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
7 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
8 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
|
9 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
|
10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
11 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
|
VIII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
|
2 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
3 |
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
|
5 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
8 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiễu cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phô thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
9 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
12 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
IX |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (06 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
3 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
4 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
5 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
6 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
|
X |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|