Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Số hiệu 179/QĐ-LĐTBXH
Ngày ban hành 18/02/2019
Ngày có hiệu lực 18/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Quang Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 182/TB-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Trung tâm thông tin;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

Đơn vị: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1.017.536.772.395

1.017.536.772.395

1

Sthu phí, lệ phí

34.922.043.200

34.922.043.200

1.1

Lệ phí

232.500 000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

34.689.543.200

34.689.543.200

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

1.252.600.000

1.252.600.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

33.436.943.200

33.436.943.200

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

888.934.857.374

888.934.857.374

3

Thu sự nghiệp khác

93.679.871.821

93.679.871.821

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bsung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

973.798.871.523

973.798.871.523

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

11.177.050.501

11.177.050.501

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

871.182.218.781

871.182.218.781

3

Hoạt động sự nghiệp khác

91.439.602 241

91.439.602.241

C

Số thu nộp NSNN

43.737.900.872

43.737.900.872

1

Sphí, lệ phí nộp NSNN

23.766.500 240

23.766.500.240

1.1

Lệ phí

232.500.000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

23.534.000.240

23.534.000.240

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

128.140.000

128.140.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

23.405.860.240

23.405.860.240

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.846.771.234

18.846.771.234

3

Hoạt động sự nghiệp khác

1.124.629.398

1.124.629.398

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.589.796.868.505

1.589.796.868.505

1

Chi quản lý hành chính

141.110.574.868

141.110.574.868

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

104.531.039.520

104.531.039.520

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

36.579.535.348

36.579.535.348

2

Nghiên cứu khoa học

17.624.223.520

17.624.223.520

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

6.031.597.200

6.031.597.200

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

9.331.223.000

9.331.223.000

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.261.403.320

2.261.403.320

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

558.497.955.573

558.497.955.573

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

138.129.348.166

138.129.348.166

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

420.368.607.407

420.368.607.407

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

840.454.452.554

840.454.452.554

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

364.661.452.881

364.661.452.881

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

475.792.999.673

475.792.999.673

5

Tài chính và khác

1.339.951.200

1.339.951.200

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.339.951.200

1.339.951.200

6

Chi hoạt động kinh tế

28.287.562.590

28.287.562.590

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.325.080.313

8.325.080.313

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

19.962.482.277

19.962.482.277

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.482.148.200

2.482.148.200

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.482.148.200

2.482.148.200

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

11

Chi chương trình mục tiêu

533.406.438.355

533.406.438.355

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

49.159.547.599

49.159.547.599

a

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

20.508.125.444

20.508.125.444

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

8.879.381.872

8.879.381.872

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

1.475.530.000

1.475.530.000

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

18.296.510.283

18.296.510.283

11.2

Chi chương trình mục tiêu

484.246.890.756

484.246.890.756

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

452.558.610.599

452.558.610.599

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

-

-

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

31.113.326.157

31.113.326.157

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

574.954.000

574.954.000

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

5.184.821.236

5.314.447.132

1

Số thu phí, lệ phí

-

-

1.1

Lệ phí

-

-

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

-

-

1.2

Phí

-

-

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

-

-

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

-

-

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.184.821.236

5.314.447.132

3

Thu sự nghiệp khác

-

-

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm ctrích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

5.174.232.374

5.303.858.270

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

-

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.174.232.374

5.303.858.270

3

Hoạt động sự nghiệp khác

-

-

C

Số thu np NSNN

10.588.862

10.588.862

1

Số phí, lphí nộp NSNN

-

-

1.1

Lệ phí

-

-

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

-

-

1.2

Phí

-

-

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

-

-

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

-

-

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

10.588.862

10.588.862

3

Hoạt động sự nghiệp khác

-

-

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.349.959.121

5.349.959.121

1

Chi quản lý hành chính

-

-

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

-

-

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

-

-

2

Nghiên cứu khoa học

-

-

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

-

-

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

-

-

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

5.349.959.121

5.349.959.121

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.588.811.121

3.588.811.121

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.761.148.000

1.761.148.000

5

Tài chính và khác

-

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

6

Chi hoạt động kinh tế

-

-

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

-

-

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

-

-

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

-

11

Chi chương trình mục tiêu

-

-

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

-

-

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

-

-

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

-

-

11.2

Chi chương trình mục tiêu

-

-

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

-

-

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

-

-

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

-

-

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

-

-

[...]