Quyết định 1788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1788/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Văn Khoa |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 894/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3164/TTr-STNMT-QLĐ ngày 03 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Thới Đông |
Xã |
Thị trấn Cần Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47.614,61 |
8.284,23 |
2.814,75 |
1.146,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
40,00 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
959,09
|
109,40 |
331,37 |
96,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.991,58 |
921,79 |
770,49 |
167,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.742,23 |
5.446,45 |
|
709,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.814,67 |
1.806,59 |
1.711,35 |
88,14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
2.060,67 |
|
|
84,46 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,37 |
|
1,54 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21.904,79 |
2.105,85 |
1.528,64 |
1.191,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,81 |
|
|
6,83
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,37 |
5,64 |
|
1,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,11 |
|
0,20 |
3,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,18 |
0,86 |
|
3,66 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
644,17 |
118,89 |
116,62 |
94,58 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,53 |
|
|
0,06 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,02 |
|
0,47 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
549,47 |
118,84 |
139,61 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,94 |
|
|
92,94 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,56 |
6,66 |
0,62 |
12,61 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
|
0,01 |
0,71 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,06 |
1,05 |
1,04 |
1,29 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,11 |
0,63 |
4,67 |
2,80 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,72 |
1,07 |
|
0,04
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,46 |
|
|
0,89 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,63 |
0,44 |
0,24 |
0,78 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
20.139,05 |
1.851,80 |
1.265,16 |
909,05 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
321,78 |
|
|
61,20 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
925,93 |
|
|
88,11 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.426,87 |
|
|
2.426,87 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.385,60 |
10.024,51 |
8.668,55 |
7.290,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
40,00 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
113,86 |
259,53 |
37,30 |
10,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
413,79 |
355,56 |
306,11 |
55,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.121,34 |
4.732,82 |
8.044,43 |
6.687,57 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
507,81 |
3.344,17 |
280,71 |
75,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
228,79 |
1.287,60 |
|
459,81 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
4,83 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.414,51 |
5.787,81 |
2.398,98 |
5.477,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,02 |
1,80 |
|
1,16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,48 |
0,22 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,56 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,81 |
2,60 |
19,24 |
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
127,77 |
137,89 |
40,49 |
7,94 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,47 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,55 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
123,88 |
97,14 |
54,84 |
15,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,08 |
1,53 |
0,53 |
4,54 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
0,55 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,55 |
0,39 |
1,49 |
0,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,74 |
3,54 |
1,62 |
2,11 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
0,09 |
0,29 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
0,57 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,38 |
0,51 |
0,14 |
0,15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.065,36 |
5.462,26 |
2.280,34 |
5.305,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
41,72 |
78,61 |
|
140,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
473,85 |
|
|
363,97 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49,27 |
7,07 |
2,61 |
20,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,37 |
0,10 |
0,74 |
4,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,84 |
1,47 |
0,02 |
10,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,20 |
0,04 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1 1,13 |
5,46 |
1,85 |
0,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
5,73 |
|
|
5,40 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,87 |
1,17 |
3,74 |
5,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
|
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
|
|
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,71 |
0,02 |
0,08 |
2,21 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,97 |
0,20 |
1,24 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
|
|
0,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
|
0,01 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
0,02 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
|
0,02 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,76 |
0,95 |
2,39 |
1,00 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,34 |
|
|
1,34 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14,95 |
3,85 |
0,07 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,75 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,20 |
0,90 |
0,07 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,16 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,78 |
2,68 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,06 |
0,27 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,24 |
1,53 |
0,83 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,31 |
0,08 |
0,01 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,84 |
0,62 |
0,07 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
0,17 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,01 |
0,66 |
0,75 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã
An |
Xã |
Thị trấn Cần Thạnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
110,83 |
16,82 |
20,31 |
27,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,66 |
2,18 |
6,06 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNK |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,64 |
1,33 |
6,78 |
6,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,59 |
4,89 |
3,04 |
11,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,23 |
0,04 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,01 |
8,38 |
4,83 |
2,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
6,70 |
|
|
6,37 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
110,86 |
5,38 |
74,73 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
40,00 |
|
30,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
70,86 |
5,38 |
44,73 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,91 |
|
|
3,91 |
Đơn vị tính: ha