Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1786/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1786/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một sổ điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 471/TTr-SNV ngày 17/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024 và thay thế các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định số 81/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012672.H50 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012664.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012661.H50 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích 1.012659.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.012658.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.012657.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh 1.012656.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác 1.012653.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam 1.012651.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh 1.012648.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012646.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012645.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.012644.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
14 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) 1.012642.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012641.H50 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương 1.012639.H50 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1012637.H50 |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức 1.012635.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP 1.012634.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012632.H50 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012631.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012630.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012629.H50 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012628.H50 |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012626.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
26 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012625.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012624.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012622.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012621.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành 1.012620.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 1.012619.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012617.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo 1.012616.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.012615.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.012613.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.012608.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh 1.012607.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.012606.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh 1.012605.H50 |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh 1.012604.H50 |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 1.012603.H50 |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 1.012602.H50 |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện 1.012601.H50 |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.012600.H50 |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 1.012599.H50 |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.012598.H50 |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 1.012596.H50 |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.012593.H50 |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng 1.012592.H50 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.012591.H50 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012590.H50 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.012588.H50 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.012586.H50 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012585.H50 |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.012584.H50 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phấn |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.012582.H50 |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.012580.H50 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.012579.H50 |
01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích |
Một phần |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ |
Tổng cộng: 58 thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2.002167.000.00.00.H50 |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2.000264.000.00.00.H50 |
nt |
3 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640.000.00.00.H50 |
nt |
4 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở mọt tỉnh |
1.001637.000.00.00.H50 |
nt |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001628.000.00.00.H50 |
nt |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626.000.00.00.H50 |
nt |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001624.000.00.00.H50 |
nt |
8 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001604.000.00.00.H50 |
nt |
9 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.000788.000.00.00.H50 |
nt |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780.000.00.00.H50 |
nt |
11 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654.000.00.00.H50 |
nt |
12 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000638.000.00.00.H50 |
nt |
13 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604.000.00.00.H50 |
nt |
14 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000587.000.00.00.H50 |
nt |
15 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000535.000.00.00.H50 |
nt |
16 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000415.000.00.00.H50 |
nt |
17 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713.000.00.00.H50 |
nt |
18 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000456.000.00.00.H50 |
nt |
19 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000269.000.00.00.H50 |
nt |
20 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001894.000.00.00.H50 |
nt |
21 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886.000.00.00.H50 |
nt |
22 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875.000.00.00.H50 |
nt |
23 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.001854.000.00.00.H50 |
nt |
24 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.001843.000.00.00.H50 |
nt |
25 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832.000.00.00.H50 |
nt |
26 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818.000.00.00.H50 |
nt |
27 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807.000.00.00.H50 |
nt |
28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001797.000.00.00.H50 |
nt |
29 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775.000.00.00.H50 |
nt |
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642.000.00.00.H50 |
nt |
31 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001610.000.00.00.H50 |
nt |
32 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiêu huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001589.000.00.00.H50 |
nt |
33 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.001550.000.00.00.H50 |
nt |
34 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000766.000.00.00.H50 |
nt |
35 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000517.000.00.00.H50 |
nt |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078.000.00.00.H50 |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204.000.00.00.H50 |
nt |
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199.000.00.00.H50 |
nt |
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212.000.00.00.H50 |
nt |
5 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228.000.00.00.H50 |
nt |
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220.000.00.00.H50 |
nt |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180.000.00.00.H50 |
nt |
8 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267.000.00.00.H50 |
nt |
9 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316.000.00.00.H50 |
nt |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078.000.00.00.H50 |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085.000.00.00.H50 |
nt |
3 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109.000.00.00.H50 |
nt |
4 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098.000.00.00.H50 |
nt |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090.000.00.00.H50 |
nt |
6 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028.000.00.00.H50 |
nt |
7 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167.000.00.00.H50 |
nt |
8 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509.000.00.00.H50 |
nt |
9 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055.000.00.00.H50 |
nt |
10 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
101.001156.000.00.00.H5 |
nt |