ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1785/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 11 tháng 06 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:1785/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa
được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP (Số seri:
T-THA-175514-TT).
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa được tổ
chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP (được sửa đổi theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT. Số seri:
T-THA-175516-TT).
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả
an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá
và cấp Giấy chứng nhận VietGAP.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: T-THA-175514-TT.
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
CÁC
BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản (số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP. Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức: Gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả
an toàn trước 01 tháng tính đến thời điểm Giấy chứng nhận đã được cấp hết hiệu
lực.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:…………………………………………………………………..
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thẩm định tính
đầy đủ theo quy định của hồ sơ.
2. Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản thành lập đoàn thẩm định từ 3-5 người.
3. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, Đoàn thẩm định
tiến hành kiểm tra thực địa; khi cần thiết thì lấy mẫu đất, nước để phân
tích; lập biên bản thẩm định có xác nhận của đại diện đoàn thẩm định và nhà sản
xuất.
4. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định, Chi
4. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân
(nếu đủ điều kiện).
Lưu ý: Nếu chưa đảm bảo điều
kiện thì Đoàn thẩm định nêu rõ trong biên bản thẩm định những chỉ tiêu chưa đạt
yêu cầu và thời hạn để nhà sản xuất khắc phục. Sau khi nhận được báo cáo khắc
phục, Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra lại và đề nghị cấp Giấy chứng nhận
khi đạt yêu cầu.
Bước 4. Trả kết quả
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản (Số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian trả: Trong giờ
hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết
và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 2
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT).
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn (có mẫu): 01 bản chính (được
sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế
rau, quả an toàn (có mẫu): 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
(được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT).
|
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định (được sửa đổi theo
quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sơ chế rau, quả an toàn
(Phụ lục 4).
|
8. Phí, lệ phí: không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất/sơ chế rau, quả an toàn (Phụ lục 3, được sửa đổi theo quy định
tại Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT);
- Bản kê khai điều kiện sản xuất,
sơ chế, chế biến rau, quả an toàn (Phụ
lục 5).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Điều kiện sản xuất rau, quả an
toàn (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
17/2011/TT-BNNPTNT):
- Nhân lực:
+ Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật
chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn,
giám sát kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn (cán bộ của cơ sở sản xuất, cán bộ
khuyến nông, bảo vệ thực vật hoặc hợp đồng lao động thường xuyên hoặc không
thường xuyên).
+ Người lao động phải qua tập huấn
kỹ thuật, có chứng chỉ đào tạo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
tổ chức có chức năng nhiệm vụ tập huấn về VietGAP và các quy định quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn.
- Đất trồng và giá thể:
+ Vùng đất trồng phải trong quy
hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt, không bị ảnh hưởng trực
tiếp các chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh
viện, các lò giết mổ gia súc tập trung, nghĩa trang, đường giao thông lớn;
+ Hàm lượng một số kim loại nặng
trong đất, giá thể trước khi sản xuất và trong quá trình sản xuất (kiểm tra
khi thấy có nguy cơ gây ô nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu tại Phụ lục 1 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN (có phụ lục 1 đính
kèm biểu này).
- Nước tưới:
+ Không sử dụng nước thải công
nghiệp, nước thải từ các bệnh viện, khu dân cư tập trung, trang trại chăn
nuôi, lò giết mổ gia súc để tưới trực tiếp cho rau, quả và chè;
+ Hàm lượng một số hóa chất và
kim loại nặng trong nước tưới trước khi sản xuất và trong quá trình sản xuất
(kiểm tra khi thấy có nguy cơ gây ô nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu
tại Phụ lục 2 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN (có phụ lục 2 đính
kèm biểu này);
+ Nước sử dụng trong sản xuất rau
mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho người.
- Quy trình sản xuất rau, quả an
toàn: Nhà sản xuất xây dựng quy trình sản xuất phù hợp với cây trồng và điều
kiện cụ thể của địa phương, nhưng phải phù hợp với các quy định về đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP.
- Nhà sản xuất phải cam kết đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sản xuất
theo VietGAP.
b) Điều kiện sơ chế rau, quả an
toàn (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số
17/2011/TT-BNNPTNT):
- Nhân lực:
+ Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật
chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn,
giám sát kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn (cán bộ của cơ sở sản xuất, cán bộ
khuyến nông, bảo vệ thực vật hoặc hợp đồng lao động thường xuyên hoặc không
thường xuyên).
+ Người lao động phải qua tập huấn
kỹ thuật, có chứng chỉ đào tạo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
tổ chức có chức năng nhiệm vụ tập huấn về VietGAP và các quy định quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn.
+ Được kiểm tra sức khỏe định kỳ,
đảm bảo không mắc các bệnh truyền nhiễm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
- Có địa điểm, nhà xưởng, dụng cụ
sơ chế, bao gói sản phẩm, phương tiện vận chuyển đảm bảo các điều kiện về vệ
sinh an toàn thực phẩm theo VietGAP;
- Nước dùng rửa rau, quả phải đạt
tiêu chuẩn theo Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;
- Có hợp đồng mua rau, quả tươi của
nhà sản xuất rau, quả an toàn (trong trường hợp mua nguyên liệu để sơ chế);
- Nhà sơ chế phải cam kết đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sơ chế theo
VietGAP;
- Quy trình sơ chế rau, quả an
toàn: Nhà sơ chế xây dựng quy trình sơ chế phù hợp với các quy định về đảm bảo
an toàn vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP”.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản;
- Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN
ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
Ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn;
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết
số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 74/QĐ-SNN&PTNT
ngày 24/01/2011 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hoá về việc
giao nhiệm vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau, quả an toàn.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC VÀ PHỤ LỤC YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN:
CÓ
PHỤ LỤC 1
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng
10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên
tố
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép
(mg/kg
đất khô)
|
Phương
pháp thử *
|
1
|
Arsen (As)
|
12
|
TCVN
6649:2000
(ISO11466:1995)
TCVN
6496:1999
(ISO11047:1995)
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
2
|
3
|
Chì (Pb)
|
70
|
4
|
Đồng (Cu)
|
50
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
200
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
PHỤ LỤC 2
MỨC GIỚI
HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG NƯỚC TƯỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên
tố
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép (mg/lít)
|
Phương
pháp thử*
|
1
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
0,001
|
TCVN
5941:1995
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
0,01
|
TCVN
665:2000
|
3
|
Arsen (As)
|
0,1
|
TCVN
665:2000
|
4
|
Chì (Pb)
|
0,1
|
TCVN
665:2000
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU,
QUẢ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT/ SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
1.
Tên nhà sản xuất/ sơ chế:………
2.
Địa chỉ :………………………….
ĐT
……Fax …..………….Email…
3.
Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (nếu có):
4.
Hình thức đề nghị cấp
Cấp
mới
Cấp lại
5.
Đề nghị được cấp giấy chứng nhận
Sau khi nghiên cứu Quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn, đặc biệt về điều kiện sản xuất/ sơ chế
rau, quả, chè an toàn, liên hệ với điều kiện cụ thể, chúng tôi đề nghị được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an toàn:
-
Diện tích sản xuất rau, quả an toàn đăng ký: ………….ha/ công suất sơ chế rau, quả
an toàn đăng ký: …kg/đơn vị thời gian);
-
Chủng loại rau, quả an toàn đăng ký:……………..
-
Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………
-
Bản kê điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (kèm theo);
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP.............thẩm
định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn./.
|
Đại diện của nhà sản xuất/ sơ chế
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 4
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND
tỉnh, thành phố
Sở Nông nghiệp & PTNT ……
-----------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
Cơ
sở đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an toàn
Sở
Nông nghiệp & PTNT tỉnh, thành phố …....
CHỨNG
NHẬN
Cơ sở:
Địa chỉ:
Có diện tích sản
xuất : ..…ha/ công suất sơ chế : ...…kg/ngày đối với các chủng loại rau, quả:
…..đáp ứng đủ điều kiện sản xuất/sơ chế rau, quả an toàn theo Quy định của Quyết
định 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Cơ sở:
.....................................................................................................................
phải tự chịu
trách nhiệm về chất lượng sản phẩm rau, quả an toàn do cơ sở sản xuất, sơ chế.
Giấy chứng nhận này có giá trị
Từ
ngày
tháng
năm đến
ngày
tháng năm
Số: …….GCN/SNN-
Cấp lần thứ 1
|
.…,
ngày
tháng năm 20
Giám đốc Sở NN&PTNT
|
PHỤ LỤC 5
MẪU BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ
AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15
tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
………, ngày……tháng…….năm ….
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
1. Tên nhà sản xuất:
……………………………………………
2. Địa chỉ
:……………………ĐT …………. Fax …….Email………
3. Điều kiện sản
xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
3.1. Nhân lực:
Danh sách cán bộ kỹ
thuật
TT
|
Họ
và tên
|
Trình
độ chuyên môn
|
Thời
gian công tác
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
Danh sách hộ gia đình sản xuất, sơ
chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT
|
Họ
tên chủ hộ
|
DT
đất trồng
(
ha)
|
Chứng
chỉ tập huấn
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
3.2. Đất trồng:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè
an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện
(quận)………
- Bản đồ giải thửa, hoặc sơ đồ khu
vực sản xuất;
- Kết quả phân tích đất theo Phụ lục
1 của Quy định này (nếu có);
- Khu vực sản xuất, sơ chế, chế biến
cách ly các nguồn gây ô nhiễm ….. …..m.
3.3. Nguồn nước tưới:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả,
chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):……..
- Kết quả phân tích nước tưới theo
Phụ lục 2 của Quy định này (nếu có).
3.4. Quy trình sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả, chè an toàn:
- Các loài rau, quả, chè đăng ký sản
xuất: ………………………….
- Các quy trình sản xuất sơ chế
rau, quả, chè an toàn theo GAP (VietGAP…) và chế biến chè theo quy trình chế biến
an toàn …
3.5. Điều kiện sơ chế, chế biến
rau, quả, chè an toàn:
- Diện tích khu sơ chế …..m2,
loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2,
tình trạng kỹ thuật:……
- Điều kiện bao gói sản phẩm:…………………………………………
- Quy trình sơ chế rau, quả an toàn
theo GAP (VietGAP…) và Quy trình chế biến chè an toàn…cho loại rau, quả, chè
đăng ký sản xuất ………………
Chúng tôi cam kết các thông tin
trong bản kê khai là đúng sự thật.
|
…..,
ngày…. tháng …. năm…
Đại diện của nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an
toàn đối với trường hợp nhà sản xuất chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá và
cấp Giấy chứng nhận VietGAP (được sửa đổi theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
17/2011/TT-BNNPTNT).
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC: T-THA-175516-TT.
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp.
|
CÁC
BỘ PHẬN TẠO THÀNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản
và thủy sản (Số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý trong
khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
……………………………………………………………………..
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: …………………………………………………………….
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số
17/2011/TT-BNNPTNT):
1. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thẩm định tính đầy
đủ theo quy định của hồ sơ.
2. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản thành lập đoàn thẩm định từ 3 - 5 người.
3. Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, Đoàn thẩm định
tiến hành kiểm tra thực địa; khi cần thiết thì lấy mẫu đất, nước để phân
tích; lập biên bản thẩm định có xác nhận của đại diện đoàn thẩm định và nhà sản
xuất.
Cục Quản lý chất lượng nông, lâm
sản và thủy sản ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân
(nếu đủ điều kiện).
Lưu ý: Nếu chưa đảm bảo điều
kiện thì Đoàn thẩm định nêu rõ trong biên bản thẩm định những chỉ tiêu chưa đạt
yêu cầu và thời hạn để nhà sản xuất khắc phục. Sau khi nhận được báo cáo khắc
phục, Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra lại và đề nghị cấp Giấy chứng nhận
khi đạt yêu cầu.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và
thủy sản (số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP. Thanh Hóa)
2. Thời gian trả: Trong giờ
hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết
và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn (có mẫu): 01 bản chính;
- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế
rau, quả an toàn nếu có thay đổi so với đăng ký lần đầu (có mẫu): 01 bản
chính;
- Báo cáo kết quả sản xuất, sơ chế
rau, quả an toàn trong thời gian được cấp giấy chứng nhận (đối với trường hợp
Giấy chứng nhận hết hiệu lực): 01 bản chính;
- Báo cáo khắc phục (đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an
toàn): 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an
toàn (Phụ lục 4).
|
8. Phí, lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất/sơ chế rau, quả an toàn (Phụ lục 3);
- Bản kê khai điều kiện sản xuất,
sơ chế, chế biến rau, quả an toàn trường hợp có thay đổi so với đăng ký lần đầu
(Phụ lục 5).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
a) Điều kiện sản xuất rau, quả an
toàn:
- Nhân lực:
+ Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật
chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn,
giám sát kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn (cán bộ của cơ sở sản xuất, cán bộ
khuyến nông, bảo vệ thực vật hoặc hợp đồng lao động thường xuyên hoặc không
thường xuyên).
+ Người lao động phải qua tập huấn
kỹ thuật, có chứng chỉ đào tạo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
tổ chức có chức năng nhiệm vụ tập huấn về VietGAP và các quy định quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn.
- Đất trồng và giá thể:
+ Vùng đất trồng phải trong quy
hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phê duyệt. Không bị ảnh hưởng trực
tiếp các chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt từ các khu dân cư, bệnh
viện, các lò giết mổ gia súc tập trung, nghĩa trang, đường giao thông lớn.
+ Hàm lượng một số kim loại nặng trong
đất, giá thể trước khi sản xuất và trong quá trình sản xuất (kiểm tra khi thấy
có nguy cơ gây ô nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu tại Phụ lục 1 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN (có phụ lục 1 đính
kèm biểu này).
- Nước tưới:
+ Không sử dụng nước thải công
nghiệp, nước thải từ các bệnh viện, khu dân cư tập trung, trang trại chăn
nuôi, lò giết mổ gia súc để tưới trực tiếp cho rau, quả và chè.
+ Hàm lượng một số hoá chất và
kim loại nặng trong nước tưới trước khi sản xuất và trong quá trình sản xuất
(kiểm tra khi thấy có nguy cơ gây ô nhiễm) không vượt quá ngưỡng cho phép nêu
tại Phụ lục 2 của Quyết định số
99/2008/QĐ-BNN (có phụ lục 2 đính
kèm biểu này).
+ Nước sử dụng trong sản xuất rau
mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho người.
- Quy trình sản xuất rau, quả an
toàn: Nhà sản xuất xây dựng quy trình sản xuất hợp với cây trồng và điều kiện
cụ thể của địa phương, nhưng phải phù hợp với các quy định về đảm bảo an toàn
vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP.
- Nhà sản xuất phải cam kết đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sản xuất
theo VietGAP.
b) Điều kiện sơ chế rau, quả an
toàn.
- Nhân lực:
+ Có hoặc thuê cán bộ kỹ thuật
chuyên ngành trồng trọt hoặc bảo vệ thực vật từ trung cấp trở lên để hướng dẫn,
giám sát kỹ thuật sản xuất rau, quả an toàn (cán bộ của cơ sở sản xuất, cán bộ
khuyến nông, bảo vệ thực vật hoặc hợp đồng lao động thường xuyên hoặc không
thường xuyên).
+ Người lao động phải qua tập huấn
kỹ thuật, có chứng chỉ đào tạo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc
tổ chức có chức năng nhiệm vụ tập huấn về VietGAP và các quy định quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn.
+ Được kiểm tra sức khỏe định kỳ,
đảm bảo không mắc các bệnh truyền nhiễm theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
- Có địa điểm, nhà xưởng, dụng cụ
sơ chế, bao gói sản phẩm, phương tiện vận chuyển đảm bảo các điều kiện về vệ
sinh an toàn thực phẩm theo VietGAP;
- Nước dùng rửa rau, quả phải đạt
tiêu chuẩn theo Quyết định số 1329/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;
- Có hợp đồng mua rau, quả tươi của
nhà sản xuất rau, quả an toàn (trong trường hợp mua nguyên liệu để sơ chế);
- Nhà sơ chế phải cam kết đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm và có hồ sơ ghi chép toàn bộ quá trình sơ chế theo
VietGAP;
- Quy trình sơ chế rau, quả an
toàn: Nhà sơ chế xây dựng quy trình sơ chế phù hợp với các quy định về đảm bảo
an toàn vệ sinh thực phẩm có trong VietGAP”.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản;
- Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN
ngày 15/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn;
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt
theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số
74/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/01/2011 của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thanh Hoá về việc giao nhiệm vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
rau, quả an toàn.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN TTHC VÀ PHỤ LỤC YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN:
CÓ.
PHỤ LỤC 1
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng
10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên
tố
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép
(mg/kg
đất khô)
|
Phương
pháp thử *
|
1
|
Arsen (As)
|
12
|
TCVN
6649:2000
(ISO11466:1995)
TCVN
6496:1999
(ISO11047:1995)
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
2
|
3
|
Chì (Pb)
|
70
|
4
|
Đồng (Cu)
|
50
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
200
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
PHỤ LỤC 2
MỨC
GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI NẶNG TRONG NƯỚC TƯỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nguyên
tố
|
Mức
giới hạn tối đa cho phép (mg/lít)
|
Phương
pháp thử*
|
1
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
0,001
|
TCVN
5941:1995
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
0,01
|
TCVN
665:2000
|
3
|
Arsen (As)
|
0,1
|
TCVN
665:2000
|
4
|
Chì (Pb)
|
0,1
|
TCVN
665:2000
|
* Có thể sử dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU,
QUẢ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày……tháng…….năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT/ SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP......
1.
Tên nhà sản xuất/ sơ chế:………
2.
Địa chỉ :………………………….
ĐT
……Fax …..………….Email…
3.
Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (nếu có):
4.
Hình thức đề nghị cấp
Cấp
mới
Cấp lại
5.
Đề nghị được cấp giấy chứng nhận
Sau khi nghiên cứu Quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh rau, quả, chè an toàn, đặc biệt về điều kiện sản xuất/ sơ chế
rau, quả, chè an toàn, liên hệ với điều kiện cụ thể, chúng tôi đề nghị được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an toàn:
-
Diện tích sản xuất rau, quả an toàn đăng ký: ………….ha/ công suất sơ chế rau, quả
an toàn đăng ký: …kg/đơn vị thời gian);
-
Chủng loại rau, quả an toàn đăng ký:……………..
-
Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện (quận)………
-
Bản kê điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn (kèm theo);
6. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn.
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP.............thẩm
định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn./.
|
Đại diện của nhà sản xuất/ sơ chế
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 4
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
UBND
tỉnh, thành phố
Sở Nông nghiệp & PTNT ……
-----------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
Cơ
sở đủ điều kiện sản xuất/ sơ chế rau, quả an toàn
Sở
Nông nghiệp & PTNT tỉnh, thành phố …....
CHỨNG
NHẬN
Cơ sở:
Địa chỉ:
Có diện tích sản
xuất : ..…ha/ công suất sơ chế : ...…kg/ngày đối với các chủng loại rau, quả:
…..đáp ứng đủ điều kiện sản xuất/sơ chế rau, quả an toàn theo Quy định của Quyết
định 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Cơ sở:
.....................................................................................................................
phải tự chịu trách
nhiệm về chất lượng sản phẩm rau, quả an toàn do cơ sở sản xuất, sơ chế.
Giấy chứng nhận này có giá trị
Từ
ngày
tháng
năm đến
ngày
tháng năm
Số: …….GCN/SNN-
Cấp lần thứ 1
|
.…,
ngày
tháng năm 20
Giám đốc Sở NN&PTNT
|
PHỤ LỤC 5
MẪU BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ
AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15
tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
………, ngày……tháng…….năm ….
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
1. Tên nhà sản xuất:
……………………………………………
2. Địa chỉ
:……………………ĐT …………. Fax …….Email………
3. Điều kiện sản
xuất, sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
3.1. Nhân lực:
Danh sách cán bộ kỹ
thuật
TT
|
Họ
và tên
|
Trình
độ chuyên môn
|
Thời
gian công tác
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
Danh sách hộ gia đình sản xuất, sơ
chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT
|
Họ
tên chủ hộ
|
DT
đất trồng
(
ha)
|
Chứng
chỉ tập huấn
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
3.2. Đất trồng:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè
an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
- Địa điểm: thôn….xã, (phường)…………huyện
(quận)………
- Bản đồ giải thửa, hoặc sơ đồ khu vực
sản xuất;
- Kết quả phân tích đất theo Phụ lục
1 của Quy định này (nếu có);
- Khu vực sản xuất, sơ chế, chế biến
cách ly các nguồn gây ô nhiễm ….. …..m.
3.3. Nguồn nước tưới:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả,
chè (sông, ao hồ, nước ngầm...):……..
- Kết quả phân tích nước tưới theo
Phụ lục 2 của Quy định này (nếu có).
3.4. Quy trình sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả, chè an toàn:
- Các loài rau, quả, chè đăng ký sản
xuất: ………………………….
- Các quy trình sản xuất sơ chế
rau, quả, chè an toàn theo GAP (VietGAP…) và chế biến chè theo quy trình chế biến
an toàn …
3.5. Điều kiện sơ chế, chế biến
rau, quả, chè an toàn:
- Diện tích khu sơ chế …..m2,
loại nhà:……….
- Diện tích kho bảo quản :……m2,
tình trạng kỹ thuật:……
- Điều kiện bao gói sản phẩm:…………………………………………
- Quy trình sơ chế rau, quả an toàn
theo GAP (VietGAP…) và Quy trình chế biến chè an toàn…cho loại rau, quả, chè
đăng ký sản xuất ………………
Chúng tôi cam kết các thông tin
trong bản kê khai là đúng sự thật.
|
…..,
ngày…. tháng …. năm…
Đại diện của nhà sản xuất
(Ký tên, đóng dấu)
|