Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở và Kế hoạch triển khai cung cấp dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1779/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1779/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 22 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở và Kế hoạch triển khai cung cấp dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Các cơ quan, đơn vị quản lý cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, đảm bảo thông tin, dữ liệu chính xác, đầy đủ, kịp thời lên Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở về Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp đảm bảo cung cấp, cập nhật dữ liệu mở kịp thời; chủ động tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của cơ quan, đơn vị theo quy định tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định về tổ chức quản lý, cung cấp dữ liệu mở thuộc thẩm quyền quản lý; đề xuất nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp khi có phát sinh, thay đổi.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở do các cơ quan, đơn quản lý vào Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này; tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khác được giao tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; kịp thời tổng hợp, báo cáo đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1779/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 22 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở và Kế hoạch triển khai cung cấp dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Các cơ quan, đơn vị quản lý cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, đảm bảo thông tin, dữ liệu chính xác, đầy đủ, kịp thời lên Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở về Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp đảm bảo cung cấp, cập nhật dữ liệu mở kịp thời; chủ động tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của cơ quan, đơn vị theo quy định tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định về tổ chức quản lý, cung cấp dữ liệu mở thuộc thẩm quyền quản lý; đề xuất nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp khi có phát sinh, thay đổi.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở do các cơ quan, đơn quản lý vào Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này; tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khác được giao tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; kịp thời tổng hợp, báo cáo đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ
VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dữ liệu |
Mô tả dữ liệu |
Đơn vị chủ trì cung cấp dữ liệu liên quan |
Phương thức chia sẻ dữ liệu |
Nguồn dữ liệu |
Thời gian cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Kế hoạch cung cấp |
I |
CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC |
|||||||
1 |
Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh |
Số liệu giáo viên các cấp học: Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
2 |
Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh |
Số liệu học sinh các cấp học: Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
3 |
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các nhà trẻ trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
4 |
Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các trường mẫu giáo trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
5 |
Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các trường tiểu học trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
6 |
Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các trường trung học cơ sở trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
7 |
Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các trường trung học phổ thông trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
8 |
Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh |
Số liệu, thông tin các trung tâm giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
9 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn |
Số liệu, thông tin các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
10 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh |
Dữ liệu, thông tin các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl. moet.gov.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
II |
CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
11 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại di động |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông di động trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
12 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
13 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng cố định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
14 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông di động trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
15 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp danh sách các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
16 |
Dữ liệu cấp Giấy phép hoạt động bưu chính |
Cung cấp các thông tin giấy phép hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n/ |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
17 |
Dữ liệu cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Cung cấp các thông tin Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n/ |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
18 |
Dữ liệu giấy phép xuất bản bản tin |
Cung cấp các thông tin về giấy phép xuất bản bản tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
19 |
Dữ liệu giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Cung cấp các thông tin giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
20 |
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
21 |
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.v n/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
22 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco ng.travinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
III |
CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
23 |
Dữ liệu các tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp danh sách thông tin các tuyến xe buýt, trạm dừng xe buýt |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van- tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
24 |
Dữ liệu tuyến và giá cước vận tải hành khách tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Cung cấp danh sách tuyến và giá vé (giá cước) trên các tuyến cố định kinh doanh vận tải hành khách trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van- tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
25 |
Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam |
Cung cấp thông tin như: tên, vị trí (tọa độ), địa chỉ, loại cảng, năng lực tiếp nhận phương tiện, năm xây dựng, năm đưa vào hoạt động, thời hạn hoạt động cảng,… |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Danh bạ cảng biển và quyết định công bố hoạt động cảng biển do đơn vị quản lý cảng biển phối hợp cung cấp. |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
26 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Cung cấp danh sách các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe ô tô trên địa bàn (bao gồm các khóa đào tạo, sát hạch, địa điểm,…) |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi nh.gov.vn/thong -tin-can-biet |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
27 |
Dữ liệu các bãi đỗ xe và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn |
Cung cấp danh sách các bãi đỗ xe (địa điểm, diện tích,...) và giá vé dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van- tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
28 |
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký xe máy chuyên dùng trên địa bàn |
Cung cấp danh sách đăng ký xe máy chuyên dùng (số lượng cấp mới, cấp đổi, di chuyển đăng ký, thu hồi, …) |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van- tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
29 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
Cung cấp danh sách các hãng taxi trên địa bàn (gồm tên đơn vị, tổng đài,…) |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van-tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
30 |
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
Cung cấp danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn (gồm tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, loại hình kinh doanh,…) |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://sgtvt.travi nh.gov.vn/van- tai/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
31 |
Dữ liệu các cảng thủy nội địa, khu neo đậu |
Cung cấp các thông tin như: tên, vị trí (tọa độ), địa chỉ, loại cảng,… |
Sở Giao thông vận tải |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Danh bạ cảng thủy nội địa, khu neo đậu và quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa, khu neo đậu do Sở Giao thông vận tải cung cấp. |
Năm 2025 |
Hàng quý |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
IV |
CHỦ ĐỀ KHOA HỌC |
|||||||
32 |
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Cung cấp các thông tin về số lượng nhãn hiệu; số lượng sáng chế/giải pháp hữu ích được cấp văn bằng độc quyền,… |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ số liệu thống kê hàng năm của Cục Sở hữu trí tuệ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
33 |
Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học |
Cung cấp các thông tin về chương trình, đề tài khoa học như: Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Văn bản chuyển giao tài liệu là kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://travinh.g ov.vn/chuong- trinh-de-tai- khoa-hoc |
Năm 2025 |
6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
34 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Cung cấp thông tin về các Quyết định phê duyệt danh mục, danh mục bổ sung nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp tỉnh, cấp cơ sở hàng năm. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://travinh.g ov.vn/chuong- trinh-de-tai- khoa-hoc |
Năm 2025 |
6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
35 |
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cung cấp thông tin về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://skhcn.tra vinh.gov.vn/linh -vuc-tieu-chuan- do-luong-chat- luong |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
V |
CHỦ ĐỀ KINH TẾ |
|||||||
36 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: https://www.mpi .gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
37 |
Dữ liệu các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Quản lý, tra cứu các thông tin về hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thu thập từ Cổng thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: https://www.mpi .gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
38 |
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
Cung cấp các thông tin về nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa như: sản phẩm hàng hóa, đơn vị tính, lượng, giá trị,… |
Sở Công Thương |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
39 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về cụm công nghiệp như: tên cụm công nghiệp, địa điểm, diện tích, chủ đầu tư,... |
Sở Công Thương |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc chập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
40 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về các chợ như: tên chợ, địa điểm, diện tích,... |
Sở Công Thương |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
41 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin như: tên siêu thị (loại hình), địa chỉ, điện thoại, Giấy CNĐKKD,… |
Sở Công Thương |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
42 |
Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
Cung cấp các thông tin như: tên sản phẩm, chủ thể, địa chỉ, số điện thoại,... |
Sở Công Thương |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/ |
Năm 2025 |
06 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
43 |
Dữ liệu về Khu Kinh tế, Khu công nghiệp |
Cung cấp các thông tin Khu Kinh tế, Khu công nghiệp gồm: tên, địa điểm, quy mô,... |
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cổng/Trang thông tin điện tử đơn vị: https://teza.travi nh.gov.vn/doanh -nghiep-kcn-kkt |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
VI |
CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG |
|||||||
44 |
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Cung cấp các thông tin về các Trung tâm dịch vụ việc làm và các doanh nghiệp, công ty đang thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp phép |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp quản lý |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
45 |
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương |
Cung các các thông tin về số liệu lao động trong độ tuổi lao động không tìm được việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ: https://qlldtravin h.nhattamsoft.vn /dang-nhap.html |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
46 |
Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm |
Cung cấp các thông tin về số liệu lao động trong độ tuổi lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ: https://qlldtravin h.nhattamsoft.vn /dang-nhap.html |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
VII |
CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
47 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Cung cấp thông tin về Kế hoạch sử dụng đất 05 năm của tỉnh; Quy hoạch sử dụng đất 10 năm cấp huyện; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Hệ thống thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh: https://authen.m plis.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
48 |
Dữ liệu bảng giá đất |
Cung cấp các thông tin về: giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên, giá các loại đất nông nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Hệ thống thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh: https://authen.m plis.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
49 |
Dữ liệu nền địa lý và hệ thống bản đồ địa hình tỉnh Trà Vinh |
Cung cấp các thông tin gồm: các lớp biên giới địa giới, lớp thủy văn, lớp giao thông, lớp địa hình, lớp dân cư, lớp phủ bề mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Năm 2025 |
Khi có thay đổi dữ liệu |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
50 |
Dữ liệu về Mạng lưới đo đạc chuyên dụng |
Cung cấp các thông tin về tọa độ và độ cao của mốc địa chính cơ sở |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Năm 2025 |
Khi có thay đổi dữ liệu |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
51 |
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép, ngày hết hạn, ngày bắt đầu hiệu lực, chế độ khai thác,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
52 |
Dữ liệu giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
53 |
Dữ liệu giấy phép xả thải vào nguồn nước |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
54 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
55 |
Dữ liệu giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
56 |
Dữ liệu công trình khai thác tài nguyên nước |
Cung cấp các thông tin gồm: tên trạm, ký hiệu, loại trạm, ký hiệu công trình,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
57 |
Dữ liệu tầng chứa nước |
Cung cấp các thông tin gồm: tên tầng chứa nước, độ sâu từ, độ sâu đến, bản mô tả,... |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
58 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, khu vực thăm dò, tên tổ chức cá nhân,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
59 |
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, tên tổ chức cá nhân, cơ quan cấp phép |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
60 |
Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Cung cấp các thông tin gồm: tên tổ chức cá nhân, loại hình doanh nghiệp, người đại diện pháp luật, số giấy phép hoạt động khoáng sản,... |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
61 |
Dữ liệu giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký giấy phép, thời hạn cấp phép, ngày hết hạn, mục đích khai thác,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
62 |
Dữ liệu giấy phép môi trường |
Cung cấp các thông tin gồm: số Quyết định, ngày ký, tên dự án, địa chỉ dự án,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
63 |
Dữ liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Cung cấp các thông tin dữ liệu báo cáo đánh giá tác động môi trường gồm: số Quyết định, ngày ký, tên dự án, địa chỉ dự án, chủ dự án,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
64 |
Dữ liệu ô nhiễm đất |
Cung cấp các thông tin gồm: hiện trạng chất lượng đất, loại đất bị ô nhiễm, mức độ ô nhiễm, nguyên nhân ô nhiễm,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
65 |
Dữ liệu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn |
Cung cấp các thông tin gồm: tên công trình, địa điểm, quy mô, công suất, đơn vị vận hành,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t nmttravinh.gov. vn |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
66 |
Dữ liệu chất thải nguy hại |
Cung cấp thông tin về tổng khối lượng chất thải trên địa bàn tỉnh (tấn/năm) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
67 |
Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt |
Thông tin về tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
68 |
Dữ liệu quan trắc môi trường nước mặt |
Cung cấp các thông tin gồm: chỉ số chất lượng môi trường nước; tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ); số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ),… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il otusland.asia/ hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
69 |
Dữ liệu quan trắc môi trường không khí |
Thông tin về chỉ số chất lượng môi trường không khí; các tỷ lệ thông số môi trường không khí,… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il otusland.asia/ hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng, quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
70 |
Dữ liệu các trạm quan trắc |
Cung cấp cá thông tin gồm: mã số trạm quan trắc, tên trạm quan trắc, loại trạm quan trắc, tọa độ (kinh độ, vĩ độ),… |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il otusland.asia/ hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng tháng, Quý, 6 tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
VIII |
CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP |
|||||||
71 |
Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin gồm: diện tích gieo trồng, năng suất gieo trồng, sản lượng,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Hệ thống theo dõi và báo cáo sản xuất lúa: https://ricemore. org/map |
Năm 2025 |
Hàng tuần |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
72 |
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cung cấp các thông tin gồm: diện tích, sản lượng các loại cây trồng, số lượng vật nuôi chủ yếu trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Địa phương cung cấp, đồng thời rà soát đối chiếu với thống kê hàng năm |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
73 |
Dữ liệu các các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Cung cấp các thông tin gồm: danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt nam, cơ sở dữ liệu phân bón quốc gia,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2025 |
Cập nhật khi có văn bản mới |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
74 |
Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
Cung cấp thông tin gồm: các loại giống gia súc, gia cầm; thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thống kê từ các hộ chăn nuôi, từ các cơ sở kinh doanh đăng ký |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
75 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Cung cấp danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thống kê từ các cơ sở đăng ký sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Năm 2025 |
Khi cấp giấy chứng nhận |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
76 |
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn địa phương |
Cung cấp danh sách các hộ đăng ký chăn nuôi trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thống kê từ các hộ đăng ký chăn nuôi |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
77 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Cung cấp thông tin gồm: tên cơ sở, địa chỉ, diện tích, sản lượng nuôi trồng,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Thống kê từ các hộ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
78 |
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng |
Cung cấp thông tin gồm: kết quả điều tra, đánh giá trữ lượng nguồn lợi thủy sản; xu hướng biến động nguồn lợi thủy sản; tổng sản lượng thủy sản tối đa cho phép khai thác bền vững,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính) |
Năm 2025 |
05 năm hoặc bổ sung khi có phát sinh mới |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
79 |
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về vị trí rừng, diện tích rừng, loại rừng,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính) |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
80 |
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về vị trí rừng, diện tích rừng, loại rừng,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính) |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
81 |
Dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin gồm: diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng, độ che phủ,… |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính) |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
82 |
Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước |
Cung cấp các thông tin về thông báo vận hành cống trên địa bàn tỉnh, bản tin dự báo nguồn nước; giám sát, dự báo chất lượng nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Số liệu được thống kê từ đơn vị chuyên môn phụ trách các lĩnh vực |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
IX |
CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH |
|||||||
83 |
Dữ liệu danh mục dự án, chương trình đầu tư công |
Cung cấp các thông tin về dự án đầu tư công gồm: tên dự án, thời gian thực hiện, địa điểm thực hiện,… |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Dữ liệu được đăng tải Cổng thông tin điện tử tỉnh Trà Vinh/Trang thông tin điện tử Sở: https://travinh.g ov.vn/du-an- dau-tu |
Năm 2025 |
Khi có điều chỉnh, bổ sung |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
84 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
Cung cấp thông tin các báo cáo số liệu về công khai ngân sách theo mẫu biểu được quy định tại Điều 7 Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 |
Sở Tài chính |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Dữ liệu được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử Sở Tài chính: https://stc.travin h.gov.vn/cong- khai-ngan-sach |
Năm 2025 |
Hàng quý, 6 tháng, năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
X |
CHỦ ĐỀ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
85 |
Dữ liệu điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn gồm: tên điểm du lịch, địa chỉ, đơn vị quản lý, số điện thoại,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
86 |
Dữ liệu điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn gồm: tên điểm du lịch, địa chỉ, đơn vị quản lý, số điện thoại,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
87 |
Dữ liệu khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
88 |
Dữ liệu cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về tên, loại hình cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn gồm: tên cơ sở lưu trú, địa chỉ, số điện thoại… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
89 |
Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép |
Cung cấp các thông tin về các công ty lữ hành du lịch được cấp phép gồm: tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, website, số giấy phép kinh doanh,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
90 |
Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Cung cấp các thông tin về Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia gồm: tên, loại hình di sản, năm được công nhận,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
91 |
Dữ liệu Di tích lịch sử - văn hóa |
Cung cấp các thông tin về Di tích lịch sử - văn hóa gồm: tên, địa điểm, loại di tích, năm công nhận,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
92 |
Dữ liệu Danh lam thắng cảnh |
Cung cấp các thông tin về Danh lam thắng cảnh gồm: tên, địa điểm,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
93 |
Dữ liệu về Hiện vật |
Cung cấp các thông tin về Hiện vật gồm: tên, loại di vật, bảo vật, cổ vật, nơi lưu giữ, năm được công nhận, đơn vị quản lý, điện thoại liên hệ,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
94 |
Dữ liệu về các Bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
Cung cấp các thông tin về Bảo tàng thuộc phân cấp quản lý gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại, người quản lý,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
95 |
Dữ liệu về các Chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
Cung cấp các thông tin về Chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội gồm: tên sự kiện, địa điểm tổ chức, thời gian tổ chức,… |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
96 |
Dữ liệu về Thành tích thi đấu thể thao |
Cung cấp các thông tin về Thành tích thi đấu thể thao gồm: đăng cai các giải thể thao cấp khu vực và quốc gia; tham gia thi đấu giải thể thao khu vực, quốc gia, quốc tế’; tổ chức các giải thể thao cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
XI |
CHỦ ĐỀ XÃ HỘI |
|||||||
97 |
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương |
Cung cấp các thông tin gồm: tên chủ hộ, địa chỉ, đối tượng,… |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Số liệu được thống kê từ Văn phòng Ban chỉ đạo giảm nghèo |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
98 |
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội |
Cung cấp thông tin đối tượng hưởng chế độ trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng gồm: họ tên, địa chỉ, đối tượng,… |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ của ngành https://misposaso ft.molisa.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
99 |
Dữ liệu người dân tộc thiểu số chia theo khu vực |
Cung cấp thông tin người dân tộc thiểu số chia theo khu vực gồm: số lượng, dân tộc, giới tính, khu vực,… |
Ban Dân tộc |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử đơn vị: https://bandantoc. travinh.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
100 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin về tổ chức hành nghề công chứng; các thông tin Công chứng viên theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật công chứng |
Sở Tư pháp |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://stp.travin h.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
101 |
Dữ liệu về các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
Thông tin được đăng tải theo quy định tại Điều 10, Điều 17 của Luật trợ giúp pháp lý ngày 20/6/2017 |
Sở Tư pháp |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://stp.travin h.gov.vn/danh- sach-nguoi- duoc-tro-giup |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
102 |
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh |
Thông tin được đăng tải (họ tên của luật sư, số và ngày cấp Thẻ luật sư, tên tổ chức hành nghề luật sư, nơi luật sư hành nghề/họ, tên của luật sư,…) |
Sở Tư pháp |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://stp.travin h.gov.vn/danh- sach-nguoi- duoc-tro-giup |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
XII |
CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG |
|||||||
103 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (tên vật liệu, đơn vị tính, giá,…) làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công,… |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte xd.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng tháng |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
104 |
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công xây dựng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte xd.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
105 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp thông tin về: quy mô, diện tích, địa điểm xây dựng dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội,... |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://sxd.travin h.gov.vn/du-an- dau-tu |
Năm 2025 |
Khi có quyết định phê duyệt dự án |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
106 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Thuyết minh và bản vẽ đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin h.gov.vn/quy- hoach-kien-truc |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
107 |
Dữ liệu về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng thực hiện cấp phép xây dựng các dự án, công trình theo phân cấp của UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://sxd.travin h.gov.vn |
Năm 2025 |
Khi có hồ sơ |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
108 |
Dữ liệu Suất vốn đầu tư xây dựng |
Bộ Xây dựng ban hành Suất vốn đầu tư xây dựng hàng năm |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel). |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin h.gov.vn/cong- khai-ngan-sach |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
109 |
Dữ liệu Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng ban hành Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công,… |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin h.gov.vn/chi-so- gia-xd/ |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
110 |
Dữ liệu Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công xây dựng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte xd.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
111 |
Dữ liệu Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định, điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng,… |
Sở Xây dựng |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte xd.gov.vn |
Năm 2025 |
Hàng năm |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
XIII |
CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE |
|||||||
112 |
Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương |
Cung cấp các thông tin gồm tên cơ sở, chủ cơ sở, mặt hàng sản xuất, địa chỉ,… |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel). |
Hệ thống quản trị an toàn thực phẩm: https://baocaoatt p.vfa.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
113 |
Dữ liệu cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, các nhà thuốc, quầy thuốc, các tủ thuốc Trạm y tế trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin gồm: tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng xã, phường, thị trấn, phạm vi kinh doanh, ngày cấp phép,… |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế : http://kd- hnduoc.dav.gov. vn |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
114 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn |
Cung cấp các thông tin gồm: tên cơ sở, chủ cơ sở, quy mô, số giường,… |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế: https://cdc.kcb.v n/ |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
115 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ, phạm vi hoạt động của cơ sở theo từng xã, phường, thị trấn, ngày thông báo cơ sở đủ điều kiện hoạt động,… |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế: https://syt.travin h.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
116 |
Dữ liệu cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe; đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe |
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ, ngày công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ của cơ sở |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế: https://syt.travin h.gov.vn/ |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |
117 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn tỉnh |
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ cơ sở phân theo từng xã, phường, thị trấn |
Sở Y tế |
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel). |
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế: https://cdc.kcb.v n/ |
Năm 2025 |
Khi có dữ liệu phát sinh |
Năm 2025 và những năm tiếp theo |