Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và thực hiện một phần được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1778/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/08/2023
Ngày có hiệu lực 22/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1778/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ THỰC HIỆN MỘT PHẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 72/TTr-STP ngày 09/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 133 dịch vụ công đủ điều kiện thực hiện trực tuyến, bao gồm: 76 DVC trực tuyến toàn trình (cấp tỉnh 64, cấp huyện 08, cấp xã 04, Danh mục chi tiết tại Phụ lục I đính kèm) và 57 DVC trực tuyến một phần (cấp tỉnh 29, cấp huyện 12, cấp xã 16, Danh mục chi tiết tại Phụ lục II đính kèm) được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp.

Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 61 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 486 đến số 546, Mục XII, Phần 1; 10 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 54 đến số 63, Mục III, Phần 2; 09 DVC cấp xã lĩnh vực hộ tịch, chứng thực, hòa giải cơ sở, phổ biến giáo dục pháp luật từ thứ tự số 32 đến số 40, Phần 3.

Bãi bỏ các dịch vụ công trực tuyến một phần tại Phụ lục II, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 32 DVC thuộc Sở Tư pháp từ thứ tự số 411đến số 442, Mục XI, Phần 1; 02 DVC cấp huyện lĩnh vực tư pháp từ thứ tự số 09 đến số 10, Mục II, Phần 2; 01 DVC cấp xã lĩnh vực hòa giải cơ sở số thứ tự 09, Phần 3.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 10/9/2023.

2. Sở Tư pháp và UBND các huyện, thị xã, thành phố:

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng, tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVC trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo thẩm quyền; chỉ đạo và cử công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập Cổng DVC, nộp, giải quyết hồ sơ và trả kết quả), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành để đưa vào sử dụng, hoàn thành trước ngày 15/9/2023.

- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, Sở Tư pháp chủ trì rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền (nếu có) để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không sửa đổi, bổ sung còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2023\DVC, 1 cua\QĐ Phe duyet DVC Tu Phap.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤC LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. Cấp tỉnh

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

1.002010.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

2

1.002099.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

3

1.002153.000.00.00.H47

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

4

1.002181.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

5

1.002198.000.00.00.H47

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

6

1.002398.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

7

1.002384.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

8

1.002368.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

9

1.000627.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Tư vấn pháp luật

10

1.000614.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

11

1.000404.000.00.00.H47

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

13

1.000390.000.00.00.H47

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

14

1.000426.000.00.00.H47

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

15

1.001071.000.00.00.H47

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

16

1.001125.000.00.00.H47

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

17

1.001153.000.00.00.H47

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

18

1.001438.000.00.00.H47

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

19

1.001446.000.00.00.H47

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

20

1.001721.000.00.00.H47

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

21

2.002387.000.00.00.H47

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

22

1.001877.000.00.00.H47

Thành lập Văn phòng công chứng

23

2.000789.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

24

2.000766.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

25

2.000758.000.00.00.H47

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

26

2.000743.000.00.00.H47

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

27

2.000894.000.00.00.H47

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

Giám định tư pháp

28

2.000890.000.00.00.H47

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

29

2.000823.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30

2.000568.000.00.00.H47

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

31

1.001216.000.00.00.H47

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

32

2.001395.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

33

2.001258.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

34

2.001247.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

35

2.001225.000.00.00.H47

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

36

2.002139.000.00.00.H47

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

37

1.002626.000.00.00.H47

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Quản lý, thanh lý tài sản

38

1.008727.000.00.00.H47

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

39

1.001842.000.00.00.H47

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

40

1.001633.000.00.00.H47

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

41

1.001600.000.00.00.H47

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

42

1.008889.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

43

1.008906.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

44

1.001248.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

45

1.008913.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

Hòa giải thương mại

46

2.002047.000.00.00.H47

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

47

2.001716.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

48

1.008914.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

49

2.000515.000.00.00.H47

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)

50

1.008915.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

51

1.008916.000.00.00.H47

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

52

1.008925.000.00.00.H47

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

53

1.008926.000.00.00.H47

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

54

1.008929.000.00.00.H47

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

55

1.008930.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

56

1.008933.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

57

1.008935.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

58

1.008937.000.00.00.H47

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

59

2.000488.000.00.00.H47

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

60

2.001417.000.00.00.H47

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

61

2.000505.000.00.00.H47

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

62

2.000635.000.00.00.H47

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

63

1.008938.000.00.00.H47

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

64

2.002516. 000.00.00. H47

Xác nhận thông tin hộ tịch

2. Cấp huyện

[...]