Quyết định 177/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm y tế năm 2022 tỉnh Bình Định
Số hiệu | 177/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Công văn số 80/BHXH-TT&PTĐT ngày 13/01/2022 và đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 08/TTr-SYT ngày 14/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm y tế năm 2022 cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm phối hợp tổ chức triển khai thực hiện đạt chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm y tế năm 2022 được giao tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
CHỈ
TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
TT |
Đơn vị |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Dân số (người) |
Số người tham gia BHYT |
Tỷ lệ (%) |
Dân số dự báo (người) |
Số người tham gia BHYT |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
290.281 |
287.975 |
99,21 |
293.557 |
291.374 |
99,26 |
2 |
Huyện Tuy Phước |
180.314 |
166.722 |
92,46 |
182.389 |
170.570 |
93,52 |
3 |
Thị xã An Nhơn |
175.826 |
164.024 |
93,29 |
177.461 |
166.110 |
93,60 |
4 |
Huyện Phù Cát |
183.563 |
170.013 |
92,62 |
186.559 |
173.386 |
92,94 |
5 |
Huyện Phù Mỹ |
161.672 |
161.445 |
99,86 |
164.428 |
152.562 |
92,78 |
6 |
Thị xã Hoài Nhơn |
208.145 |
198.713 |
95,47 |
212.022 |
202.272 |
95,40 |
7 |
Huyện Tây Sơn |
116.004 |
109.756 |
94,61 |
118.409 |
111.423 |
94,10 |
8 |
Huyện Hoài Ân |
85.762 |
79.866 |
93,13 |
87.860 |
81.812 |
93,12 |
9 |
Huyện Vân Canh |
27.901 |
27.901 |
100,00 |
28.234 |
27.528 |
97,50 |
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
30.616 |
30.616 |
100,00 |
31.077 |
30.238 |
97,30 |
11 |
Huyện An Lão |
27.865 |
27.865 |
100,00 |
28.216 |
27.426 |
97,20 |
Tổng cộng |
1.487.949 |
1.424.896 |
95,76 |
1.510.212 |
1.434.701 |
95,00 |
Ghi chú: Chỉ tiêu tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt từ 95% trở lên (được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021).