Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 2157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Phạm Trường Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban thuộc UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1112/TTr-STTTT ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, các sở, ban thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg, Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và các quy định có liên quan.
2. Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT.
3. Thủ trưởng các sở, ban thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi tập huấn công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng Phụ lục danh mục được công bố kèm theo Quyết định này và tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính lựa chọn doanh nghiệp bưu chính không phải là doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích để nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tin cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền phải tiếp nhận, giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, Thủ trưởng các sở, ban thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC SỞ, BAN THUỘC UBND TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. SỞ TƯ PHÁP |
|
I |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
II |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
2 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
III |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
3 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
4 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
I |
Lĩnh vực đường bộ |
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
6 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
7 |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
8 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
9 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
11 |
Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
12 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác |
13 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
14 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
16 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
17 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
18 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
19 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
20 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
21 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
22 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
23 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
24 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
25 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
26 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
27 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
28 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
29 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
30 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
31 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
32 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
33 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
35 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
36 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
38 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
39 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
40 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
41 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
42 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
43 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
3. SỞ NGOẠI VỤ |
|
44 |
Thủ tục xác nhận thành lập Văn phòng điều hành công trình, dự án của nhà thầu nước ngoài |
45 |
Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
46 |
Thủ tục thông báo hoạt động của Tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
47 |
Thủ tục cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) |
48 |
Thủ tục thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài |
4. SỞ NỘI VỤ |
|
I |
Lĩnh vực tôn giáo |
49 |
Thủ tục về đăng ký hoạt động tôn giáo |
50 |
Thủ tục về công nhận tổ chức tôn giáo |
51 |
Thủ tục về thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
52 |
Thủ tục về chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
53 |
Thủ tục về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
54 |
Thủ tục về đăng ký hội đoàn tôn giáo hoạt động trong phạm vi tỉnh Quảng Ngãi |
5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
I |
Lĩnh vực thủy sản |
55 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
56 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
57 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
II |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
58 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
59 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
61 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
62 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
III |
Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
64 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
65 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
IV |
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
66 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. |
67 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
69 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý |
V |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
70 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
6. SỞ TÀI CHÍNH |
|
I |
Lĩnh vực tài chính đầu tư |
71 |
Thủ tục quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
72 |
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm B |
73 |
Thủ tục thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án nhóm C |
7. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
I |
Lĩnh vực di sản văn hóa |
74 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
75 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
76 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
78 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
79 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
80 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
81 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
82 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
84 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
II |
Lĩnh vực điện ảnh |
85 |
Cấp giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến |
86 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
III |
Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
87 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
88 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
89 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa |
90 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
91 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
92 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
93 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
IV |
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
94 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
95 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
96 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
97 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
98 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
99 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
V |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
100 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
101 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
102 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
VI |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
103 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
VII |
Lĩnh vực nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
104 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
105 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
106 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
VIII |
Lĩnh vực gia đình |
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (tham quyền của UBND cấp tỉnh) |
108 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
109 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
111 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
112 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
113 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
114 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
115 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
116 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
IX |
Lĩnh vực thể dục, thể thao |
117 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
118 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
119 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
120 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
121 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
122 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
123 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
124 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
125 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
126 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
127 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
128 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
129 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
130 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
131 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
132 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
133 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
134 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
135 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
136 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
137 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
138 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
139 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
140 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
X |
Lĩnh vực du lịch |
141 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
142 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
143 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
144 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
145 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
146 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
147 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
148 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
149 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
8. SỞ Y TẾ |
|
I |
Lĩnh vực y tế dự phòng và môi trường |
150 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
151 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
II |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
152 |
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật |
153 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
154 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
155 |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
156 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
157 |
Cấp Giấy Xác nhận quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế |
158 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
159 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng |
160 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
161 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
III |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
162 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
163 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
164 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
165 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
166 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sơ Y tế |
167 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
168 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
169 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
170 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
171 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
172 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
173 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
174 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
175 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
176 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
177 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
178 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
179 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
180 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
181 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
182 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
183 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
9. THANH TRA TỈNH |
|
184 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh Thanh tra tỉnh |
185 |
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh |
186 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
187 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
188 |
Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh |
10. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
I |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
189 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
190 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh |
191 |
Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
192 |
Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc hoạt động trở lại |
193 |
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại |
II |
Lĩnh vực đầu tư |
194 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
195 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
196 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
197 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
198 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
199 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
200 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
201 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
202 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
203 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
204 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
205 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
206 |
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập |
207 |
Thủ tục hành chính sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ - tin học ngoài công lập |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
208 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
12. SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
I |
Lĩnh vực thương mại |
209 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
210 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
211 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
212 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
213 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
214 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
215 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
216 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
217 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
218 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
219 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
220 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
221 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
222 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
223 |
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
224 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
225 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh |
226 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
227 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực |
228 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
229 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
230 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
231 |
Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
232 |
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
233 |
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
234 |
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
235 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
236 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực |
237 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
238 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
239 |
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
II |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
240 |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
III |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
241 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
242 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức |
243 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác |
244 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
245 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện |
246 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. |
247 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý |
248 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
IV |
Lĩnh vực công nghiệp |
249 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
250 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
251 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
252 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
253 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
254 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
255 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
256 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
257 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
258 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
259 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
260 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
261 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
262 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
263 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
264 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
265 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
266 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
267 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
268 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
269 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
271 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
272 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
273 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
274 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
275 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
276 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
277 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
278 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
279 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng |
280 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
281 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
282 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực |
283 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng |
284 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm |
285 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
286 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
V |
Lĩnh vực hóa chất |
287 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
288 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
289 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
290 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) |
291 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy) |
292 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực) |
293 |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011) |
294 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
295 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
296 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Trong trường trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
VI |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
297 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
298 |
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
299 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
300 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
301 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất) |
302 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng) |
303 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
304 |
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh) |
305 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. |
306 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) do Sở Công Thương thực hiện. |
307 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
13. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI |
|
I |
Lĩnh vực đầu tư |
308 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30, Luật đầu tư năm 2014) |
309 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31, Luật đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
310 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
311 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32, Luật đầu tư năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
312 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). |
313 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)) |
14. SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
I |
Lĩnh vực lao động - tiền lương |
314 |
Tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
315 |
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
II |
Lĩnh vực dạy nghề |
316 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
317 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp. |
318 |
Cấp giấy đăng ký bổ sung hoạt động GDNN trình độ Sơ cấp |
II |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
319 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
320 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
321 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
322 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
323 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
I |
Lĩnh vực về xuất bản và hoạt động in |
324 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
325 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
326 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
327 |
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
328 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in |
329 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in |
330 |
Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
331 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
332 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
333 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
334 |
Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
335 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
336 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
337 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
338 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
II |
Lĩnh vực về bưu chính, chuyển phát |
339 |
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh) |
340 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
341 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
342 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
343 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính |
344 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được. |
16. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
345 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
346 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
17. SỞ XÂY DỰNG |
|
I |
Lĩnh vực xây dựng |
347 |
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
348 |
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
349 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
350 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
351 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
18. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
I |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
352 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
353 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
354 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
355 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hơp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
356 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
357 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
358 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
359 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
360 |
Xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia |
II |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
361 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
362 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
III |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
363 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
364 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
365 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
366 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế) |
367 |
Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
368 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
369 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
IV |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
370 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập |
371 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
372 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
373 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
374 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
375 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
376 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
377 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
378 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
379 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
380 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
381 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
382 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
383 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
384 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
385 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
386 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
387 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
388 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
389 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
390 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
(Ghi chú: Tổng cộng có 390 thủ tục hành chính).
PHỤ LỤC II