Quyết định 1762/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Số hiệu | 1762/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Như Nguyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1762/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
I. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (07 TTHC) |
||||
1. Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
||||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
X |
X |
|
2. Lĩnh vực gia đình (05 TTHC) |
||||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
4 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
X |
X |
|
II. NỘI VỤ (36 TTHC) |
|
|
|
|
1. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (3 TTHC) |
||||
8 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
- |
|
9 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
- |
|
10 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
X |
- |
|
2. Lĩnh vực: Hội, Tổ chức phi chính phủ (16) |
||||
11 |
Công nhận Ban Vận động thành lập hội |
X |
- |
|
12 |
Thành lập hội |
X |
- |
|
13 |
Phê duyệt điều lệ hội |
X |
- |
|
14 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
X |
- |
|
15 |
Đổi tên hội |
X |
- |
|
16 |
Hội tự giải thể |
X |
- |
|
17 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
X |
- |
|
18 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
- |
|
19 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
- |
|
20 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
- |
|
21 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
X |
- |
|
22 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
- |
|
23 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
X |
- |
|
24 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
X |
- |
|
25 |
Đổi tên quỹ |
X |
- |
|
26 |
Quỹ tự giải thể |
X |
- |
|
3. Lĩnh vực: Tôn giáo (09 TTHC) |
||||
27 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
- |
|
28 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
- |
|
29 |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
X |
- |
|
30 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
|
31 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
X |
- |
|
32 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
33 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
X |
- |
|
34 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
- |
|
35 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
X |
- |
|
4. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (08) |
||||
36 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
X |
- |
|
37 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. |
X |
- |
|
38 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa. |
|
|
|
39 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. |
X |
- |
|
40 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
|
|
|
41 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
X |
- |
|
42 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
X |
- |
|
43 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
X |
- |
|
III. TƯ PHÁP (37 TTHC) |
||||
1. Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
||||
44 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
X |
- |
|
45 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
X |
- |
|
2. Lĩnh vực: Hòa giải viên cơ sở (01 TTHC) |
||||
46 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
X |
- |
|
3. Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC) |
||||
47 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
48 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
49 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
50 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
51 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
52 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
53 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
54 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
- |
|
55 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
- |
|
56 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
- |
|
57 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
X |
- |
|
58 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
59 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
X |
- |
|
60 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
X |
- |
|
61 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
- |
|
62 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
- |
|
4. Lĩnh vực: Chứng thực (18 TTHC) |
||||
63 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
- |
|
64 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật. |
X |
- |
|
65 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
- |
|
66 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
X |
- |
|
67 |
Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản |
X |
- |
|
68 |
Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân |
X |
- |
|
69 |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật |
X |
- |
|
70 |
Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản |
X |
- |
|
71 |
Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch |
X |
- |
|
72 |
Chứng thực việc bổ sung hợp đồng, giao dịch |
X |
- |
|
73 |
Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
X |
- |
|
74 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
- |
|
75 |
Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
X |
- |
|
76 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
- |
|
77 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
X |
- |
|
78 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
X |
- |
|
79 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sản là động sản. |
X |
- |
|
80 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận khai nhận di sản, mà di sản là động sản. |
X |
- |
|
IV. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 TTHC) |
||||
Lĩnh vực: Hoạt động in (02 TTHC) |
||||
81 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
- |
|
82 |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
- |
|
V. CÔNG THƯƠNG (10 TTHC) |
||||
1. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (04 TTHC) |
||||
83 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
- |
|
84 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
- |
|
85 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
- |
|
86 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
X |
- |
|
2. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC) |
||||
87 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
- |
|
88 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
- |
|
89 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
X |
- |
|
90 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
- |
|
91 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
- |
|
92 |
Cấp Giấy kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
X |
- |
|
VI. TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) |
||||
Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC) |
||||
93 |
Cấp giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
X |
- |
|
VII. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (32 TTHC) |
||||
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo (32 TTHC) |
||||
94 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
X |
- |
|
95 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
X |
- |
|
96 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
X |
- |
|
97 |
Giải thể trường tiểu học |
X |
- |
|
98 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
X |
- |
|
99 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
X |
- |
|
100 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
X |
- |
|
101 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
X |
- |
|
102 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
X |
- |
|
103 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
X |
- |
|
104 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
- |
|
105 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
- |
|
106 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
- |
|
107 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
X |
- |
|
108 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
X |
- |
|
109 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
X |
- |
|
110 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
X |
- |
|
111 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
X |
- |
|
112 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
X |
- |
|
113 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
X |
- |
|
111 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
X |
- |
|
115 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
X |
- |
|
116 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
X |
- |
|
117 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
X |
- |
|
118 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
- |
|
119 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
X |
- |
|
120 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
X |
- |
|
121 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
X |
- |
|
122 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
X |
- |
|
123 |
Cấp bù học phí (theo mức học phí của các trường công lập trong vùng) cho học sinh mẫu giáo và THCS ngoài công lập là con người có công với nước, các đối tượng chính sách |
X |
- |
|
124 |
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
X |
- |
|
125 |
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập |
X |
- |
|
VIII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC) |
||||
1. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||
126 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
X |
- |
|
2. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động (01 TTHC) |
||||
127 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
X |
- |
|
IX. THANH TRA (04 TTHC) |
||||
128 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
X |
- |
|
129 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
X |
- |
|
130 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
X |
- |
|
131 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
X |
- |
|
Tổng số: 131 Thủ tục hành chính
Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện.
PHỤ LỤC 2