Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích

Số hiệu 1763/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/09/2017
Ngày có hiệu lực 29/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phan Như Nguyện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1763/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).

- Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:

- Phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Bạc Liêu) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, thực hiện việc niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

- Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị để tổ chức, cá nhân có thliên lạc trước, trong khi và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục KSTTHC-VPCP (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (để theo dõi);
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh ăng tải công khai);
- Lưu: VT, NC (T-241).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Như Nguyện

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thực hiện qua dch v bưu chính công ích

Ghi chú

Tiếp nhận h sơ TTHC

Trả kết quả giải quyết TTHC

I. NỘI VỤ (12 TTHC)

 

1. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (05 TTHC)

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.

X

-

 

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

X

-

 

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.

X

-

 

4

Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn hóa.

X

-

 

5

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

X

-

 

 

2. Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC)

6

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng.

X

-

 

7

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.

X

-

 

8

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo.

X

-

 

9

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.

X

-

 

10

Thủ tục đăng ký người vào tu.

X

-

 

11

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng.

X

-

 

12

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã.

X

-

 

II. TƯ PHÁP (48 TTHC)

 

1. Lĩnh vực: Hộ tịch (23 TTHC)

13

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

-

 

14

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

X

-

 

15

Đăng ký khai sinh

X

-

 

16

Đăng ký kết hôn

X

-

 

17

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

-

 

18

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

-

 

19

Đăng ký khai tử

X

-

 

20

Đăng ký khai sinh lưu động

X

-

 

21

Đăng ký kết hôn lưu động

X

-

 

22

Đăng ký khai tử lưu động

X

-

 

23

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

X

-

 

24

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

X

-

 

25

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

X

-

 

26

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

X

-

 

27

Đăng ký giám hộ

X

-

 

28

Đăng ký chấm dứt giám hộ

X

-

 

29

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

X

-

 

30

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

-

 

31

Đăng ký lại khai sinh

X

-

 

32

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

-

 

33

Đăng ký lại kết hôn

X

-

 

34

Đăng ký lại khai tử

X

-

 

35

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

-

 

 

2. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (05 TTHC)

36

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

X

-

 

37

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

X

-

 

38

Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

X

-

 

39

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

X

-

 

40

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng

X

-

 

 

3. Lĩnh vực: Chứng thực (20 TTHC)

41

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

X

-

 

42

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

X

-

 

43

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

X

-

 

44

Chng thực văn bản khai nhận di sản, mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

X

-

 

45

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

X

-

 

46

Chứng thực di chúc

X

-

 

47

Cấp bản sao từ sổ gốc

X

-

 

48

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

X

-

 

49

Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản

X

-

 

50

Chng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân

X

-

 

51

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật

X

-

 

52

Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản

X

-

 

53

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

-

 

54

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai

X

-

 

55

Chứng thực việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch

X

-

 

56

Chứng thực việc bổ sung hợp đồng, giao dịch

X

-

 

57

Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

X

-

 

58

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc

X

-

 

59

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

-

 

60

Cấp bản sao chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

-

 

III. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN (01 TTHC)

 

Lĩnh vực: Nông nghiệp

 

 

 

61

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

X

-

 

IV. CÔNG THƯƠNG (03 TTHC)

62

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

X

-

 

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

X

-

 

64

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

X

-

 

V. GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (04 TTHC)

 

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

 

 

 

65

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

X

-

 

66

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

X

-

 

67

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

X

-

 

68

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

X

-

 

VI. THANH TRA (03 TTHC)

69

Xử lý đơn tại cấp xã

 

 

 

70

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 

 

 

71

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

 

 

VII. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (09 TTHC)

 

1. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (08 TTHC)

 

 

 

72

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

 

 

 

73

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

 

 

 

74

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

 

 

 

75

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

76

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

77

Htrợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng).

 

 

 

78

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

 

 

79

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

 

 

2. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (01 TTHC)

80

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đu cho nạn nhân

 

 

 

Tổng số: 80 Thủ tục hành chính

Lưu ý: (x) là có thực hiện; (-) là không thực hiện

 

PHỤ LỤC 2

[...]