Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 1439/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/12/2017
Ngày có hiệu lực 05/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Phạm Minh Huấn
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1439/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 25/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.

2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; Phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ TT&TT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (107 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính

I.

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (65 thủ tục)

 

Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (60 thủ tục)

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp doanh nghiệp tư nhân

2.

Đăng ký thành lập Công ty TNHH 1 thành viên

3.

Đăng ký thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7.

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 1 thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do thừa kế

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH 2 thành viên trở lên

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

17.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác trong công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

25.

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

26.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

32.

 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

38.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

39.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

40.

Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ việc chia doanh nghiệp

41.

Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

42.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

43.

Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ việc tách doanh nghiệp

44.

Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

45.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần tư việc tách doanh nghiệp

46.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

47.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

48.

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

49.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

50.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

51.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

52.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

53.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

54.

Giải thể doanh nghiệp

55.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án

56.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

57.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

58.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

59.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

60.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 thủ tục)

1.

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

2.

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

3.

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

4.

Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên

5.

Giải thể Công ty TNHH một thành viên

II.

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 THỦ TỤC)

1.

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

4.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

6.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

7.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

8.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Khi bị mất)

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị mất)

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Khi bị hư hỏng)

11.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị hư hỏng)

12.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

15.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

16.

Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

17.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

18.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

19.

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (5 thủ tục)

 

Mục 3: Các cơ quan khác (5 thủ tục)

1.

Áp dụng ưu đãi đầu tư

2.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

3.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

4.

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

5.

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà nước đầu tư nước ngoài

IV

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (07 thủ tục)

 

Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (02 thủ tục)

1.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

2.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) (03 thủ tục)

1.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3.

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 thủ tục)

1.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

2.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

V

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục)

1.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

3.

Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

VI.

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (08 thủ tục)

1.

Cấp giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

2.

Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

3.

Cấp lại giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

4.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

5.

Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

6.

Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

7.

Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

8.

Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (47 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1439 /QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

 Tên thủ tục hành chính

I.

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (25 THỦ TỤC)

4.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

5.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

6.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

4.

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký

5.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư

6.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư

7.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư)

9.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

10.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

11.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14.

 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17.

Giãn tiến độ đầu tư

18.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.

II.

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ (13 thủ tục)

 

Mục 1: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (4 thủ tục)

1.

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

2.

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

3.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

4.

Tiếp nhận nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

 

Mục 2: Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (9 thủ tục)

1.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

2.

Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

3.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

4.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

5.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

6.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

7.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

8.

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản

9.

Thủ tục xác nhận của chuyên gia

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (03 thủ tục)

1.

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

2.

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

3.

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (6 thủ tục)

1.

Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3.

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

4.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

5.

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

6.

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu