Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 3194/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2018
Ngày có hiệu lực 20/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Đặng Huy Hậu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3194/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 20 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2858/ QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN CÓ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã

 

 

1

Đăng ký hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

4

Đăng ký khi hợp tác xã chia

5

Đăng ký khi hợp tác xã tách

6

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

16

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể

 

 

20

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

21

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

22

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

23

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (31)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

2

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

3

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

4

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

6

Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

7

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

8

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

9

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

10

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

11

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

12

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

13

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

14

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

15

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.

16

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật

17

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

19

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

20

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

21

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

22

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

23

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

24

Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

25

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

26

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

27

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

28

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

29

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

II

Lĩnh vực Môi trường

 

 

30

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

III

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

31

Đăng ký công trình khai thác nước dưới đất

3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (10)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Xây dựng

 

 

1

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

2

Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

II

Lĩnh vực Quy hoạch

 

 

4

Chấp thuận địa điểm xây dựng

5

Thẩm định, cấp Giấy phép quy hoạch

6

Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng

7

Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng

8

Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp

9

Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) theo phân cấp

10

Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp

4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Tôn giáo

 

 

1

Thủ tục Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2

Thủ tục Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

4

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

5

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của nhà chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

6

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7

Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

8

Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

9

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

II

Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ

 

 

10

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

11

Thủ tục thành lập hội

12

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

13

Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất hội

14

Thủ tục đổi tên hội

15

Thủ tục hội tự giải thể

16

Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường

17

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

18

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

19

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

20

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

21

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

22

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

23

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, quỹ

24

Thủ tục đổi tên quỹ

25

Thủ tục quỹ tự giải thể

III

Lĩnh vực Tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

26

Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

27

Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

28

Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (40)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

1

Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (đối với đê cấp 4, cấp 5)

2

Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ (đối với đê cấp 4, cấp 5)

3

Thủ tục Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)

4

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)

5

Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)

6

Điều chỉnh, gia hạn nội dung cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Công trình cấp 4, cấp 5)

7

Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối)

8

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

9

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm

10

Thủ tục Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối).

Không

11

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

12

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

13

Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân

14

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

15

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

16

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

17

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

18

Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

19

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

20

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

21

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

22

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

23

Đóng dấu búa kiểm lâm

24

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

25

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

26

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

27

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

28

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

29

Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

30

Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện

31

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

32

Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

33

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

34

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

II

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

35

Thủ tục Đăng ký tàu cá trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu đối với tàu cá dưới 20CV

36

Thủ tục Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá cho tàu dưới 20CV

37

Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV

38

Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV

39

Thủ tục Cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản đối với tàu cá dưới 20CV

40

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá dưới 20CV

6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (19)

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

2

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

4

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

 

5

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

7

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

8

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

11

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

13

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

III

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

 

 

14

Đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới.

IV

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

17

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

18

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

V

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

19

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ, cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định, cơ sở buôn bán hàng rong, các hộ kinh doanh thực phẩm tại chợ

[...]