Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1757/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Hồng Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1757/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 19 tháng 9 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội khóa 13;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 614/TTr-SNV ngày 12 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, gồm:
1. Danh mục tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục tài liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
SỐ TT |
TÊN NHÓM TÀI LIỆU |
1 |
Tài liệu tổng hợp |
1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan |
1.2 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác năm; chuyên đề năm; giao ban năm của cơ quan |
1.3 |
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình Quốc hội, Chính phủ |
2 |
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
2.1 |
Tài liệu quy hoạch |
2.1.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể |
2.1.2 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án |
2.2 |
Tài liệu kế hoạch |
2.2.1 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan |
2.2.2 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm |
2.3 |
Tài liệu thống kê |
2.3.1 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng năm của cơ quan |
2.3.2 |
Báo cáo điều tra cơ bản (báo cáo tổng hợp) |
3 |
Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
3.1 |
Tài liệu tổ chức |
3.1.1 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan (được phê duyệt) |
3.1.2 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức |
3.1.3 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
3.2 |
Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
3.2.1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
3.2.2 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm |
3.2.3 |
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức |
4 |
Tài liệu lao động, tiền lương |
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng |
5 |
Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán |
5.1 |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
5.2 |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác (đối với tài sản là nhà, đất) |
5.3 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc (đối với các vụ việc nghiêm trọng) |
6 |
Tài liệu đầu tư, xây dựng |
6.1 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt |
6.2 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.3 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.4 |
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
6.5 |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng), bao gồm tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình. |
7 |
Tài liệu khoa học và công nghệ |
7.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
7.2 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước |
7.3 |
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ |
7.4 |
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước |
7.5 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
8 |
Tài liệu hợp tác quốc tế |
8.1 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
8.2 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
8.3 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
8.4 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
8.5 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
8.6 |
Hồ sơ đoàn ra về ký kết hợp tác |
8.7 |
Hồ sơ đoàn vào về ký kết hợp tác |
8.8 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...) |
9 |
Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiêu cực |
9.1 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
9.2 |
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng |
10 |
Tài liệu thi đua, khen thưởng |
10.1 |
Hội nghị điển hình tiên tiến |
10.2 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân đối với các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Tài liệu pháp chế |
11.1 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
11.2 |
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật |
11.3 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
12 |
Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
12.1 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước |
12.2 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan: - Văn bản quy phạm pháp luật - Các văn bản hành chính |
13 |
Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội |
13.1 |
Tài liệu của tổ chức Đảng |
13.1.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.1.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.1.3 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
13.2 |
Tài liệu tổ chức Công đoàn |
13.2.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.2.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.3 |
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
13.3.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.3.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
13.3.3 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
13.4 |
Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh |
13.4.1 |
Hồ sơ Đại hội |
13.4.2 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ |
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
SỐ TT |
TÊN NHÓM TÀI LIỆU |
1 |
Hồ sơ về các kỳ họp của HĐND |
2 |
Hồ sơ về các phiên họp, hội nghị giao ban của Thường trực HĐND |
3 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND |
4 |
Hồ sơ về việc trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi được phê chuẩn |
5 |
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải tán HĐND cấp xã |
6 |
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản trái pháp luật |
7 |
Hồ sơ về việc phê duyệt thành lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của UBND |
8 |
Hồ sơ về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp |
9 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý |
10 |
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương |
11 |
Hồ sơ về việc xây dựng các quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực HĐND |