Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1493/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 270/TTr-SNV ngày 24 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU
VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
1 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định |
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Định |
6 |
Công an tỉnh Bình Định |
7 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định |
8 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bình Định |
9 |
Sở Nội vụ |
10 |
Sở Ngoại vụ |
11 |
Sở Tư pháp |
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Sở Tài chính |
14 |
Sở Công Thương |
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
Sở Xây dựng |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
22 |
Sở Du lịch |
23 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
25 |
Sở Y tế |
26 |
Thanh tra tỉnh |
27 |
Ban Dân tộc |
28 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
29 |
Ban Quản lý Dự án giao thông tỉnh Bình Định |
30 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
31 |
Ban Quản lý dự án Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Bình Định |
32 |
Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
33 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ Bình Định |
34 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
35 |
Ban Tôn giáo |
36 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Bình Định |
37 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Định |
38 |
Cục Thuế tỉnh |
39 |
Cục Thống kê tỉnh |
40 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Định |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
44 |
Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh tỉnh Bình Định |
45 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chi nhánh tỉnh Bình Định |
46 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Định |
47 |
Điện lực tỉnh Bình Định |
48 |
Bưu điện tỉnh Bình Định |
49 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. |
50 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng |
51 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định |
52 |
Chi cục Kiểm lâm |
53 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
54 |
Chi cục Thủy lợi |
55 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
56 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
57 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
58 |
Chi cục Thủy sản |
59 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
60 |
Cục Quản lý thị trường |
61 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
62 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
63 |
Chi cục Quản lý đất đai |
64 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Địa phương |
1 |
Ủy ban nhân dân huyện |
11 huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Phòng Nội vụ |
|
3. |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Phòng Tư pháp |
|
5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (trừ thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn và huyện Hoài Nhơn) |
|
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
10 |
Phòng Y tế |
|
11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 |
Thanh tra |
|
13 |
Tòa án nhân dân |
|
14 |
Viện kiểm sát nhân dân |
|
15 |
Công an huyện |
|
16 |
Ban Chỉ huy quân sự |
|
17 |
Chi cục thi hành án |
|
18 |
Chi cục Thuế |
|
19 |
Chi cục Thống kê |
|
20 |
Kho bạc Nhà nước |
|
21 |
Bảo hiểm xã hội |
|
22 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
23 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
24 |
Hạt Kiểm lâm (riêng huyện Tuy Phước và thành phố Quy Nhơn là Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - Quy Nhơn) |
|
25 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
26 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao |
|
27 |
Trung tâm Y tế |
|
28 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng |
11 huyện, thị xã, thành phố |
29 |
Đài Truyền thanh |
|
30 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
31 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
32 |
Phòng Kinh tế |
Huyện Hoài Nhơn, Thị xã An Nhơn, Thành phố Quy Nhơn, |
33 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
34 |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp |
Huyện Hoài Nhơn, Tây Sơn, thị xã An Nhơn |
35 |
Ban Quản lý cấp và thoát nước |
Huyện Tây Sơn |