Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 3477/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3477/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT- BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4607/TTr-SNV ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức. (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân. (Phụ lục II kèm theo).
1. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai căn cứ vào Danh mục hồ sơ, tài liệu tại phụ lục I, phụ lục II kèm theo Quyết định này, quy định về Bảng thời hạn bảo quản tài liệu chuyên ngành (nếu có) và tình hình tài liệu thực tế của cơ quan, tổ chức, để phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu, lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn, lập mục lục hồ sơ, tài liệu đến thời hạn nộp lưu để giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Nai.
2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu thập, chỉnh lý, xác định thời hạn bảo quản, lựa chọn những tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn và giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh; chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh thẩm định mục lục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức đến hạn nộp lưu; tổ chức tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
|
1. Tài liệu tổng hợp |
1 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan |
2 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác; chuyên đề; giao ban năm của cơ quan |
3 |
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình trước Quốc hội, Chính phủ |
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
2.1. Tài liệu quy hoạch |
4 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng thể của ngành, cơ quan |
5 |
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển, quy hoạch chi tiết, dự án, đề án |
|
2.2. Tài liệu kế hoạch |
6 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của ngành, cơ quan |
7 |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của ngành, cơ quan |
|
2.3. Tài liệu thống kê |
8 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng năm của ngành, cơ quan |
9 |
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản |
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
|
3.1. Tài liệu tổ chức |
10 |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan được phê duyệt |
11 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức |
12 |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
|
3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
13 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
14 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm |
15 |
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức |
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương |
16 |
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hằng năm về công tác lao động, tiền lương |
17 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng |
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán |
18 |
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
19 |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm |
20 |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác (tài sản là nhà, đất) |
21 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
6. Tài liệu đầu tư, xây dựng |
24 |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu được phê duyệt |
25 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
26 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
27 |
Báo cáo tổng kết đánh giá kết quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu |
28 |
Tài liệu xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình xây dựng cơ bản nhóm A, nhóm B công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng) |
|
7. Tài liệu khoa học và công nghệ |
29 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
30 |
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp Nhà nước |
31 |
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ |
32 |
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp Nhà nước |
33 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
34 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
35 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
36 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
37 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
38 |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
39 |
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác |
40 |
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác |
41 |
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ trì...) |
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
42 |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng |
43 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng |
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
44 |
Hội nghị điển hình tiên tiến |
45 |
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân (các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ) |
|
11. Tài liệu pháp chế |
46 |
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
47 |
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật |
48 |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
|
12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
55 |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước |
56 |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan (văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản hành chính) |
|
13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội |
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
60 |
Hồ sơ Đại hội |
61 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác, báo cáo chuyên đề tổng kết năm, nhiệm kỳ |
62 |
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
|
13.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
63 |
Hồ sơ Đại hội |
64 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
|
3.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
65 |
Hồ sơ Đại hội |
66 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác năm, nhiệm kỳ |
67 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
|
13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh |
68 |
Hồ sơ Đại hội |
69 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết công tác năm, nhiệm kỳ |