Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1756/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1392/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12 |
02 |
Đăng ký kết hôn |
13 |
|
03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
14 |
|
04 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
15 |
|
05 |
Đăng ký khai tử |
16 |
|
06 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
17 |
|
07 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
18 |
|
08 |
Đăng ký khai tử lưu động |
19 |
|
09 |
Đăng ký giám hộ |
20 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
21 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
22 |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
23 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
24 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
25 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
26 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
27 |
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
28 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1392/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
|||
01 |
Đăng ký khai sinh |
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
12 |
02 |
Đăng ký kết hôn |
13 |
|
03 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
14 |
|
04 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
15 |
|
05 |
Đăng ký khai tử |
16 |
|
06 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
17 |
|
07 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
18 |
|
08 |
Đăng ký khai tử lưu động |
19 |
|
09 |
Đăng ký giám hộ |
20 |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
21 |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
22 |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
23 |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
24 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
25 |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
26 |
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
27 |
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
28 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
05 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN”
1. Trường hợp không cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
05 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN CHA, MẸ, CON”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Giấy khai sinh, trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In bản chính Giấy khai sinh, trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
07 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 08 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
05 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0.5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0.5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
In bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ tại địa điểm tổ chức đăng ký kết hôn lưu động, kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
In nội dung bản chính Giấy kết hôn và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục đăng ký giám hộ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
10 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”
1. Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
1,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
1,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 06 ngày làm việc |
3. Trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, bổ sung hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ trong hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
22 ngày |
Bước 3 |
Ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC tại địa điểm đăng ký lưu động - Lưu hồ sơ. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 23 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
24 ngày |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày |
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
24 ngày |
Bước 3 |
Ký Giấy khai sinh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
24 ngày |
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận kết hôn |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Trích lục khai tử và trình Lãnh đạo UBND |
Công chức làm công tác hộ tịch |
09 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký Trích lục khai tử |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tra cứu thông tin sổ hộ tịch, in bản sao trích lục |
Công chức làm công tác hộ tịch |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Ký bản sao trích lục |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Đóng dấu |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |