Quyết định 1753/QĐ-UB năm 1997 Quy định các điểm cấm người nước ngoài cư trú, đi lại, quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1753/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 28/08/1997 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/1997 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Bá Anh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UB |
Buôn Ma Thuột, ngày 28 tháng 08 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH CÁC ĐIỂM CẤM NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ, ĐI LẠI, QUAY PHIM, CHỤP ẢNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt nam thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt nam, ngày 21 tháng 2 năm 1992 của Hội đồng nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 42/HĐBT ngày 29 tháng 1 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về khu vực biên giới Việt nam - Căm pu chia;
Căn cứ Quyết định số 128/TTg ngày 1 tháng 12 năm 1992 của Thủ tướng Chính phủ về việc xác định các khu vực và địa điểm được cắm biển cấm;
Theo đề nghị của Giám đốc các sở: Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng bộ chỉ huy Quân sự tỉnh và Chỉ huy trưởng bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, tại Công văn số 01/LN-KH ngày 10 tháng 4 năm 1997,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Bản qui định các điểm cấm người nước ngoài cư trú, đi lại, quay phim, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, căn cứ vào chức năng nhiệm vụ được qui định để hướng dẫn và triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Các Ông, Bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐĂK LĂK |
BẢN QUI ĐỊNH
CÁC ĐIỂM CẤM NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ, ĐI LẠI, QUAY PHIM CHỤP ẢNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK (Vị trí tọa độ theo bản đồ UTM tỷ lệ 1/100.000 )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753 ngày 28 tháng 8 năm 1997 của UBND tỉnh )
I- CÁC ĐIỂM CẤM NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ - ĐI LẠI.
Số TT |
LOẠI BIỂN |
ĐỊA DANH |
TỌA ĐỘ |
GHI CHÚ |
01 |
Bê tông, cốt thép |
Đường từ xã EaTMốt ra biên giới |
5698 1 |
Đường xe ô tô |
02 |
Đường từ xã EaBung ra biên giới |
5299 8 |
Đường mòn |
|
03 |
|
nt |
4701 9 |
nt |
04 |
|
Ngã 3 ChưmaLanh đi ra biên giới |
4108 3 |
Đường xe ô tô |
05 |
|
Km 10 đường 6B đi Đồn 751 |
1996 9 |
nt |
06 |
|
Đường QL 14 đi vào hầm đá |
6779 1 |
nt |
07 |
|
Ngã 3 Lộc Ninh |
5753 7 |
nt |
08 |
|
Công sự ngã 3 ChưmaLanh |
4208 4 |
Công sự PT |
09 |
|
Cụm công sự ChưMinh-Buônđôn |
2803 8 |
nt |
10 |
|
nt |
2804 4 |
nt |
11 |
|
nt |
2806 5 |
nt |
12 |
|
Núi lửa Thuận An (Đăk Min) |
7082 9 |
nt |
13 |
|
nt |
7180 2 |
nt |
14 |
|
Đồi chân chim (Đăk Min) |
6879 7 |
nt |
15 |
|
Cụm PT Tuy Đức (ĐăkrLấp) |
6365 2 |
Cụm PT |
16 |
|
nt |
5365 3 |
nt |
17 |
|
Cụm phòng thủ cua đỏ (Đô ri) |
8094 8 |
Công sự PT |
18 |
|
nt |
8095 3 |
nt |
19 |
|
nt |
8296 6 |
nt |
20 |
|
Chốt chiến đấu C2 ( Đồn 767) |
5561 8 |
nt |
21 |
|
Đồi chè (Quảng Trực ) |
5659 8 |
nt |
22 |
|
Đồi 2 con mắt (Đồn 771) |
6251 8 |
nt |
23 |
|
Chốt 5 sao (Đồn 775) |
5549 8 |
nt |
24 |
|
Chốt 3 sao (Đồn 775) |
5648 3 |
nt |
25 |
|
Cụm công sự (Trương Tấn Bửu) |
5460 2 |
nt |
26 |
|
nt |
5461 7 |
nt |
27 |
|
Cụm công sự (khu vực Bu Lông) |
5167 5 |
nt |
28 |
|
nt |
5068 1 |
nt |
29 |
|
Điểm cao 900 (Quảng Trực) |
5559 2 |
nt |
30 |
|
Chốt (Trương Tấn Bửu) |
5561 8 |
nt |
31 |
Bê tông cốt thép |
Cụm phòng thủ (Đăk Song) |
6379 7 |
Công sự PT |
32 |
nt |
6380 5 |
nt |
|
33 |
|
nt |
6280 3 |
nt |
34 |
|
Cụm phòng thủ Đăk Ken |
7984 4 |
nt |
35 |
|
Trận địa (Đồn BP 759) |
7680 4 |
nt |
36 |
|
nt |
7780 5 |
nt |
37 |
|
Núi Yốk đôn |
2086 7 |
Điểm cao QS |
38 |
|
nt |
2293 6 |
nt |
39 |
|
Núi Yốk xé (xã Ea pô) |
0604 7 |
nt |
40 |
|
nt |
0303 4 |
nt |
41 |
|
Núi Chư Giang Sin |
Chưa KS |
nt |
42 |
|
Núi lửa (xã Thuận an) |
7082 9 |
Cụm PT |
43 |
|
nt |
7180 2 |
nt |
44 |
|
Đồn BP 735 EaHLeo |
7183 5 |
Doanh trại BĐ |
45 |
|
Đồn BP 739 Đá Bằng |
5677 5 |
nt |
46 |
|
Đồn BP 743 Sê Rê Phốk |
4073 7 |
nt |
47 |
|
Đồn BP 747 Bò Hèng |
2872 9 |
nt |
48 |
|
Đồn BP 751 Nậm Na |
1182 1 |
nt |
49 |
|
Đồn BP 755 Đăk Đam |
9481 1 |
nt |
50 |
|
Đồn BP 759 Đăk Lao |
7681 2 |
nt |
51 |
|
Đồn BP 763 Đăk Song |
6380 9 |
nt |
52 |
|
Đồn BP 767 Tuy Đức |
5465 4 |
nt |
53 |
|
Đồn BP 771 Bu Pờ Răng |
6152 1 |
nt |
54 |
|
Đồn BP 775 Bu Cháp |
5848 1 |
nt |
55 |
|
C1 Cơ động BP |
8398 4 |
nt |
56 |
|
C3 Cơ động BP |
2904 6 |
nt |
57 |
|
C19 Biên phòng |
2702 9 |
nt |
58 |
|
Trạm cửa khẩu Bu Pờ Răng |
6251 5 |
nt |
59 |
|
Trạm kiểm soát Đăk Bơ |
7479 6 |
nt |
60 |
|
Trạm kiểm soát Đăk Ken |
7984 6 |
nt |
61 |
|
Trạm kiểm soát Chư ma lanh |
5091 3 |
nt |
62 |
|
Tổng kho Mai Hắc Đế |
Chưa KS |
nt |
63 |
|
Đường từ LT Rừng xanh đi Đồn BP 735 |
7207 7 |
Đường ô tô |
II - CÁC ĐIỂM CẤM QUAY PHIM CHỤP ẢNH
(Vị trí tọa độ theo bản đồ UTM tỷ lệ 1/100.000)
STT |
MỤC TIÊU |
ĐỊA DANH |
TỌA ĐỘ |
GHI CHÚ |
01 |
Cơ quan Thường trực Tỉnh ủy |
Đường Độc lập |
0279 8 |
Bê tông, cốt thép |
02 |
BCH Quân sự tỉnh |
Phường Tân Thành |
0278 5 |
|
03 |
nt |
nt |
0278 7 |
|
04 |
Công an tỉnh |
Phường Tự An |
0380 3 |
|
05 |
nt |
nt |
0380 2 |
|
06 |
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Phường Tân Tiến |
0377 5 |
|
07 |
nt |
nt |
0377 6 |
|
08 |
Cơ quan Quân sự TP BMT |
Phường Thắng Lợi |
0380 1 |
|
09 |
Sư đoàn 470 |
Km 5 QL 26 |
0303 7 |
|
10 |
Trung đoàn 584 |
Xã Hòa Thắng |
0284 1 |
|
11 |
Lữ đoàn Đặc công |
Xã Hòa Đông |
0290 2 |
|
12 |
Trung đoàn đoàn 59 |
Đèo Hà Lan |
1801 7 |
|
13 |
Trại giam Công an tỉnh |
Phường Ea Tam |
9877 8 |
|
14 |
Nhà tạm giữ Công an thành phố |
Phường Thắng lợi |
0480 7 |
|
15 |
Trại cải tạo Đăk Trung |
Huyện CưMGar |
2580 5 |
|
16 |
nt |
nt |
2580 6 |
|
17 |
Sân bay Buôn Ma Thuột |
Xã Hòa thắng |
0187 8 |
|
18 |
Đài phát thanh tỉnh |
Đường Thống nhất |
0379 6 |
|
19 |
Đài truyền hình tỉnh |
nt |
0279 2 |
|
20 |
Đài phát xạ |
Phường Khánh Xuân |
9976 7 |
|
21 |
nt |
nt |
9976 9 |
|
22 |
Thủy điện DrayHlinh |
Huyện Cư yút |
0216 6 |
|
23 |
Trạm điện |
Phường Ea Tam |
0479 9 |
|
24 |
Tổng kho xăng dầu |
nt |
0778 9 |
|
25 |
nt |
nt |
0078 8 |
|
26 |
Tổng kho lương thực |
Phường Tân Lập |
0481 1 |
|
27 |
Tổng kho Vật tư |
nt |
0580 7 |
|
28 |
Khu 2A |
Đăk Rồ- Krôngnô |
7715 1 |
|
29 |
nt |
nt |
7715 3 |
|
30 |
Khu Đá chẻ |
Xã Đăk Ghềnh |
9006 4 |
|
31 |
nt |
nt |
8806 7 |
|
…… |
……………………………. |
………………… |
……. |
|