Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 1752/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/07/2012
Ngày có hiệu lực 27/07/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Kim Mai
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1752/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16 thuộc lĩnh vực Hành chính tư pháp Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 30/7/2009; lĩnh vực Hành chính tư pháp Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thủ tục số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 thuộc lĩnh vực Hành chính tư pháp Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L2).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

187595

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

 

2

187597

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

 

3

187600

Đăng ký việc cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

 

4

187602

Điều chỉnh hộ tịch (Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh))

 

5

187605

Đăng ký việc thay đổi hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

 

6

187606

Đăng ký việc xác định lại dân tộc

 

7

187610

Đăng ký việc xác định lại giới tính

 

8

187612

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

9

187621

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

10

187627

Chứng thực điểm chỉ

 

11

102174

Chứng thực chữ ký

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

1. Cấp lại bản chính Giấy khai sinh:

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết ngay.

- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại đúng theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Xuất trình: Bản chính Giấy chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu;

- Nộp:

+ Tờ khai cấp lại bản chính Giấy khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKCLBCGKS - Thông tư số 05/2012/TT-BTP);

+ Bản chính Giấy khai sinh cũ (nếu có).

Trường hợp yêu cầu cấp bản chính Giấy khai sinh qua hệ thống bưu chính, thì các giấy tờ có trong thành phần hồ sơ phải là bản sao có chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

4

Thời hạn giải quyết

Trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn được kéo dài không quá 03 ngày làm việc.

5

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Cá nhân

6

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố

7

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Bản chính Giấy khai sinh cấp lại

8

Lệ phí (nếu có):

Lệ phí cấp lại bản chính giấy khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mẫu TP/HT-2012-TKCLBCGKS - Thông tư số 05/2012/TT-BTP.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Bản chính khai sinh bị mất, hư hỏng hoặc phải ghi chú qua nhiều nội dung do được thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch mà sổ đăng ký khai sinh còn lưu trữ được, thì được cấp lại bản chính Giấy khai sinh.

11

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Bộ luật Dân sự năm 2005.

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực;

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP;

- Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;

- Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sữ dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch;

- Nghị quyết 166/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;

 

Mẫu TP/HT-2012-TKCLBCGKS - Thông tư số 05/2012/TT-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

TỜ KHAI CẤP LẠI BẢN CHÍNH GIẤY KHAI SINH

Kính gửi: (1) ..................................................................................

Họ và tên người khai: ...............................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú: (2) .......................................................................................

[...]