ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1536/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 29 tháng 6 năm
2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Xây dựng; Lĩnh
vực Nhà ở và công sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ
Tho, thị xã Gò Công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L1).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
003838
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân
cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do
mình quản lý
|
Xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC (Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã (nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông
thôn đã có quy hoạch xây dựng)); Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ
sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Căn
cứ pháp lý của TTHC.
|
2
|
003880
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
3
|
131083
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Cơ quan thực hiện TTHC; Lệ phí; Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
4
|
131085
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã (nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông
thôn đã có quy hoạch xây dựng):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn
trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu
hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng
quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của UBND xã theo bước sau:
- Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận
ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp
lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND xã.
- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết
của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền
và CMND của người ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ
00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trụ sở cơ quan hành chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục V - Nghị định số
12/2009/NĐ-CP).
- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình phải thể hiện rõ các
kích thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất,
khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin
liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên
ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm
xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó. (Phụ lục số 5 - Thông tư số
03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
50.000 đồng/1 giấy phép
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD;
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng năm 2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND
tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
1. Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã
..........................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................
.........................................
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1536/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 29 tháng 6 năm
2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Xây dựng; Lĩnh
vực Nhà ở và công sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ
Tho, thị xã Gò Công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L1).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
003838
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân
cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do
mình quản lý
|
Xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC (Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã (nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông
thôn đã có quy hoạch xây dựng)); Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng hồ
sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC; Căn
cứ pháp lý của TTHC.
|
2
|
003880
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
3
|
131083
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Cơ quan thực hiện TTHC; Lệ phí; Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
4
|
131085
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
nt
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Thành phần, số lượng
hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Cơ quan thực hiện TTHC; Kết quả thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông
thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã (nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông
thôn đã có quy hoạch xây dựng):
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn
trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu
hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng
quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của UBND xã theo bước sau:
- Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận
ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp
lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND xã.
- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết
của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền
và CMND của người ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ
00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trụ sở cơ quan hành chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (Phụ lục V - Nghị định số
12/2009/NĐ-CP).
- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình phải thể hiện rõ các
kích thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất,
khoảng cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin
liên lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên
ngoài (nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm
xây dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó. (Phụ lục số 5 - Thông tư số
03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
50.000 đồng/1 giấy phép
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD;
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng năm 2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND
tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
1. Phụ lục V - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã
..........................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................
.........................................
- Số chứng minh thư:
.....................................Ngày cấp:
....................................
- Địa chỉ thường trú:
........................................................
........................................
- Số điện thoại:
........................................................
..................................................
2. Địa điểm xây dựng:
........................................................
.....................................
- Nguồn gốc đất: ........................................................
..............................................
3. Nội dung xin phép xây dựng:
...........................................................................
- Diện tích xây dựng tầng một .......................m2
..................................................
- Tổng diện tích sàn ....................... m2
...................................................................
- Chiều cao công trình .......................m; số tầng .............................................
4. Cam kết:
Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng được cấp,
nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp
luật.
|
........, ngày ........ tháng
........năm........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2. Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
2. Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn
trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu
hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng
quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của UBND xã theo bước sau:
- Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận
ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp
lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND xã.
- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết
của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền
và CMND của người ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ
00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ.
Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trụ sở cơ quan hành chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng;
- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
10.000 đồng/lần
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng năm 2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND
tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
3. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn
trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu
hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng
quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của UBND xã theo bước sau:
- Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận
ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Người nhận kết quả nộp lại phiếu
hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
UBND xã.
- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết
của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền
và CMND của người ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ
00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần (trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trụ sở cơ quan hành chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin điều chỉnh Giấy phép xây dựng.
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp
- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công trình điều chỉnh
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng năm 2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND
tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
4. Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND Xã:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn
giao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì ra phiếu
hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng
quy định.
Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của UBND xã theo bước sau:
- Cán bộ trả kết quả cho người nhận và yêu cầu người nhận
ký vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thu lệ phí. Người nhận kết quả nộp
lại phiếu hẹn, tiền đóng lệ phí đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND xã.
- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết
của cá nhân nộp hồ sơ. Ngoài ra, nếu nhờ người nhận hộ thì phải có giấy ủy quyền
và CMND của người ủy quyền.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ
00 đến 11 giờ 30. Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng
tuần (trừ ngày lễ, tết)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trụ sở cơ quan hành chính
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng tạm (trong đó có cam kết
phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng) (Mẫu 2 - Phụ lục
IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).
- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật.
- Sơ đồ mặt bằng công trình phải thể hiện rõ các kích
thước và diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình trên lô đất, khoảng
cách tới các công trình xung quanh và các điểm đấu nối điện, thông tin liên
lạc, cấp - thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng bên ngoài
(nếu có). Trên bản vẽ phải ghi rõ tên chủ nhà, địa chỉ nơi ở, địa điểm xây
dựng và tên, địa chỉ người vẽ sơ đồ đó. (Phụ lục số 5 - Thông tư số 03/2009/TT-BXD
ngày 26/3/2009)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
6
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND xã
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy phép
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
50.000 đồng/1 giấy phép;
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có)
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Xây dựng năm 2003.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của UBND
tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Mẫu 2 - Phụ lục IV - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Kính gửi:
.................................................................
1. Tên chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Người đại diện:
............................................Chức vụ:
.........................................
- Địa chỉ liên hệ:
........................................................................................................
- Số nhà: ........................................................................
Đường ............................
- Phường (xã):
............................................................................................................
- Tỉnh, thành phố:
....................................................................................................
- Số điện thoại:
..................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ........................................ Diện
tích ...........................m2 ..................
- Tại:
.........................................................đường ..................................................
- Phường (xã) ........................................ Quận
(huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố
....................................................................................................
- Nguồn gốc đất:
....................................................................................................
3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:
- Loại công trình: ..................................Cấp
công trình: ..................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2; tổng diện tích
sàn: . . . . . . m2.
- Chiều cao công trình: ............................m; số
tầng: ............................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
...........................................................................
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
- Điện thoại:
...............................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):
...................................
- Địa chỉ:
...................................................... Điện thoại:
...................................
- Giấy phép hành nghề (nếu có): ................Cấp ngày:
.......................................
6. Phương án phá dỡ (nếu có):
...............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:
....................tháng.
8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và tự dỡ
bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong giấy
phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
........., ngày.........
tháng.........năm.........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
078429
|
Xác nhận hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng nhà ở
|
Nhà ở và công sở
|
Hết hiệu lực thi hành
|