ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 175/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 02/TTr-SKHCN ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban
hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục/nhóm thủ tục)
1. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: không
quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để
giải quyết. (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành
chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống
tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra
Sở
|
1/2 ngày
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu
nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở
|
- Vụ việc đơn
giản: 15 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 21 ngày
|
Báo cáo kết quả
xác minh
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu
của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau).
Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức
phải đối thoại với người khiếu nại
|
- Vụ việc đơn
giản: 05 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 10 ngày
|
Biên bản đối
thoại
|
Bước 4
|
Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra
quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
- Vụ việc đơn
giản: 06 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 10 ngày
|
Dự thảo quyết
định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
|
03 ngày
|
Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
Bước 6
|
Văn thư ban hành văn bản
|
1/2 ngày
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 đến 45
ngày
|
|
2. Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: không quá
45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ
lý để giải quyết (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục
hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng,
chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra
Sở
|
1/2 ngày
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu
nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở
|
- Vụ việc đơn
giản: 25 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 36 ngày
|
Báo cáo kết quả
xác minh
|
Bước 3
|
Trong quá trình giải quyết khiếu
nại lần hai, cơ quan có thẩm quyền tiến hành đối thoại với người khiếu nại,
người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan để làm rõ nội dung khiếu nại, yêu cầu của người khiếu
nại, hướng giải quyết khiếu nại, thông báo bằng văn bản với người khiếu nại,
người bị khiếu nại, người có quyền và nghĩa vụ liên quan, cơ quan, tổ chức có
liên quan biết thời gian, địa điểm, nội dung việc gặp gỡ, đối thoại.
|
- Vụ việc đơn
giản: 06 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 10 ngày
|
Biên bản đối
thoại
|
Bước 4
|
Chánh thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra
quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản
|
- Vụ việc đơn
giản: 10 ngày;
- Vụ việc phức
tạp: 10 ngày
|
Dự thảo quyết
định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
|
03 ngày
|
Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
Bước 6
|
Văn thư ban hành văn bản
|
1/2 ngày
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
45 đến 60
ngày
|
3. Thủ tục: Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn
giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức
tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối
với vụ việc đặc biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không
quá 30 ngày (Theo quy định tại Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 31/10/2019).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư Sở chuyển Văn bản thụ lý đến Thanh tra
Sở
|
1/2 ngày
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Thanh tra Sở xác minh nội dung tố cáo
|
20 ngày
|
Báo cáo xác
minh
|
Bước 3
|
Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham
mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo
|
5 ngày
|
Dự thảo kết
luận nội dung tố cáo
|
Bước 4
|
Căn cứ vào nội dung tố cáo, giải
trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh nội dung tố cáo, tài liệu, chứng
cứ có liên quan, Lãnh đạo Sở ban
hành kết luận nội dung tố cáo
|
4 ngày
|
Ban hành văn bản
|
Bước 5
|
Văn thư ban hành văn bản
|
1/2 ngày
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
4. Thủ tục: Tiếp công dân tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Cho đến khi
kết thúc việc tiếp công dân (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi
bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo;
Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Thanh tra Sở đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ
họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền
thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; ghi vào sổ tiếp công dân. Chánh thanh
tra nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận
thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì
đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị
công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản.
|
Cho
đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
Sổ tiếp công
dân, biên bản ghi chép
|
Bước 2
|
Chánh thanh tra phân loại xử lý khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý
giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan thì tham mưu Lãnh đạo Sở chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội
dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có
thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết.
|
Báo cáo kết quả
tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn
|
Bước 3
|
Văn thư vào sổ, phát hành văn bản
|
1/2 ngày làm
việc
|
Vào sổ phát hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
5. Thủ tục: Xử lý đơn tại cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày (Quyết định
số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực Tiếp công dân,
Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến và
chuyển đến Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Phiếu tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở xem xét nội dung đơn thư chuyển
đến Chánh thanh tra thụ lý giải quyết
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Chánh thanh tra căn cứ nội dung đơn thư và
thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo
Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn
bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tổ cáo, kiến nghị, phản ánh
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
|
1,5 ngày
|
Duyệt Văn bản
|
Bước 5
|
Văn thư phát hành văn bản
|
1/2 ngày
|
Vào sổ, phát
hành
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
6. Thủ tục: Xác minh tài sản, thu nhập
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
(Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về Lĩnh vực
Tiếp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo; Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/sản
phẩm
|
Bước 1
|
Chánh Thanh tra phối hợp với Chi bộ tham mưu
cho Bí thư chi bộ họp quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản họp
|
Bước 2
|
Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban
hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết
định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát
hành
|
01 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 4
|
Chánh Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban
hành quyết định thành lập Tổ xác minh
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết
định thành lập tổ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát
hành
|
01 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 6
|
Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở
|
06 ngày làm việc
|
Báo cáo xác
minh
|
Bước 7
|
Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành
kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát
hành
|
01 ngày làm việc
|
Duyệt văn bản
|
Bước 9
|
Văn thư phát hành văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Vào sổ, phát
hành
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
7. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
- Thời gian giải quyết: không quy định (Quyết
định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/
sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn phòng tham mưu với lãnh đạo Sở ban hành
triển khai
|
01 ngày làm
việc
|
Văn bản triển khai
|
Bước 2
|
Văn phòng tiến hành triển khai việc kê khai:
+ Lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của
cơ quan, tổ chức, đơn vị mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
phê duyệt; danh sách phải xác định rõ đối tượng thuộc cấp ủy quản lý, đối
tượng thuộc cấp trên quản lý, đối tượng thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý;
+ Gửi danh sách Người có nghĩa vụ kê khai đến
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc;
+ Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập (sau
đây gọi là Bản kê khai), hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực
hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.
|
05 ngày làm
việc
|
Danh sách Người có nghĩa vụ kê khai.
Mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập.
Văn bản hướng dẫn và yêu cầu Người có nghĩa vụ
kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập.
|
Bước 3
|
Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc
kê khai trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được mẫu bản kê khai, nộp 01
bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản.
Trường hợp tại thời điểm kê khai, người có nghĩa vụ kê khai không thể tiến
hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì việc kê khai có thể được
thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ quan, tổ chức, đơn vị (với
thời gian gần nhất).
|
10 ngày làm việc
|
Bản kê khai tài sản, thu nhập của công chức,
viên chức có nghĩa vụ kê khai.
Sổ theo dõi việc giao, nhận bản kê khai.
|
Bước 4
|
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ
tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai như sau:
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường
hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu kê khai lại, thời
hạn kê khai lại là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu;
+ Sao lục, gửi và lưu Bản kê khai như sau: Gửi
bản chính đến Ban tổ chức Đảng, 01 bản sao đến cơ quan Ủy ban kiểm tra của
cấp ủy Đảng quản lý người kê khai, nếu người đó là cán bộ thuộc diện cấp ủy
quản lý (theo phân cấp quản lý cán bộ). Gửi bản chính đến cơ quan tổ chức cấp
trên đối với người kê khai do cấp trên quản lý (hoặc gửi bản sao nếu người đó
thuộc cấp ủy quản lý). Gửi bản sao đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi sẽ công
khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi công khai,
lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan mình.
|
07 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả kê khai;
Danh sách những người đã kê khai.
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
23 ngày làm
việc
|
8. Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu
nhập
- Thời gian giải quyết: Không quy định (Quyết
định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/
sản phẩm
|
Bước 1
|
Văn phòng xây dựng, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị mình. Nội
dung kế hoạch công khai Bản kê khai bao gồm:
+ Lựa chọn hình thức, phạm vi công khai phù
hợp với điều kiện, đặc điểm về tổ chức, hoạt động, quy mô của cơ quan, tổ
chức, đơn vị;
+ Xác định các nhiệm vụ phải thực hiện: Nếu
công khai bằng hình thức niêm yết cần phải xác định vị trí niêm yết, danh
sách người kê khai phải niêm yết ở từng vị trí, phương án bảo vệ, tổ chức thu
nhận thông tin phản hồi, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc niêm yết.
+ Nếu công khai bằng hình thức công bố tại
cuộc họp cần phải xác định danh sách người kê khai tương ứng với phạm vi công
khai quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này; thời gian, địa điểm cuộc họp,
người chủ trì, thành phần cuộc họp, tổ chức tiếp nhận phản ánh, trình tự tiến
hành cuộc họp;
+ Thời gian triển khai việc công khai;
+ Phân công thực hiện;
+ Biện pháp đảm bảo thực hiện.
|
1 ngày
làm việc
|
Kế hoạch công khai;
Văn bản phân công thực hiện việc công khai;
Văn bản phổ biến kế hoạch công khai;
Danh sách và bản kê khai công khai;
|
Bước 2
|
Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt,
kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc.
|
3 ngày làm việc
|
Kế hoạch công khai;
Văn bản phân công thực hiện việc công khai;
Văn bản phổ biến kế hoạch công khai;
Danh sách và bản kê khai công khai;
|
Bước 3
|
Các đơn vị thực hiện kế hoạch công khai, lập
báo cáo việc thực hiện gửi về bộ phận tổ chức cán bộ.
|
5 ngày làm việc
|
Báo cáo việc thực hiện kê khai tài sản thu nhập
|
Bước 4
|
Văn phòng tiến hành tổng hợp, báo cáo tình
hình thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị.
|
5 ngày làm việc
|
Báo cáo tình hình thực hiện công khai tại cơ
quan
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm
việc
|
|
9. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
- Thời gian giải quyết: 05 ngày (thực hiện theo
Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về
lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh BR-VT).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/
sản phẩm
|
Bước 1
|
Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu
giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ
chức;
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình.
|
Bước 2
|
Cán bộ, công chức thực hiện việc tiếp nhận và
vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải
trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn người yêu cầu giải trình
cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu. Người đại diện phải là người có
yêu cầu giải trình. Việc cử người đại diện được lập thành văn bản (theo Mẫu
số 01-GT ban hành kèm theo Thông tư 02/TT-TTCP ngày 29/4/2014).Việc cử người
đại diện được thực hiện như sau:
+ Trường hợp có từ 05 đến 10 người yêu cầu
giải trình thì cử 01 hoặc 02 người đại diện;
+ Trường hợp có từ 10 người yêu cầu giải trình
trở lên thì có thể cử thêm người đại diện, nhưng không quá 05 người
|
3 ngày
|
Văn bản yêu cầu giải trình của cá nhân, tổ
chức;
Thông tin, tài liệu liên quan đến yêu cầu giải trình;
Văn bản cử người đại diện (nếu có)
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước ra thông báo tiếp nhận yêu
cầu giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do (Mẫu số 04 ban hành
kèm theo Thông tư 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014). Trường hợp yêu cầu giải
trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi đến đúng cơ
quan có trách nhiệm giải trình. Trường hợp nội dung yêu cầu đã được giải
trình nhưng có người khác yêu cầu giải trình thì cung cấp bản sao văn bản đã
giải trình cho người đó.
|
1 ngày
|
Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
10. Thủ tục thực hiện việc giải trình
- Thời gian giải quyết: 15 ngày (thực hiện theo
Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính về
lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh BR-VT).
Thứ tự công
việc
|
Chức danh,
vị trí, nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
Kết quả/ sản
phẩm
|
Bước 1
|
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình.
|
3 ngày
|
|
Bước 2
|
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan.
|
7,5 ngày
|
Tài liệu thu thập được (nếu có)
Biên bản xác minh
|
Bước 3
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải
trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm
việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên.
|
2 ngày
|
Bản ghi lời yêu cầu giải trình;
Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung
việc giải trình
|
Bước 4
|
Ban hành văn bản giải trình với các nội dung
sau đây: Tên, địa chỉ người yêu cầu giải trình; nội dung yêu cầu giải trình;
kết quả làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân (nếu có); các căn cứ pháp lý
để giải trình; nội dung giải trình cụ thể theo từng yêu cầu. (Mẫu số 07-GT
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014).
|
2 ngày
|
Văn bản giải trình;
Báo cáo thu thập, xác minh, thông tin, tài
liệu;
Các tài liệu khác có liên quan
|
Bước 5
|
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải
trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình
theo quy định của pháp luật.
|
1/2 ngày
|
Văn bản giải trình
Các tài liệu khác có liên quan
|
Tổng cộng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày
|
|