Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1077/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra, Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Văn bản số 81/TT-VP ngày 03/3/2020, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 350/SKHCN-TĐC ngày 03/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 04 (bốn) thủ tục hành chính về lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (khi các thủ tục hành chính về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo được thực hiện qua hệ thống “một cửa”, “một cửa liên thông” và Trung tâm hành chính công các cấp) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND, ngày 03/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Giải quyết khiếu nại |
||||
1 |
Giải quyết khiếu nại |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức: Thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 và Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
II |
Giải quyết tố cáo |
||||
1 |
Giải quyết tố cáo |
30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật tố cáo. |
III |
Tiếp công dân |
||||
1 |
Tiếp công dân |
10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
UBND cấp xã |
|
- Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2018, Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình tiếp công dân. |
IV |
Xử lý đơn |
||||
1 |
Xử lý đơn |
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và tiến hành phân loại xử lý đơn. + Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. + Đối với đơn tố cáo không thuộc thẩm quyền thuộc trường hợp chuyển đơn: Thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. |
UBND cấp xã |
Không |
- Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2018, Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN
1. Giải quyết khiếu nại lần đầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KN.X.01.01 |
||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||
|
Theo quy định tại Điều 11 Luật Khiếu nại 2011 thì điều kiện để thụ lý giải quyết khiếu nại bao gồm: 1. Người khiếu nại phải là người có quyền, lợi ích hợp pháp chịu tác động trực tiếp bởi quyết định hành chính, hành vi hành chính mà mình khiếu nại. 2. Người khiếu nại phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật; trong trường hợp thông qua người đại diện để thực hiện việc khiếu nại thì người đại diện phải theo quy định tại Điều 12, Điều 16 Luật khiếu nại. 3. Người khiếu nại phải làm đơn khiếu nại và gửi đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong thời hạn, thời hiệu theo quy định của Luật khiếu nại. 4. Việc khiếu nại chưa có quyết định giải quyết lần hai. 5. Việc khiếu nại chưa được tòa án thụ lý để giải quyết. |
|||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; nộp qua đường bưu điện; cơ quan cấp trên chuyển đơn |
|||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; + Các tài liệu khác có liên quan. |
x |
|
|||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa di lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức: Thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. |
|||||
2.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã |
|||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Cơ quan hành chính cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan hành chính cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||
2.8 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
|||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (trường hợp rút khiếu nại). |
|||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận đơn khiếu nại, vào sổ theo dõi. |
Văn thư hoặc bộ phận được giao tiếp nhận xử lý đơn |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
Đơn khiếu nại theo mẫu BM.KN.01 và Sổ Văn bản đến. |
||
B2 |
Chuyển đơn và đề xuất (nếu có) cho Thủ trưởng cơ quan xem xét xử lý (đề xuất giao đơn vị chuyên môn tham mưu xử lý). |
Văn thư hoặc bộ phận được giao tiếp nhận, xử lý đơn. |
Đơn khiếu nại và hồ sơ kèm theo (nếu có). |
|||
B3 |
Xem xét và chuyển đơn cho đơn vị chuyên môn tham mưu việc thụ lý đơn |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Đơn khiếu nại và hồ sơ kèm theo (nếu có). |
|||
B4 |
Đơn vị chuyên môn/người được giao xử lý xem xét điều kiện thụ lý đơn. + Nếu đáp ứng yêu cầu ra Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại thực hiện theo Mẫu số 01-KN, trình lãnh đạo cơ quan xem xét. + Nếu không đáp ứng yêu cầu ra Thông báo việc không thụ lý giải quyết khiếu nại thực hiện theo Mẫu số 02-KN, trình lãnh đạo cơ quan xem xét. |
Đơn vị chuyên môn/Người được giao xử lý |
Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại BM.KN.01 hoặc Thông báo việc không thụ lý giải quyết khiếu nại BM.KN.02 |
|||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển cho đối tượng khiếu nại. |
Văn thư. |
Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại BM.KN.01 Thông báo việc không thụ lý giải quyết khiếu nại BM.KN.02 |
|||
B6 |
Tham mưu ban hành: Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại Quyết định xác minh nội dung khiếu nại Quyết định thành lập tổ xác minh (nếu cần thiết). |
Đơn vị chuyên môn/ người được giao xử lý đơn |
Quyết định việc giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại - Quyết định xác minh nội dung khiếu nại BM.KN.03 QĐ thành lập tổ xác minh BM.KN.04 |
|||
B7 |
Lập kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại |
Tổ trưởng tổ xác minh |
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại |
|||
B8 |
Xác minh nội dung khiếu nại: + Công bố quyết định xác minh nội dung khiếu nại + Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại + Làm việc trực tiếp với người bị khiếu nại + Xác minh thực tế + Trưng cầu giám định (nếu có) + Tiến hành các biện pháp kiểm tra, xác minh khác theo quy định của pháp luật. |
Người giải quyết khiếu nại (Chủ tịch UBND cấp xã) hoặc Tổ xác minh do Chủ tịch UBND xã quyết định thành lập. |
Trong thời hạn 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp, thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày. Đối với khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức: Thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Trong thời hạn giải quyết khiếu nại, trường hợp kiểm tra có cơ sở kết luận nội dung khiếu nại là đúng thì Chủ tịch UBND cấp xã phải ra quyết định giải quyết khiếu nại ngay. |
Xác minh nội dung khiếu nại BM.KN.04. Gia hạn thời gian xác minh BM.KN.04A. Biên bản làm việc BM.KN.05 |
||
B9 |
- Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại (Trong quá trình giải quyết khiếu nại, nếu xét thấy việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại sẽ gây hậu quả khó khắc phục, thì người giải quyết khiếu nại ra quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại) - Khi xét thấy lý do của việc tạm đình chỉ không còn thì người giải quyết khiếu nại phải ra quyết định hủy bỏ ngay quyết định tạm đình chỉ. - Đình chỉ việc giải quyết khiếu nại (trong trường hợp người khiếu nại rút khiếu nại), chuyển bước B15 để thực hiện |
Chủ tịch UBND cấp xã |
|
- Quyết định tạm đình chỉ - BM.KN.09 - Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ - BM.KN.10 - Quyết định đình chỉ việc giải quyết khiếu nại - BM.KN.12 |
||
B10 |
Tham khảo ý kiến tư vấn trong việc giải quyết khiếu nại - Thành lập Hội đồng tư vấn - Họp hội đồng tư vấn |
Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn - - BMKN.13 - Biên bản họp HĐ tư vấn |
||
B11 |
Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức thì phải đối thoại với người khiếu nại. Việc đối thoại được lập thành biên bản; biên bản ghi rõ ý kiến của những người tham gia; kết quả đối thoại, có chữ ký hoặc điểm chỉ của người tham gia; trường hợp người tham gia đối thoại không ký, điểm chỉ xác nhận thì phải ghi rõ lý do, biên bản này được lưu vào hồ sơ vụ việc khiếu nại. Kết quả đối thoại là một trong các căn cứ để giải quyết khiếu nại. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
|
Biên bản đối thoại - BM.KN.14 |
||
B12 |
Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
Tổ trưởng Tổ xác minh (trường hợp thành lập tổ kiểm tra, xác minh)/Người được giao nhiệm vụ xác minh |
|
Báo cáo kết quả xác minh - BM.KN.11 |
||
B13 |
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
Tổ trưởng Tổ xác minh (trường hợp thành lập tổ kiểm tra, xác minh)/Người được giao nhiệm vụ xác minh |
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu BM.KN.15 |
||
B14 |
Ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu. |
Chủ tịch UBND cấp xã. |
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày có quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu phải gửi quyết định giải quyết khiếu nại cho người khiếu nại, người bị khiếu nại, người có quyền, nghĩa vụ liên quan, cơ quan quản lý cấp trên. |
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu BM.KN.15 |
||
B15 |
Ban hành, gửi quyết định giải quyết khiếu nại và quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại. |
|
- Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu BM.KN.15. - Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại BM.KN.12 |
|||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
Đơn khiếu nại |
|||||
|
Thông báo việc thụ lý giải quyết khiếu nại |
|||||
|
Thông báo việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|||||
|
Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại |
|||||
|
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
|||||
|
Về việc gia hạn thời hạn xác minh |
|||||
|
Biên bản làm việc |
|||||
|
Cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng |
|||||
|
Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng |
|||||
|
Về việc trưng cầu giám định |
|||||
|
Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại |
|||||
|
Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại |
|||||
|
Báo cáo kết quả xác minh |
|||||
|
Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại |
|||||
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại |
|||||
|
Biên bản đối thoại |
|||||
|
Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
- |
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại |
|||||
- |
Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp |
|||||
- |
Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có) |
|||||
- |
Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có) |
|||||
- |
Quyết định giải quyết khiếu nại |
|||||
- |
Các tài liệu khác có liên quan |
|||||
Hồ sơ được lưu tại bộ phận xử lý trực tiếp thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TC.X.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
||||||
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Luật Tố cáo, người giải quyết tố cáo ra quyết định thụ lý tố cáo khi có đủ các điều kiện sau đây: a) Tố cáo được thực hiện theo quy định tại Điều 23 của Luật này; b) Người tố cáo có đủ năng lực hành vi dân sự; trường hợp không có đủ năng lực hành vi dân sự thì phải có người đại diện theo quy định của pháp luật; c) Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết tố cáo của cơ quan, tổ chức, cá nhân tiếp nhận tố cáo; d) Nội dung tố cáo có cơ sở để xác định người vi phạm, hành vi vi phạm pháp luật. Trường hợp tố cáo xuất phát từ vụ việc khiếu nại đã được giải quyết đúng thẩm quyền, trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật nhưng người khiếu nại không đồng ý mà chuyển sang tố cáo người đã giải quyết khiếu nại thì chỉ thụ lý tố cáo khi người tố cáo cung cấp được thông tin, tài liệu, chứng cứ để xác định người giải quyết khiếu nại có hành vi vi phạm pháp luật. Theo quy định tại Khoản 3 Điều 37 việc giải quyết lại vụ việc tố cáo được thực hiện khi có một trong các căn cứ sau đây: a) Kết quả xác minh hoặc kết luận nội dung tố cáo thiếu chính xác hoặc thiếu khách quan; b) Bỏ sót, bỏ lọt thông tin, tài liệu, chứng cứ quan trọng trong khi xác minh hoặc kết luận nội dung tố cáo; c) Áp dụng không đúng pháp luật trong quá trình xác minh hoặc kết luận nội dung tố cáo. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; nộp qua đường bưu điện; cơ quan cấp trên chuyển đơn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
+ Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo; + Các tài liệu, chứng cứ có liên quan. |
x |
|
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
||||||
2.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: UBND cấp xã |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
||||||
2.8 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Kết luận nội dung tố cáo/Quyết định đình chỉ giải quyết tố cáo. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tiếp nhận đơn tố cáo, vào sổ theo dõi. |
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận, xử lý đơn. |
Giờ hành chính Trong thời hạn 07 ngày đến 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tố cáo. |
Đơn tố cáo và sổ văn bản đến. |
|||
B2 |
Chuyển đơn cho thủ trưởng cơ quan xem xét, xử lý |
Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận, xử lý đơn |
Đơn tố cáo và kèm theo hồ sơ (nếu có). |
||||
B3 |
Xem xét và chuyển đơn cho Bộ phận tham mưu việc thụ lý đơn |
Thủ trưởng cơ quan |
Đơn tố cáo và kèm theo hồ sơ (nếu có). |
||||
B4 |
Phòng, đơn vị chuyên môn xem xét điều kiện thụ lý đơn. - Nếu đáp ứng yêu cầu tham mưu quyết định thụ lý tố cáo trình lãnh đạo cơ quan xem xét. - Nếu không đáp ứng yêu cầu ra Thông báo việc không thụ lý tố cáo trình lãnh đạo cơ quan xem xét. |
Công chức được giao xử lý |
Quyết định thụ lý tố cáo BM.TC.04; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh BM.TC.06; Thông báo việc thụ lý tố cáo BM.TC.05; Thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo BM.TC.06; Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo BM.TC.02A Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo tiếp BM.TC.02B |
||||
B5 |
Ban hành: - Quyết định thụ lý và giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo; - Quyết định thụ lý và thành lập Tổ xác minh; - Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo. - Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo. |
Thủ trưởng cơ quan |
|||||
B6 |
Ban hành Thông báo việc thụ lý tố cáo |
Văn thư |
05 ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý. |
Thông báo việc thụ lý tố cáo BM.TC.05; Thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo BM.TC.06 Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo BM.TC.02A Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo tiếp BM.TC.02B |
|||
B7 |
Lập kế hoạch xác minh nội dung tố cáo |
Tổ trưởng xác minh |
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo. |
|||
B8 |
Xác minh nội dung tố cáo: + Công bố quyết định xác minh nội dung tố cáo + Làm việc trực tiếp với người tố cáo + Làm việc trực tiếp với người bị tố cáo + Xác minh thực tế + Trưng cầu giám định (nếu có) + Tiến hành các biện pháp kiểm tra, xác minh khác theo quy định của pháp luật |
Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Tổ xác minh do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định thành lập. |
Thời hạn không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
Quyết định thành lập Tổ xác minh BM.TC.07; Biên bản làm việc BM.TC.08; Quyết định gia hạn giải quyết tố cáo BM.TC.01 |
|||
B9 |
Tạm đình chỉ việc giải quyết tố cáo (Trong trường hợp cần đợi kết quả giải quyết của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác hoặc đợi kết quả giải quyết vụ việc khác có liên quan; hoặc kết quả giám định bổ sung, giám định lại.) Khi căn cứ tạm đình chỉ việc giải quyết tố cáo không còn thì người giải quyết tố cáo ra ngay quyết định tiếp tục giải quyết tố cáo. Đình chỉ việc giải quyết tố cáo (Trong trường hợp người tố cáo rút toàn bộ nội dung tố cáo; Vụ việc đã được giải quyết bằng bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc quyết định đã có hiệu lực của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền;...). |
Thủ trưởng cơ quan |
Việc tạm đình chỉ không xác định thời hạn. Thời gian tạm đình chỉ việc giải quyết tố cáo không tính vào thời hạn giải quyết tố cáo. |
Quyết định tạm đình chỉ Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ. Quyết định đình chỉ. Đơn rút tố cáo BM.TC.02; Biên bản ghi nhận việc rút tố cáo BM.TC.03 |
|||
B10 |
Tham khảo ý kiến tư vấn của cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý cấp trên...(nếu xét thấy cần thiết). |
Thủ trưởng cơ quan |
|
|
|||
B11 |
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
Tổ trưởng tổ xác minh |
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo BM.TC.10; BM.TC.BM.11 |
|||
B12 |
Dự thảo kết luận nội dung tố cáo |
Thủ trưởng cơ quan |
|
Dự thảo Kết luận giải quyết tố cáo BM.TC.12. |
|||
B13 |
Kết luận nội dung tố cáo |
Thủ trưởng cơ quan |
|
Kết luận nội dung tố cáo BM.TC.12. |
|||
B14 |
Ban hành, gửi kết luận nội dung tố cáo, quyết định đình chỉ giải quyết tố cáo, Thông báo về nội dung kết luận tố cáo. |
Văn thư |
05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo |
Kết luận nội dung tố cáo BM.TC.12. Quyết định đình chỉ giải quyết tố cáo. |
|||
B15 |
Xử lý kết luận tố cáo |
Thủ trưởng cơ quan |
07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo, người giải quyết tố cáo căn cứ vào kết luận nội dung tố cáo tiến hành việc xử lý. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xử lý, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý kiến nghị trong kết luận nội dung tố cáo có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người giải quyết tố cáo về kết quả xử lý. |
|
|||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Quyết định gia hạn giải quyết tố cáo |
||||||
Đơn rút tố cáo |
|||||||
BM.TC.02A |
Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo |
||||||
BM.TC.02B |
Thông báo không thụ lý giải quyết tố cáo tiếp |
||||||
Biên bản ghi nhận việc rút tố cáo |
|||||||
Quyết định thụ lý tố cáo |
|||||||
Thông báo việc thụ lý tố cáo |
|||||||
Thông báo về nội dung tố cáo |
|||||||
Quyết định thành lập Đoàn (Tổ) xác minh nội dung tố cáo |
|||||||
Biên bản |
|||||||
Trưng cầu giám định |
|||||||
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Đoàn (Tổ) xác minh |
|||||||
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của cơ quan được giao xác minh nội dung tố cáo |
|||||||
Kết luận nội dung tố cáo |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
1 |
Hồ sơ giải quyết vụ việc tố cáo |
||||||
- |
Đơn tố cáo hoặc văn bản ghi nội dung tố cáo; báo cáo hoặc biên bản kiểm tra, xác minh thông tin cá nhân của người tố cáo, biên bản làm việc trực tiếp với người tố cáo để xác minh nội dung tố cáo |
||||||
- |
Quyết định thụ lý tố cáo; văn bản giao xác minh nội dung tố cáo |
||||||
- |
Biên bản xác minh; kết quả giám định, thông tin, tài liệu, chứng cứ thu thập được trong quá trình xác minh |
||||||
- |
Văn bản giải trình của người bị tố cáo; biên bản làm việc với người bị tố cáo về nội dung giải trình |
||||||
- |
Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo trong trường hợp người giải quyết tố cáo giao cho người khác tiến hành xác minh nội dung tố cáo |
||||||
- |
Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết tố cáo; quyết định tiếp tục giải quyết tố cáo (nếu có) |
||||||
- |
Kết luận nội dung tố cáo hoặc quyết định đình chỉ việc giải quyết tố cáo |
||||||
- |
Quyết định xử lý của người giải quyết tố cáo, văn bản kiến nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền áp dụng biện pháp xử lý |
||||||
- |
Các tài liệu khác có liên quan |
||||||
2 |
Đối với việc giải quyết lại vụ việc tố cáo |
||||||
- |
Đơn tố cáo tiếp hoặc văn bản ghi nội dung tố cáo tiếp; văn bản yêu cầu hoặc kiến nghị về việc giải quyết lại vụ việc tố cáo |
||||||
- |
Kết luận nội dung giải quyết lại vụ việc tố cáo |
||||||
- |
Quyết định xử lý của người giải quyết lại vụ việc tố cáo |
||||||
- |
Các tài liệu khác có liên quan trong quá trình giải quyết lại vụ việc tố cáo |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|