Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 1748/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 15 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 453/TTr-STC ngày 24 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính Thuế tài nguyên, áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trường các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La)
A. BẢNG GIÁ TINH THUẾ |
|||||
Stt |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Đơn giá (Đồng) |
Ghi chú |
|
I |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại |
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
m3 |
900.000 |
|
|
|
Gỗ cành, ngọn |
m3 |
|
Tính bằng 30% gỗ chính phẩm tương ứng với từng nhóm |
|
2 |
Tre cây, nứa, trúc, mai vầu |
Cây |
|
|
|
|
Φ gốc > 9 cm |
Cây |
20.000 |
|
|
|
Φ gốc từ 6 - 9 cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
Φ gốc từ 3 - 5 cm |
Cây |
12.000 |
|
|
3 |
Tre, nứa làm nguyên liệu |
Tấn |
400.000 |
|
|
4 |
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
Kg |
18.000 |
|
|
5 |
Bông chít |
Kg |
8.000 |
|
|
6 |
Dược liệu khác |
Kg |
8.000 |
|
|
7 |
Dứa dại |
Kg |
50.000 |
|
|
8 |
Củ Khúc khắc |
Kg |
1.000 |
|
|
9 |
Huyết đằng |
Kg |
2.000 |
|
|
10 |
Vỏ nhớt |
Kg |
7.000 |
|
|
11 |
Cây Mua tươi |
Kg |
1.000 |
|
|
12 |
Cây Máu chó |
Kg |
1.000 |
|
|
13 |
Dây Lục gạc |
Kg |
2.000 |
|
|
14 |
Rễ cây Mua |
Kg |
2.000 |
|
|
15 |
Dây cóc |
Kg |
2.000 |
|
|
16 |
Chè rừng |
Kg |
2.000 |
|
|
17 |
Sản phẩm rừng tự nhiên khác |
Kg |
5.000 |
|
|
II |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
80.000 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho HĐSXKD, trừ nước quy định tại Điểm 1 nêu trên |
m3 |
25.000 |
|
||
|
|
|
|||
1 |
Cát vàng xây dựng |
m3 |
|
||
2 |
Cát đen XD (kể cả Cát suối) |
m3 |
180.000 |
|
|
3 |
Đá hộc |
m3 |
80.000 |
|
|
Đá 1 x 2, 0,5 x 1 (mạt đá) |
m3 |
120.000 |
|
||
Đá 2 x 4 |
m3 |
110.000 |
|
||
Đá 4 x 6 |
m3 |
100.000 |
|
||
4 |
Đá nung Vôi và SX Xi măng |
m3 |
50.000 |
|
|
5 |
Đá Barite |
m3 |
600.000 |
|
|
6 |
Sỏi |
m3 |
80.000 |
|
|
7 |
Đất làm gạch |
m3 |
30.000 |
|
|
8 |
Đất các loại |
m3 |
25.000 |
|
|
9 |
Than đá |
Tấn |
|
||
10 |
Than bùn |
Tấn |
150.000 |
|
|
11 |
Than khác |
Tấn |
|
||
12 |
Quặng TaLe |
Tấn |
400.000 |
|
|
13 |
Đất khai thác để san lấp, XD C.trình |
m3 |
10.000 |
|
|
14 |
Cát trát |
m3 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Vàng |
Chỉ |
3.900.000 |
|
|
2 |
Vàng cốm |
Chỉ |
3.500.000 |
|
|
3 |
Quặng thô Limorit |
Tấn |
400.000 |
|
|
4 |
Quặng sắt |
Tấn |
200.000 |
|
|
5 |
Quặng Barite |
Tấn |
300.000 |
|
|
6 |
Quặng chì |
Tấn |
3.100.000 |
|
|
7 |
Tấn |
3.200.000 |
|
||
8 |
Đá dầu Fe203 |
Tấn |
450.000 |
|
|
B. HỆ SỐ QUY ĐỔI |
|||||
1 |
Sản xuất đá hộc ra đá ba |
1 m3 |
Đá hộc |
m3 |
1,08 |
2 |
Sản xuất đá 4 x 6 |
1 m3 |
Đá hộc |
m3 |
1,1 |
3 |
Sản xuất đá 2 x 4 |
1 m3 |
Đá hộc |
m3 |
1,15 |
4 |
Sản xuất đá 0,5 x 1 |
1 m3 |
Đá hộc |
m3 |
1,2 |
5 |
Xẻ gỗ các loại Ф ≤ 30 cm |
1 m3 gỗ xẻ |
Gỗ tròn Ф ≤ 30 cm |
m3 |
2 |
6 |
Xẻ gỗ các loại Ф > 30 cm |
1 m3 gỗ xẻ |
Gỗ tròn Ф > 30 cm |
m3 |
1,67 |