Quyết định 1740/QĐ-BTP năm 2013 Bảng chấm điểm đánh giá hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước do Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 1740/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 08/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Đinh Trung Tụng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1740/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CHẤM ĐIỂM ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THI HÀNH LUẬT TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTP ngày 22/3/2013 về việc ban hành Bộ Tiêu chí và quy trình đánh giá hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bồi thường nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG CHẤM ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-BTP ngày 08 tháng 7 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Bảng chấm điểm đánh giá hiệu quả
thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
BẢNG CHẤM ĐIỂM
(Đánh giá hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
STT |
NỘI DUNG |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm đánh giá từ phía cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp |
Điểm đánh giá của cơ quan quản lý |
Tổng điểm |
Tiêu chí về tổ chức triển khai thi hành pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
100 |
|
|
|
|
|
Triển khai phổ biến, giáo dục pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
36 |
|
|
|
|
|
a |
Tính kịp thời trong hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật |
12 |
|
|
|
|
a.1. |
Tính kịp thời trong việc xây dựng Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật |
6 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật trước ngày 01/02 hàng năm |
6 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật sau ngày 01/02 tới ngày 01/3 hàng năm |
3 |
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật sau ngày 01/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Thực hiện Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật |
6 |
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật |
6 |
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 80% Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật |
3 |
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
b |
Hình thức, phương pháp triển khai |
12 |
|
|
|
|
|
Có từ 07 hình thức trở lên |
12 |
|
|
|
|
|
Có từ 04 đến 06 hình thức |
8 |
|
|
|
|
|
Có từ 01 đến 03 hình thức |
4 |
|
|
|
|
|
Không có hình thức nào |
0 |
|
|
|
|
c |
Phạm vi, đối tượng thụ hưởng thông tin pháp luật thông qua việc phổ biến, giáo dục pháp luật |
12 |
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục trên 80% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý |
12 |
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 60 đến 80% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý |
8 |
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 40% đến dưới 60% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý |
4 |
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 10% đến dưới 40% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục dưới 10% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý |
0 |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
||
a |
Tính đa dạng về nội dung, hình thức tiếp cận của nguồn thông tin |
12 |
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông tin từ 03 hình thức trở lên |
12 |
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông tin từ 02 hình thức |
8 |
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông tin từ 01 hình thức |
4 |
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng không được tiếp cận nguồn thông tin |
0 |
|
|
|
|
b |
Khả năng đáp ứng nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
12 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 80% trở lên nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
12 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 60% đến dưới 80% nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
8 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 40% đến dưới 60% nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
4 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 10% đến dưới 40% nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
2 |
|
|
|
|
|
Đáp ứng được dưới 10% nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
||
a |
Biên chế, cơ sở vật chất, nguồn kinh phí bảo đảm thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
10 |
|
|
|
|
a.1. |
Biên chế thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
5 |
|
|
|
|
|
Có từ 02 biên chế chuyên trách về công tác bồi thường nhà nước trở lên |
5 |
|
|
|
|
|
Có 01 biên chế chuyên trách về công tác bồi thường nhà nước |
4 |
|
|
|
|
|
Có từ 02 biên chế kiêm nhiệm về công tác bồi thường nhà nước trở lên |
3 |
|
|
|
|
|
Có 01 biên chế kiêm nhiệm về công tác bồi thường nhà nước |
2 |
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức thực hiện công tác bồi thường nhà nước |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công tác bồi thường |
5 |
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công tác bồi thường được đáp ứng đầy đủ |
5 |
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công tác bồi thường được đáp ứng một phần |
3 |
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công tác bồi thường không được đáp ứng |
0 |
|
|
|
|
b |
Hình thành thiết chế theo dõi, thanh tra, kiểm tra và bảo đảm thi hành Luật TNBTCNN |
10 |
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn kinh phí đáp ứng yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra |
10 |
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn kinh phí đáp ứng một phần yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra |
5 |
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn kinh phí đáp ứng yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra |
0 |
|
|
|
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn thi hành (đối với cơ quan có thẩm quyền soạn thảo, ban hành văn bản) |
20 |
|
|
|
|
|
a |
Yêu cầu về số lượng các văn bản cần ban hành |
10 |
|
|
|
|
|
Ban hành đủ các văn bản hướng dẫn thi hành |
10 |
|
|
|
|
|
Ban hành chưa đủ các văn bản hướng dẫn thi hành |
5 |
|
|
|
|
|
Không ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành theo yêu cầu |
0 |
|
|
|
|
b |
Tính kịp thời trong việc xây dựng văn bản hướng dẫn thi hành |
10 |
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời văn bản hướng dẫn thi hành so với Kế hoạch công tác đã đề ra |
10 |
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 01 tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra |
8 |
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 02 tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra |
6 |
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 03 tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra |
4 |
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm từ 4 tháng trở lên so với Kế hoạch công tác đã đề ra |
0 |
|
|
|
|
Tiêu chí về chất lượng, hiệu quả của hoạt động giải quyết bồi thường |
100 |
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
||
a |
Sự tuân thủ pháp luật về trình tự, thủ tục trong giải quyết bồi thường |
11 |
|
|
|
|
a.1. |
Thủ tục thụ lý đơn yêu cầu bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc kiểm tra và xác định tính hợp lệ của đơn và các giấy tờ kèm theo; có hướng dẫn người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ |
2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc kiểm tra và xác định tính hợp lệ của đơn và các giấy tờ kèm theo nhưng không hướng dẫn người bị thiệt hại bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Thủ tục cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật |
2 |
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường không đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|
a.3. |
Thủ tục xác minh thiệt hại |
2 |
|
|
|
|
|
Thiệt hại được xác định tương ứng với thiệt hại thực tế và phù hợp với quy định của pháp luật về những thiệt hại được bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Thiệt hại được xác định không tương ứng với thiệt hại thực tế và chưa phù hợp với quy định của pháp luật về những thiệt hại được bồi thường |
0 |
|
|
|
|
a.4. |
Thương lượng việc bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản thương lượng được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và thống nhất được quan điểm giữa các bên tham gia thương lượng |
3 |
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản thương lượng được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật nhưng chưa thống nhất được quan điểm giữa các bên tham gia thương lượng |
1 |
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản thương lượng thực hiện không đúng quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|
a.5. |
Thủ tục ra quyết định giải quyết bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Quyết định giải quyết bồi thường đầy đủ nội dung theo quy định của pháp luật và phù hợp với kết quả thương lượng |
2 |
|
|
|
|
|
Quyết định giải quyết bồi thường không đủ nội dung theo quy định của pháp luật và không phù hợp với kết quả thương lượng |
0 |
|
|
|
|
b |
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết bồi thường để xác định căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường; thiệt hại được bồi thường |
11 |
|
|
|
|
b.1. |
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết bồi thường để xác định căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường |
6 |
|
|
|
|
|
Xác định trách nhiệm bồi thường có đủ các căn cứ theo quy định của Luật TNBTCNN |
6 |
|
|
|
|
|
Xác định trách nhiệm bồi thường không đủ các căn cứ theo quy định của Luật TNBTCNN |
0 |
|
|
|
|
b.2. |
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết bồi thường để xác định thiệt hại được bồi thường |
5 |
|
|
|
|
|
Việc xác định thiệt hại được bồi thường được thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về khoản thiệt hại và mức thiệt hại |
5 |
|
|
|
|
|
Việc xác định thiệt hại được bồi thường thực hiện chưa đầy đủ hoặc không đúng theo quy định của pháp luật về khoản thiệt hại, mức thiệt hại |
0 |
|
|
|
|
c |
Kết quả giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
11 |
|
|
|
|
|
Không phát sinh khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
11 |
|
|
|
|
|
Có phát sinh khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhưng được giải quyết kịp thời |
6 |
|
|
|
|
|
Có phát sinh khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhưng không giải quyết hoặc giải quyết quá thời hạn theo quy định |
0 |
|
|
|
|
d |
Kết quả giải quyết bồi thường theo thủ tục tố tụng dân sự tại Toà án |
11 |
|
|
|
|
|
Giải quyết dứt điểm, đúng pháp luật vụ việc bồi thường theo thủ tục tố tụng dân sự tại Toà án |
11 |
|
|
|
|
|
Không giải quyết dứt điểm, đúng pháp luật vụ việc bồi thường theo thủ tục tố tụng dân sự tại Toà án (bị bản án, quyết định phúc thẩm, giám đốc thẩm hủy) |
0 |
|
|
|
|
đ |
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau khi giải quyết bồi thường |
11 |
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền ngay sau khi giải quyết bồi thường đúng thời hạn và nội dung theo quy định của pháp luật |
11 |
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau khi giải quyết bồi thường không đúng thời hạn và nội dung theo quy định của pháp luật hoặc không thực hiện việc báo cáo |
0 |
|
|
|
|
Tính kịp thời trong hoạt động giải quyết bồi thường và chi trả tiền bồi thường |
23 |
|
|
|
|
|
a |
Tuân thủ thời hạn, thời hiệu giải quyết bồi thường theo quy định của Luật TNBTCNN |
11 |
|
|
|
|
a.1. |
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và các giấy tờ hợp lệ |
2 |
|
|
|
|
|
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường trên 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và các giấy tờ hợp lệ |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Cử người đại diện theo quy định của pháp luật để thực hiện việc giải quyết bồi thường ngay sau khi thụ lý đơn yêu cầu bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường |
1 |
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi thường sau ngày thứ ba kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường |
0 |
|
|
|
|
a.3. |
Xác minh thiệt hại |
2 |
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại được tiến hành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường và kết thúc trong vòng 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc trong vòng 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm |
2 |
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại được tiến hành sau 05 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường và kết thúc trong vòng 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc trong vòng 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm |
1 |
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại vượt quá thời hạn 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc vượt quá 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm |
0 |
|
|
|
|
a.4. |
Thương lượng việc bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường được tiến hành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại và không quá 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc trong vòng 45 ngày đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp |
3 |
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường được tiến hành sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại và không quá 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc trong vòng 45 ngày đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp |
2 |
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường vượt quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc vượt quá 45 ngày đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp |
0 |
|
|
|
|
a.5. |
Ra quyết định giải quyết bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dự thảo quyết định giải quyết bồi thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc thương lượng và ra quyết định giải quyết bồi thường trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc thương lượng |
2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dự thảo quyết định giải quyết bồi thường sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc thương lượng và ra quyết định giải quyết bồi thường trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc thương lượng |
1 |
|
|
|
|
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường vượt quá thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc thương lượng |
0 |
|
|
|
|
b |
Thực hiện chi trả tiền bồi thường đúng quy định pháp luật |
12 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp |
12 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ trên 05 ngày làm việc tới dưới 15 ngày sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp |
8 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ 15 ngày đến dưới 30 ngày sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp |
4 |
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ 30 ngày trở lên sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp |
0 |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
||
a |
Tổ chức xem xét trách nhiệm hoàn trả kịp thời, đúng quy định |
11 |
|
|
|
|
a.1. |
Thời hạn thành lập Hội đồng xem xét trách nhiệm hoàn trả |
6 |
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày đã thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường |
6 |
|
|
|
|
|
Từ trên 20 ngày đến dưới 30 ngày kể từ ngày đã thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Từ 30 ngày trở lên kể từ ngày đã thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường hoặc không thành lập |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Thành phần Hội đồng xem xét trách nhiệm hoàn trả |
5 |
|
|
|
|
|
Thành phần Hội đồng đúng theo quy định của pháp luật |
5 |
|
|
|
|
|
Thành phần Hội đồng không đúng theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|
b |
Ban hành và thực hiện quyết định hoàn trả đúng quy định |
11 |
|
|
|
|
b.1. |
Thời hạn ban hành quyết định hoàn trả |
5 |
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường |
5 |
|
|
|
|
|
Từ trên 30 đến 60 ngày kể từ ngày thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Từ trên 60 ngày kể từ ngày thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường hoặc không ban hành quyết định hoàn trả |
0 |
|
|
|
|
b.2. |
Thực hiện quyết định hoàn trả |
6 |
|
|
|
|
|
Thực hiện hoàn trả đúng thời hạn và đầy đủ theo quyết định hoàn trả |
6 |
|
|
|
|
|
Thực hiện hoàn trả không đúng thời hạn và không đầy đủ theo quyết định hoàn trả |
3 |
|
|
|
|
Tiêu chí về hiệu quả của hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường |
100 |
|
|
|
|
|
Triển khai tập huấn, bồi dưỡng các văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
18 |
|
|
|
|
|
a |
Kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
6 |
|
|
|
|
|
Kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
6 |
|
|
|
|
|
Không kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
b |
Nội dung, hình thức tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
6 |
|
|
|
|
b.1. |
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
2 |
|
|
|
|
|
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng phù hợp với nội dung tập huấn, bồi dưỡng |
2 |
|
|
|
|
|
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng chưa phù hợp với nội dung tập huấn, bồi dưỡng |
0 |
|
|
|
|
b.2. |
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
2 |
|
|
|
|
|
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước đầy đủ, đúng quy định, phù hợp với yêu cầu của thực tiễn |
2 |
|
|
|
|
|
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước chưa đầy đủ, đúng quy định, phù hợp với yêu cầu của thực tiễn |
0 |
|
|
|
|
b.3. |
Số lượng hội nghị tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
2 |
|
|
|
|
|
Tổ chức từ 02 hội nghị tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trở lên cho đầy đủ đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
Tổ chức 01 hội nghị tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước cho một phần đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý |
1 |
|
|
|
|
|
Không tổ chức hội nghị tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
0 |
|
|
|
|
c |
Chất lượng, hiệu quả của hoạt động tập huấn, bồi dưỡng |
6 |
|
|
|
|
|
Hoạt động tập huấn, bồi dưỡng đạt chất lượng, hiệu quả cao |
6 |
|
|
|
|
|
Hoạt động tập huấn, bồi dưỡng đạt chất lượng, hiệu quả trung bình |
4 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
||
a |
Tính kịp thời, đúng pháp luật trong hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường |
7 |
|
|
|
|
|
Hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường được thực hiện kịp thời và đúng pháp luật |
7 |
|
|
|
|
|
Hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường không thực hiện kịp thời và không đúng pháp luật |
0 |
|
|
|
|
b |
Năng lực, chuyên môn của cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường |
6 |
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường nắm vững đầy đủ nghiệp vụ giải quyết bồi thường |
6 |
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường nắm vững một phần nghiệp vụ giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường chưa nắm vững nghiệp vụ giải quyết bồi thường |
0 |
|
|
|
|
Hiệu quả trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
18 |
|
|
|
|
|
a |
Tính kịp thời, đúng pháp luật trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
9 |
|
|
|
|
|
Việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường được thực hiện kịp thời, đúng pháp luật |
9 |
|
|
|
|
|
Việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường thực hiện không kịp thời, không đúng pháp luật |
0 |
|
|
|
|
b |
Sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (nếu có) |
9 |
|
|
|
|
|
Có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường bảo đảm kịp thời, đúng quy định |
9 |
|
|
|
|
|
Sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường chưa chặt chẽ và chưa kịp thời, không đúng quy định |
4 |
|
|
|
|
|
Không có sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong vụ việc có yêu cầu phối hợp |
0 |
|
|
|
|
Hiệu quả hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường thuộc thẩm quyền |
27 |
|
|
|
|
|
a |
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động theo dõi, đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường |
6 |
|
|
|
|
a.1. |
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ chế và bảo đảm các điều kiện phục vụ hoạt động theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
1,5 |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ hoạt động theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường cho tất cả các vụ việc |
1,5 |
|
|
|
|
|
Không tiếp nhận, không xử lý thông tin mặc dù có vụ việc xảy ra và không xây dựng cơ chế bảo đảm |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ chế và bảo đảm các điều kiện phục vụ hoạt động đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường |
1,5 |
|
|
|
|
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ hoạt động đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường tất cả các vụ việc |
1,5 |
|
|
|
|
|
Không tiếp nhận và không xử lý thông tin mặc dù có vụ việc xảy ra và không xây dựng cơ chế bảo đảm |
0 |
|
|
|
|
b |
Tính kịp thời trong công tác theo dõi, đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường |
7 |
|
|
|
|
b.1. |
Tính kịp thời trong công tác theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động giải quyết bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có căn cứ thực hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động giải quyết bồi thường từ trên 05 ngày làm việc đến dưới 10 ngày kể từ ngày có căn cứ thực hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động giải quyết bồi thường từ 10 ngày đến 20 ngày kể từ ngày có căn cứ thực hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động giải quyết bồi thường từ trên 20 ngày kể từ ngày có căn cứ thực hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường |
0 |
|
|
|
|
b.2. |
Tính kịp thời trong công tác đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường |
4 |
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường được thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có căn cứ đôn đốc |
4 |
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường được thực hiện từ trên 05 ngày làm việc đến 10 ngày kể từ ngày có căn cứ đôn đốc |
2 |
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường được thực hiện từ trên 10 ngày kể từ ngày có căn cứ đôn đốc |
0 |
|
|
|
|
c |
Tính kịp thời trong công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường |
7 |
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường được thực hiện theo đúng thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc thực hiện kịp thời với yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường |
7 |
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường thực hiện quá 05 ngày làm việc đến 15 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường |
5 |
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường thực hiện quá 15 ngày đến 20 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường |
3 |
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường thực hiện quá 20 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
d |
Hiệu quả của các biện pháp xử lý sau kiểm tra |
7 |
|
|
|
|
d.1. |
Báo cáo kết quả kiểm tra |
3 |
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã ra quyết định kiểm tra và Bộ Tư pháp trong thời hạn 03 ngày làm việc sau khi kiểm tra |
3 |
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã ra quyết định kiểm tra hoặc Bộ Tư pháp từ 04 ngày làm việc đến 10 ngày sau khi kiểm tra |
2 |
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã ra quyết định kiểm tra hoặc Bộ Tư pháp từ trên 10 ngày sau khi kiểm tra hoặc không thực hiện việc báo cáo |
0 |
|
|
|
|
d.2. |
Các biện pháp xử lý sau kiểm tra |
4 |
|
|
|
|
|
Biện pháp xử lý sau kiểm tra phù hợp với vi phạm pháp luật |
4 |
|
|
|
|
|
Biện pháp xử lý sau kiểm tra không phù hợp với vi phạm pháp luật |
0 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
||
a |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
6 |
|
|
|
|
a.1. |
Xây dựng Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
Có xây dựng Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Thực hiện Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
4 |
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý đã đề ra |
4 |
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 80% Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý đã đề ra |
3 |
|
|
|
|
|
Thực hiện được dưới 50% Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
0 |
|
|
|
|
b |
Bảo đảm tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà nước được nắm bắt kịp thời, đầy đủ |
6 |
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà nước được nắm bắt kịp thời và đầy đủ |
6 |
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà nước được nắm bắt kịp thời nhưng chưa đầy đủ hoặc đầy đủ nhưng chưa kịp thời |
3 |
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà nước chưa được nắm bắt kịp thời và đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
Hiệu quả giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
12 |
|
|
|
|
|
a |
Biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng, thuận lợi |
6 |
|
|
|
|
|
Có từ 02 biện pháp, hình thức trở lên giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng và thuận lợi đáp ứng từ trên 80% yêu cầu |
6 |
|
|
|
|
|
Có 01 biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng và thuận lợi đáp ứng từ 50% đến 80% yêu cầu |
4 |
|
|
|
|
|
Có biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường nhưng khó khăn và không hiệu quả |
2 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện các biện pháp, hình thức nào giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường |
0 |
|
|
|
|
b |
Tính kịp thời, đúng nội dung, thời hạn trong việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
6 |
|
|
|
|
|
Việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước được thực hiện kịp thời, đúng nội dung, thời hạn |
6 |
|
|
|
|
|
Việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước thực hiện không kịp thời, không đúng nội dung, thời hạn |
0 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
||
50 |
|
|
|
|
||
a |
Chuyển biến về nhận thức |
25 |
|
|
|
|
a.1. |
Thái độ đối với người dân (thông qua phiếu khảo sát) |
10 |
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ 80% đến 100% đồng ý) |
10 |
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ 50% đến dưới 80% đồng ý) |
5 |
|
|
|
|
|
Thái độ không tôn trọng, không tận tụy với nhân dân (dưới 50% đồng ý) |
0 |
|
|
|
|
a.2. |
Ý thức nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ |
15 |
|
|
|
|
|
Tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ |
15 |
|
|
|
|
|
Không tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ |
0 |
|
|
|
|
b |
Chuyển biến về chất lượng hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao |
25 |
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao được hoàn thành từ 80% trở lên |
25 |
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn thành từ 40% đến 80% |
15 |
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn thành dưới 40% |
5 |
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao không có chuyển biến |
0 |
|
|
|
|
Chuyển biến về chất lượng hoạt động của cơ quan nhà nước do tác động của Luật TNBTCNN |
50 |
|
|
|
|
|
a |
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển khai thi hành Luật TNBTCNN |
25 |
|
|
|
|
|
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển khai thi hành Luật TNBTCNN |
25 |
|
|
|
|
|
Các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị không có sự thay đổi so với trước khi có Luật TNBTCNN |
10 |
|
|
|
|
|
Tăng vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị so với trước khi có Luật TNBTCNN |
0 |
|
|
|
|
b |
Hiệu quả hoạt động công vụ của cơ quan nhà nước |
25 |
|
|
|
|
b.1. |
Khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức |
5 |
|
|
|
|
|
Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức |
0 |
|
|
|
|
|
Không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức |
5 |
|
|
|
|
b.2. |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công vụ của cán bộ, công chức |
5 |
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết trên 80% |
5 |
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết từ 50% đến 80% |
3 |
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải quyết dưới 50% |
0 |
|
|
|
|
b.3. |
Hoàn thành Kế hoạch công tác |
15 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch công tác |
15 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 đến 80% Kế hoạch công tác |
10 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 20 đến dưới 50% Kế hoạch công tác |
5 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 20% Kế hoạch công tác |
0 |
|
|
|
|