Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước được Quốc
Hội khóa XII thông qua ngày 18/6/2009, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010.
Nhằm đánh giá hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (Luật
TNBTCNN), ngày 22/3/2013 Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ký ban hành Quyết định số
634/QĐ-BTP về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá hiệu quả thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước (Bộ tiêu chí). Qua hai năm thực hiện
thí điểm tại 28 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ tiêu chí đã góp phần
giúp cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường đánh giá cơ bản tình hình
và kết quả hoạt động triển khai thi hành Luật TNBTCNN. Trên cơ sở kết quả thí điểm,
Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã chỉ đạo triển khai áp dụng Bộ tiêu chí trong hoạt động
quản lý hành chính trên phạm vi cả nước. Ngày 07/10/2015, Cục Bồi thường nhà nước
đã ban hành Kế hoạch số 24/KH-BTNN triển khai áp dụng Bộ tiêu
chí và quy trình đánh giá hiệu quả thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước. Để triển khai áp dụng Bộ tiêu chí trong hoạt động quản lý hành chính đạt
kết quả, Bộ Tư pháp đề nghị Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thực hiện một số công việc sau đây:
Trên cơ sở Kế hoạch số 24/KH-BTNN, hàng năm, Sở
Tư pháp xây dựng ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện áp dụng Bộ tiêu chí trong
phạm vi do mình quản lý. Kế hoạch này có thể ban hành riêng hoặc lồng ghép
trong Kế hoạch công tác chung của đơn vị. Đồng thời, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan thực hiện triển khai các nội dung của Kế hoạch phù hợp với các
tiêu chí của Bộ tiêu chí và điều kiện của đơn vị. Việc xây dựng kế hoạch tổ chức
áp dụng Bộ tiêu chí được thực hiện trước ngày 01/02 của năm tổ chức áp dụng.
Riêng năm 2015, các địa phương xây dựng kế hoạch tổ chức áp dụng Bộ tiêu chí
trước ngày 10/11/2015.
Việc tự đánh giá, chấm điểm của các đơn vị phải
có các tài liệu kiểm chứng kèm theo để xác định mức độ khách quan của việc đánh
giá, chấm điểm (thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số I về Bảng chấm điểm ban
hành kèm theo Công văn này); đồng thời, các đơn vị phải tự chịu trách nhiệm về
tính sát thực trong việc đánh giá của mình. Trên cơ sở Báo cáo kết quả tự đánh
giá của Sở Tư pháp (thực hiện theo mẫu báo cáo tại Phụ lục số II về mẫu báo cáo
ban hành kèm theo Công văn này), các tài liệu kiểm chứng gửi kèm và Báo cáo định
kỳ của đơn vị, Bộ Tư pháp sẽ xem xét tính sát thực của điểm tự đánh giá của các
đơn vị.
Để việc tự đánh giá bảo đảm được thống nhất, các
Sở Tư pháp thực hiện việc tự đánh giá, chấm điểm theo Bảng chấm điểm và Mẫu báo
cáo kèm theo Công văn này. Đối với một số tiêu chí cụ thể, Bộ Tư pháp hướng dẫn
thống nhất đánh giá, chấm điểm một số tiêu chí, cụ thể như sau:
STT
|
NỘI DUNG
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm đánh
giá từ phía cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
Điểm đánh
giá của cơ quan quản lý
|
Tổng điểm
|
1
|
Tiêu chí về tổ chức triển
khai thi hành pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
100
|
|
|
|
|
1.1
|
Triển khai phổ biến,
giáo dục pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
36
|
|
|
|
|
a
|
Tính kịp thời trong hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
12
|
|
|
|
|
a.1.
|
Tính kịp thời trong việc xây
dựng Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
6
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật trước ngày 01/02 hàng năm
|
6
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật sau ngày 01/02 tới ngày 01/3 hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật sau ngày 01/3 hàng năm hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Thực hiện Kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
6
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% Kế
hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
6
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến
80% Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% Kế hoạch
phổ biến, giáo dục pháp luật hoặc không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Hình thức, phương pháp triển
khai
|
12
|
|
|
|
|
|
Có từ 07 hình thức trở lên
|
12
|
|
|
|
|
|
Có từ 04 đến 06 hình thức
|
8
|
|
|
|
|
|
Có từ 01 đến 03 hình thức
|
4
|
|
|
|
|
|
Không có hình thức nào
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Phạm vi, đối tượng thụ hưởng
thông tin pháp luật thông qua việc phổ biến, giáo dục pháp luật
|
12
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục trên 80%
cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý
|
12
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 60 đến
80% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý
|
8
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 40% đến
dưới 60% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục từ 10% đến
dưới 40% cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Phổ biến, giáo dục dưới 10%
cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn quản lý
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Khả năng tiếp cận
thông tin pháp luật của cá nhân, tổ chức
|
24
|
|
|
|
|
a
|
Tính đa dạng về nội dung, hình thức tiếp cận của
nguồn thông tin
|
12
|
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông
tin từ 03 hình thức trở lên
|
12
|
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông
tin từ 02 hình thức
|
8
|
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng được tiếp cận nguồn thông
tin từ 01 hình thức
|
4
|
|
|
|
|
|
Đối tượng thụ hưởng không được tiếp cận nguồn
thông tin
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Khả năng đáp ứng nhu cầu tiếp cận thông tin
pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 80% trở lên
nhu cầu tiếp cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 60% đến dưới 80% nhu cầu tiếp
cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
8
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 40% đến dưới 60% nhu cầu tiếp
cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
4
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng được từ 10% đến dưới 40% nhu cầu tiếp
cận thông tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng được dưới 10% nhu cầu tiếp cận thông
tin pháp luật cho tổ chức, công dân của cơ quan Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Các điều kiện bảo đảm thi hành pháp luật
|
20
|
|
|
|
|
a
|
Biên chế, cơ sở vật chất, nguồn kinh phí bảo đảm
thực hiện công tác bồi thường nhà nước
|
10
|
|
|
|
|
a.1.
|
Biên chế thực hiện công tác bồi thường nhà nước
|
5
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 biên chế chuyên trách về công tác bồi
thường nhà nước trở lên
|
5
|
|
|
|
|
|
Có 01 biên chế chuyên trách về công tác bồi
thường nhà nước
|
4
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 biên chế kiêm nhiệm về công tác bồi
thường nhà nước trở lên
|
3
|
|
|
|
|
|
Có 01 biên chế kiêm nhiệm về công tác bồi thường
nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức thực hiện công tác bồi
thường nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công
tác bồi thường
|
5
|
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công
tác bồi thường được đáp ứng đầy đủ
|
5
|
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công
tác bồi thường được đáp ứng một phần
|
3
|
|
|
|
|
|
Cơ sở vật chất, nguồn kinh phí thực hiện công
tác bồi thường không được đáp ứng
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Hình thành thiết chế theo dõi, thanh tra, kiểm
tra và bảo đảm thi hành Luật TNBTCNN
|
10
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn kinh
phí đáp ứng yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra
|
10
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn kinh
phí đáp ứng một phần yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra
|
5
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, cơ sở vật chất, nguồn
kinh phí đáp ứng yêu cầu công tác theo dõi, thanh tra, kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn thi hành (đối
với cơ quan có thẩm quyền soạn thảo, ban hành văn bản)
|
20
|
|
|
|
|
a
|
Yêu cầu về số lượng các văn
bản cần ban hành
|
10
|
|
|
|
|
|
Ban hành đủ các văn bản hướng dẫn thi hành
|
10
|
|
|
|
|
|
Ban hành chưa đủ các văn bản hướng dẫn thi
hành
|
5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành
theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Tính kịp thời trong việc xây dựng văn bản hướng
dẫn thi hành
|
10
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời văn bản hướng dẫn thi hành
so với Kế hoạch công tác đã đề ra
|
10
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 01
tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra
|
8
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 02
tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra
|
6
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm 03
tháng so với Kế hoạch công tác đã đề ra
|
4
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành chậm từ 4
tháng trở lên so với Kế hoạch công tác đã đề ra
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tiêu chí về chất lượng, hiệu quả của hoạt động
giải quyết bồi thường
|
100
|
|
|
|
|
2.1
|
Chất lượng của hoạt động giải quyết bồi
thường
|
55
|
|
|
|
|
a
|
Sự tuân thủ pháp luật về trình tự, thủ tục
trong giải quyết bồi thường
|
11
|
|
|
|
|
a.1.
|
Thủ tục thụ lý đơn yêu cầu bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc kiểm tra và xác định tính hợp lệ
của đơn và các giấy tờ kèm theo; có hướng dẫn người bị thiệt hại bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc kiểm tra và xác định tính hợp lệ
của đơn và các giấy tờ kèm theo nhưng không hướng dẫn người bị thiệt hại bổ
sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Thủ tục cử người đại diện thực hiện việc giải
quyết bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi
thường đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi
thường không đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
a.3.
|
Thủ tục xác minh thiệt hại
|
2
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại được xác định tương ứng với thiệt hại
thực tế và phù hợp với quy định của pháp luật về những thiệt hại được bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Thiệt hại được xác định không tương ứng với
thiệt hại thực tế và chưa phù hợp với quy định của pháp luật về những thiệt hại
được bồi thường
|
0
|
|
|
|
|
a.4.
|
Thương lượng việc bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản
thương lượng được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và thống nhất được
quan điểm giữa các bên tham gia thương lượng
|
3
|
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản
thương lượng được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật nhưng chưa thống
nhất được quan điểm giữa các bên tham gia thương lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
Thành phần, địa điểm thương lượng và biên bản
thương lượng thực hiện không đúng quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
a.5.
|
Thủ tục ra quyết định giải quyết bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Quyết định giải quyết bồi thường đầy đủ nội
dung theo quy định của pháp luật và phù hợp với kết quả thương lượng
|
2
|
|
|
|
|
|
Quyết định giải quyết bồi thường không đủ nội
dung theo quy định của pháp luật và không phù hợp với kết quả thương lượng
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết
bồi thường để xác định căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường; thiệt hại được
bồi thường
|
11
|
|
|
|
|
b.1.
|
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết
bồi thường để xác định căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường
|
6
|
|
|
|
|
|
Xác định trách nhiệm bồi thường có đủ các căn
cứ theo quy định của Luật TNBTCNN
|
6
|
|
|
|
|
|
Xác định trách nhiệm bồi thường không đủ các
căn cứ theo quy định của Luật TNBTCNN
|
0
|
|
|
|
|
b.2.
|
Sự phù hợp của việc áp dụng pháp luật giải quyết
bồi thường để xác định thiệt hại được bồi thường
|
5
|
|
|
|
|
|
Việc xác định thiệt hại được
bồi thường được thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về khoản thiệt hại
và mức thiệt hại
|
5
|
|
|
|
|
|
Việc xác định thiệt hại được
bồi thường thực hiện chưa đầy đủ hoặc không đúng theo quy định của pháp luật
về khoản thiệt hại, mức thiệt hại
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Kết quả giải quyết bồi thường tại cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
11
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo
về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
11
|
|
|
|
|
|
Có phát sinh khiếu kiện, khiếu
nại, tố cáo về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
nhưng được giải quyết kịp thời
|
6
|
|
|
|
|
|
Có phát sinh khiếu kiện, khiếu
nại, tố cáo về việc giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
nhưng không giải quyết hoặc giải quyết quá thời hạn theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
d
|
Kết quả giải quyết bồi thường theo thủ tục tố
tụng dân sự tại Toà án
|
11
|
|
|
|
|
|
Giải quyết dứt điểm, đúng pháp luật vụ việc bồi
thường theo thủ tục tố tụng dân sự tại Toà án
|
11
|
|
|
|
|
|
Không giải quyết dứt điểm, đúng pháp luật vụ
việc bồi thường theo thủ tục tố tụng dân sự tại Toà án (bị bản án, quyết định
phúc thẩm, giám đốc thẩm hủy)
|
0
|
|
|
|
|
đ
|
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sau khi giải quyết bồi thường
|
11
|
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ngay sau khi giải quyết bồi thường đúng thời hạn và nội dung theo quy định của
pháp luật
|
11
|
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sau khi giải quyết bồi thường không đúng thời hạn và nội dung theo quy định của
pháp luật hoặc không thực hiện việc báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Tính kịp thời trong hoạt động giải quyết
bồi thường và chi trả tiền bồi thường
|
23
|
|
|
|
|
a
|
Tuân thủ thời hạn, thời hiệu giải quyết bồi
thường theo quy định của Luật TNBTCNN
|
11
|
|
|
|
|
a.1.
|
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và các giấy tờ hợp lệ
|
2
|
|
|
|
|
|
Thụ lý đơn yêu cầu bồi thường trên 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn và các giấy tờ hợp lệ
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi
thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Cử người đại diện theo quy định của pháp luật
để thực hiện việc giải quyết bồi thường ngay sau khi thụ lý đơn yêu cầu bồi
thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi
thường từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường
|
1
|
|
|
|
|
|
Cử người đại diện thực hiện việc giải quyết bồi
thường sau ngày thứ ba kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường
|
0
|
|
|
|
|
a.3.
|
Xác minh thiệt hại
|
2
|
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại được tiến hành trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường và kết
thúc trong vòng 20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc trong
vòng 40 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm
|
2
|
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại được tiến hành sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường và kết thúc trong vòng
20 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc trong vòng 40 ngày kể từ
ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp
hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
Việc xác minh thiệt hại vượt quá thời hạn 20
ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường hoặc vượt quá 40 ngày kể từ
ngày thụ lý đơn yêu cầu bồi thường đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp
hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm
|
0
|
|
|
|
|
a.4.
|
Thương lượng việc bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường được tiến hành
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại
và không quá 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc trong
vòng 45 ngày đối với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp
|
3
|
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường được tiến hành
sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại và không quá
30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc trong vòng 45 ngày đối
với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp
|
2
|
|
|
|
|
|
Thương lượng việc bồi thường vượt quá thời hạn
30 ngày kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại hoặc vượt quá 45 ngày đối
với vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp
|
0
|
|
|
|
|
a.5.
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dự thảo quyết định giải quyết bồi
thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc thương lượng
và ra quyết định giải quyết bồi thường trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết
thúc việc thương lượng
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dự thảo quyết định giải quyết bồi
thường sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc thương lượng và ra quyết
định giải quyết bồi thường trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc
thương lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường vượt quá
thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc việc thương lượng
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường đúng quy định
pháp luật
|
12
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường trong thời hạn
05 ngày làm việc sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp
|
12
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ trên 05
ngày làm việc tới dưới 15 ngày sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài
chính cấp
|
8
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ 15 ngày đến
dưới 30 ngày sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chi trả tiền bồi thường từ 30 ngày
trở lên sau khi nhận được kinh phí do cơ quan tài chính cấp
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Tính kịp thời trong thực hiện trách nhiệm
hoàn trả
|
22
|
|
|
|
|
a
|
Tổ chức xem xét trách nhiệm hoàn trả kịp thời,
đúng quy định
|
11
|
|
|
|
|
a.1.
|
Thời hạn thành lập Hội đồng xem xét trách nhiệm
hoàn trả
|
6
|
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày đã thực hiện
xong việc chi trả tiền bồi thường
|
6
|
|
|
|
|
|
Từ trên 20 ngày đến dưới 30 ngày kể từ ngày đã
thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 30 ngày trở lên kể từ ngày đã thực hiện
xong việc chi trả tiền bồi thường hoặc không thành lập
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Thành phần Hội đồng xem xét
trách nhiệm hoàn trả
|
5
|
|
|
|
|
|
Thành phần Hội đồng đúng
theo quy định của pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
Thành phần Hội đồng không
đúng theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Ban hành và thực hiện quyết
định hoàn trả đúng quy định
|
11
|
|
|
|
|
b.1.
|
Thời hạn ban hành quyết định
hoàn trả
|
5
|
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ trên 30 đến 60 ngày kể từ
ngày thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ trên 60 ngày kể từ ngày
thực hiện xong việc chi trả tiền bồi thường hoặc không ban hành quyết định
hoàn trả
|
0
|
|
|
|
|
b.2.
|
Thực hiện quyết định hoàn trả
|
6
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoàn trả đúng thời
hạn và đầy đủ theo quyết định hoàn trả
|
6
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hoàn trả không
đúng thời hạn và không đầy đủ theo quyết định hoàn trả
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Tiêu chí về hiệu quả của
hoạt động quản lý nhà nước về công tác bồi thường
|
100
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai tập huấn, bồi
dưỡng các văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
18
|
|
|
|
|
a
|
Kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các văn bản
pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
6
|
|
|
|
|
|
Kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các văn bản
pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
6
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời tổ chức tập huấn, bồi dưỡng các
văn bản pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Nội dung, hình thức tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
6
|
|
|
|
|
b.1.
|
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng phù hợp với nội
dung tập huấn, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
|
|
Đối tượng tập huấn, bồi dưỡng
chưa phù hợp với nội dung tập huấn, bồi dưỡng
|
0
|
|
|
|
|
b.2.
|
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước đầy đủ, đúng quy định,
phù hợp với yêu cầu của thực tiễn
|
2
|
|
|
|
|
|
Nội dung tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước chưa đầy đủ, đúng
quy định, phù hợp với yêu cầu của thực tiễn
|
0
|
|
|
|
|
b.3.
|
Số lượng hội nghị tập huấn,
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
|
Tổ chức từ 02 hội nghị tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trở
lên cho đầy đủ đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Tổ chức 01 hội nghị tập huấn,
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước cho một
phần đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức hội nghị tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Chất lượng, hiệu quả của hoạt
động tập huấn, bồi dưỡng
|
6
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tập huấn, bồi dưỡng
đạt chất lượng, hiệu quả cao
|
6
|
|
|
|
|
|
Hoạt động tập huấn, bồi dưỡng đạt chất lượng,
hiệu quả trung bình
|
4
|
|
|
|
|
3.2
|
Hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết
bồi thường
|
13
|
|
|
|
|
a
|
Tính kịp thời, đúng pháp luật trong hoạt động
hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường
|
7
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi
thường được thực hiện kịp thời và đúng pháp luật
|
7
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi
thường không thực hiện kịp thời và không đúng pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Năng lực, chuyên môn của cán bộ, công chức thực
hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ giải quyết bồi thường
|
6
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn
nghiệp vụ giải quyết bồi thường nắm vững đầy đủ nghiệp vụ giải quyết bồi thường
|
6
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn
nghiệp vụ giải quyết bồi thường nắm vững một phần nghiệp vụ giải quyết bồi
thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức thực hiện công tác hướng dẫn
nghiệp vụ giải quyết bồi thường chưa nắm vững nghiệp vụ giải quyết bồi thường
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Hiệu quả trong việc xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
18
|
|
|
|
|
a
|
Tính kịp thời, đúng pháp luật trong việc xác định
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
9
|
|
|
|
|
|
Việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
được thực hiện kịp thời, đúng pháp luật
|
9
|
|
|
|
|
|
Việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
thực hiện không kịp thời, không đúng pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc xác định
cơ quan có trách nhiệm bồi thường (nếu có)
|
9
|
|
|
|
|
|
Có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan trong
việc xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường bảo đảm kịp thời, đúng quy định
|
9
|
|
|
|
|
|
Sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc xác định
cơ quan có trách nhiệm bồi thường chưa chặt chẽ và chưa kịp thời, không đúng
quy định
|
4
|
|
|
|
|
|
Không có sự phối hợp giữa các cơ quan trong việc
xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong vụ việc có yêu cầu phối hợp
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Hiệu quả hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra hoạt động giải quyết bồi thường thuộc thẩm quyền
|
27
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động theo dõi,
đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường
|
6
|
|
|
|
|
a.1.
|
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động theo dõi hoạt
động giải quyết bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ chế và bảo đảm các điều kiện phục
vụ hoạt động theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ hoạt động
theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường cho tất cả các vụ việc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không tiếp nhận, không xử lý thông tin mặc dù
có vụ việc xảy ra và không xây dựng cơ chế bảo đảm
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Nguồn thông tin phục vụ hoạt động đôn đốc hoạt
động giải quyết bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ chế và bảo đảm các điều kiện phục
vụ hoạt động đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ hoạt động
đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường tất cả các vụ việc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không tiếp nhận và không xử lý thông tin mặc
dù có vụ việc xảy ra và không xây dựng cơ chế bảo đảm
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Tính kịp thời trong công tác theo dõi, đôn đốc
hoạt động giải quyết bồi thường
|
7
|
|
|
|
|
b.1.
|
Tính kịp thời trong công tác theo dõi hoạt động
giải quyết bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động
giải quyết bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có căn cứ thực
hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động
giải quyết bồi thường từ trên 05 ngày làm việc đến dưới 10 ngày kể từ ngày có
căn cứ thực hiện việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động
giải quyết bồi thường từ 10 ngày đến 20 ngày kể từ ngày có căn cứ thực hiện
việc theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện việc nắm bắt thông tin về hoạt động
giải quyết bồi thường từ trên 20 ngày kể từ ngày có căn cứ thực hiện việc
theo dõi hoạt động giải quyết bồi thường
|
0
|
|
|
|
|
b.2.
|
Tính kịp thời trong công tác đôn đốc hoạt động
giải quyết bồi thường
|
4
|
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường
được thực hiện trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có căn cứ đôn đốc
|
4
|
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường
được thực hiện từ trên 05 ngày làm việc đến 10 ngày kể từ ngày có căn cứ đôn
đốc
|
2
|
|
|
|
|
|
Việc đôn đốc hoạt động giải quyết bồi thường
được thực hiện từ trên 10 ngày kể từ ngày có căn cứ đôn đốc
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Tính kịp thời trong công tác kiểm tra hoạt động
giải quyết bồi thường
|
7
|
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường
được thực hiện theo đúng thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản lý nhà
nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền hoặc thực hiện kịp thời với yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của
hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường
|
7
|
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường
thực hiện quá 05 ngày làm việc đến 15 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng
năm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả
của hoạt động theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường
|
5
|
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường
thực hiện quá 15 ngày đến 20 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ
quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động
theo dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường
|
3
|
|
|
|
|
|
Công tác kiểm tra hoạt động giải quyết bồi thường
thực hiện quá 20 ngày so với: thời hạn tại Kế hoạch hàng năm của cơ quan quản
lý nhà nước về công tác bồi thường hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền hoặc yêu cầu đặt ra thông qua kết quả của hoạt động theo
dõi, đôn đốc giải quyết bồi thường hoặc không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
d
|
Hiệu quả của các biện pháp xử lý sau kiểm tra
|
7
|
|
|
|
|
d.1.
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
3
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã
ra quyết định kiểm tra và Bộ Tư pháp trong thời hạn 03 ngày làm việc sau khi
kiểm tra
|
3
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã
ra quyết định kiểm tra hoặc Bộ Tư pháp từ 04 ngày làm việc đến 10 ngày sau
khi kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo kết quả kiểm tra gửi cho cơ quan đã
ra quyết định kiểm tra hoặc Bộ Tư pháp từ trên 10 ngày sau khi kiểm tra hoặc
không thực hiện việc báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
d.2.
|
Các biện pháp xử lý sau kiểm tra
|
4
|
|
|
|
|
|
Biện pháp xử lý sau kiểm tra phù hợp với vi phạm
pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
Biện pháp xử lý sau kiểm tra không phù hợp với
vi phạm pháp luật
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Nắm bắt tình hình công tác bồi thường
nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch nắm bắt tình
hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
6
|
|
|
|
|
a.1.
|
Xây dựng Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác bồi
thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng Kế hoạch nắm bắt tình hình công
tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch nắm bắt tình hình công
tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Thực hiện Kế hoạch nắm bắt tình hình công tác
bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% Kế hoạch nắm bắt tình
hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý đã đề
ra
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 80% Kế hoạch nắm bắt
tình hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
đã đề ra
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được dưới 50% Kế hoạch nắm bắt tình
hình công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện Kế hoạch nắm bắt tình hình
công tác bồi thường trong ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Bảo đảm tình hình, số liệu về công tác bồi thường
nhà nước được nắm bắt kịp thời, đầy đủ
|
6
|
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà
nước được nắm bắt kịp thời và đầy đủ
|
6
|
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà
nước được nắm bắt kịp thời nhưng chưa đầy đủ hoặc đầy đủ nhưng chưa kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
|
Tình hình, số liệu về công tác bồi thường nhà
nước chưa được nắm bắt kịp thời và đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Hiệu quả giải đáp vướng mắc về việc thực
hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
a
|
Biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp cận
cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng, thuận lợi
|
6
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 biện pháp, hình thức trở lên giúp người
dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng và thuận
lợi đáp ứng từ trên 80% yêu cầu
|
6
|
|
|
|
|
|
Có 01 biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp
cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường dễ dàng và thuận lợi đáp
ứng từ 50% đến 80% yêu cầu
|
4
|
|
|
|
|
|
Có biện pháp, hình thức giúp người dân tiếp cận
cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường nhưng khó khăn và không hiệu
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các biện pháp, hình thức nào
giúp người dân tiếp cận cơ chế hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Tính kịp thời, đúng nội dung, thời hạn trong
việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp luật về trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước
|
6
|
|
|
|
|
|
Việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp
luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước được thực hiện kịp thời, đúng nội
dung, thời hạn
|
6
|
|
|
|
|
|
Việc giải đáp vướng mắc về việc thực hiện pháp
luật về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước thực hiện không kịp thời, không
đúng nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Tiêu chí về hiệu quả nâng cao chất lượng hoạt
động công vụ của cán bộ, công chức và các cơ quan nhà nước
|
100
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển biến về nhận thức, ý thức và
trách nhiệm công vụ của cán bộ, công chức do tác động của Luật TNBTCNN
|
50
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển biến về nhận thức
|
25
|
|
|
|
|
a.1.
|
Thái độ đối với người dân (thông qua phiếu
khảo sát)
|
10
|
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ
80% đến 100% đồng ý)
|
10
|
|
|
|
|
|
Thái độ tôn trọng, tận tụy với nhân dân (từ
50% đến dưới 80% đồng ý)
|
5
|
|
|
|
|
|
Thái độ không tôn trọng, không tận tụy với
nhân dân (dưới 50% đồng ý)
|
0
|
|
|
|
|
a.2.
|
Ý thức nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
Tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao chuyên
môn, nghiệp vụ
|
15
|
|
|
|
|
|
Không tích cực học tập, bồi dưỡng để nâng cao
chuyên môn, nghiệp vụ
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Chuyển biến về chất lượng hoạt động công vụ,
nhiệm vụ được giao
|
25
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao được
hoàn thành từ 80% trở lên
|
25
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn
thành từ 40% đến 80%
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao hoàn
thành dưới 40%
|
5
|
|
|
|
|
|
Hoạt động công vụ, nhiệm vụ được giao không có
chuyển biến
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chuyển biến về chất lượng hoạt động của
cơ quan nhà nước do tác động của Luật TNBTCNN
|
50
|
|
|
|
|
a
|
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển
khai thi hành Luật TNBTCNN
|
25
|
|
|
|
|
|
Giảm các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị do tác động của việc triển
khai thi hành Luật TNBTCNN
|
25
|
|
|
|
|
|
Các vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị không có sự thay đổi so với trước
khi có Luật TNBTCNN
|
10
|
|
|
|
|
|
Tăng vụ việc phát sinh trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị so với trước khi có Luật
TNBTCNN
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Hiệu quả hoạt động công vụ của cơ quan nhà nước
|
25
|
|
|
|
|
b.1.
|
Khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động công
vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động
công vụ của cán bộ, công chức
|
0
|
|
|
|
|
|
Không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt
động công vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
b.2.
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt
động công vụ của cán bộ, công chức
|
5
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải
quyết trên 80%
|
5
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải
quyết từ 50% đến 80%
|
3
|
|
|
|
|
|
Khiếu nại, tố cáo được tiếp nhận và xử lý, giải
quyết dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
b.3.
|
Hoàn thành Kế hoạch công tác
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch công tác
|
15
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 đến 80% Kế hoạch công tác
|
10
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 20 đến dưới 50% Kế hoạch công
tác
|
5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 20% Kế hoạch công tác
|
0
|
|
|
|
|