VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực
hiện.
2. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để
kịp thời xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 10/01/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1736/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các
cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
|
Như trên
|
Không có
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày làm việc kể từ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ
quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở
rộng phạm vi hoạt động của quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo
thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà
không có đơn khiếu nại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN
CHẾ: 12 THỦ TỤC
|
16
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
17
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
21
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc
|
20 ngày
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
26
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC: 06 THỦ TỤC
|
28
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26A, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Dinh,
thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Như trên
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định
|
Tại trụ sở cơ quan tuyển dụng
|
Không
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
210 ngày
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần
|
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
32
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
180 ngày
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC
|
34
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
35
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
28 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 18 ngày
- UBND tỉnh: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN: 03 THỦ TỤC
|
36
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
37
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
38
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
VI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 09 THỦ TỤC
|
39
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
17 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 10 ngày
- UBND tỉnh: 07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
40
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
41
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
43
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
44
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
45
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
07 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 03 ngày
- UBND tỉnh: 04 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
46
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
15 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 08 ngày
- UBND tỉnh: 07 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
14 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 08 ngày
- UBND tỉnh: 06 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC
|
48
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 37 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
49
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
50
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 37 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
51
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
52
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
56
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
57
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
58
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
59
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
60
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
61
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
40 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 35 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
63
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
30 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 25 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
64
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
30 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 25 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
65
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
66
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
67
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
68
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
69
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
70
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
14 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
71
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
72
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
73
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
74
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
75
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
76
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
77
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
78
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
79
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
80
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
21 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
81
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
82
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
83
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
84
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
85
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
86
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
87
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ:
03 THỦ TỤC
|
|
|
|
|
88
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
- Tài liệu thuộc diện sử dụng
rộng rãi: 01 ngày làm việc
- Tài liệu thuộc diện hạn chế
sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)
|
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
89
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
90
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
08 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)
|
Không
|
Như trên
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường);
15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo
thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà
không có đơn khiếu nại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ:
06 THỦ TỤC
|
15
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND huyện
|
Không
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
16
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 07 THỦ TỤC
|
21
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
13 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 08 ngày
- UBND huyện: 05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 05 ngày
- UBND huyện: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
07 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 03 ngày
- UBND huyện: 04 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC
|
28
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
32
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
18 ngày làm việc:
- Phòng Nội vụ: 13 ngày
- UBND huyện, thành phố: 05
ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
34
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|