BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1731/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP
ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai
tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2013/QH13 ngày
20/6/2013 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách
nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh văn
phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan
thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc
hội;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Tòa án nhân dân
tối cao;
- Kiểm toán
nhà nước;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ
đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông
tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông
tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Công Nghiệp
|
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
962,982
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc
hội
|
|
721,804
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
|
443,731
|
3
|
Thu từ dầu thô
|
|
110,205
|
4
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
|
155,765
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
12,103
|
II
|
Thu huy động đầu tư
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
4,678
|
III
|
Kinh phí
chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
20,291
|
IV
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
|
|
181,750
|
V
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2010
|
|
34,459
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
(1)
|
1,034,244
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
|
787,554
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
208,306
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
|
111,943
|
3
|
Chi thường xuyên
|
(2)
|
467,017
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
288
|
II
|
Kinh phí
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
23,927
|
III
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
|
222,763
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
|
112,034
|
1
|
Bội chi ngân sách
nhà nước
|
|
112,034
|
2
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
bội chi NSNN so với GDP
|
|
4.4%
|
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN
không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương.
Phụ lục số
02/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
trung ương
|
|
547,645
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo
phân cấp
|
|
453,073
|
|
- Thu thuế,
phí và các khoản thu khác
|
|
442,048
|
|
- Thu từ nguồn
viện trợ không hoàn lại
|
|
11,025
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2010 sang năm 2011 để thực hiện cải cách tiền lương
|
|
20,291
|
4
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2010 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2011 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ qui định
|
|
74,281
|
II
|
Chi ngân sách trung
ương
|
|
659,679
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa
phương)
|
|
362,211
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
|
182,225
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
93,778
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu(1)
|
|
88,447
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
23,927
|
4
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
|
91,316
|
III
|
Bội chi ngân sách
nhà nước
|
|
112,034
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
địa phương
|
|
597,562
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
|
268,731
|
|
- Thu thuế,
phí và các khoản thu khác
|
|
267,653
|
|
- Thu từ nguồn
viện trợ không hoàn lại
|
|
1,078
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
|
182,225
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
93,778
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu(1)
|
|
88,447
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
|
|
4,678
|
5
|
Số chuyển nguồn năm
2010 sang năm 2011 để chi theo chế độ quy định
|
|
107,469
|
6
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm
2010
|
|
34,459
|
II
|
Chi ngân sách địa
phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
|
556,790
|
III
|
Chênh lệch thu chi
ngân sách địa phương
|
|
40,772
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ qui định trong năm.
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
A
|
Thu theo dự toán của
Quốc hội
|
721,804
|
I
|
Thu nội địa từ sản
xuất, kinh doanh
|
383,097
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
126,418
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
77,076
|
3
|
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ ngoài quốc doanh
|
84,503
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
72
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
38,458
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
15,700
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
11,201
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
10,341
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
16,857
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
2,471
|
II
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
60,633
|
a
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1,589
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
11
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
4,808
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
51,824
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2,401
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
110,205
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ
hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
155,765
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
81,406
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập
khẩu thu cân đối ngân sách
|
74,360
|
|
Trong đó: - Tổng số
thu
|
135,360
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
- 61,000
|
V
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
12,103
|
B
|
Thu huy động đầu tư
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
4,678
|
C
|
Chuyển nguồn từ năm
2010 sang năm 2011
|
202,041
|
D
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2010
|
34,459
|
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2011
|
962,982
|
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
năm 2011
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
787,554
|
362,211
|
425,343
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
208,306
|
48,781
|
159,525
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
111,943
|
100,966
|
10,977
|
III
|
Chi thường xuyên
|
467,017
|
212,464
|
254,553
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
99,369
|
10,460
|
88,909
|
2
|
Chi Khoa học và
công nghệ
|
5,758
|
4,382
|
1,376
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
288
|
|
288
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
23,927
|
23,927
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất
quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán chuyển sang năm 2012 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
222,763
|
91,316
|
131,447
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
1,034,244
|
477,454
|
556,790
|
D
|
Chi từ các khoản
thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
96,541
|
56,090
|
40,451
|
|
Tổng số
(A+B+C+D)
|
1,130,784
|
533,544
|
597,241
|
E
|
Rút vốn viện trợ và
vay ngoài nước về cho vay lại
|
28,613
|
28,613
|
|
|
Tổng số
(A+B+C+D+E)
|
1,159,397
|
562,157
|
597,241
|
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm 2011
|
|
Tổng số
|
96,541
|
I
|
Các khoản phí, lệ
phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN
|
51,651
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
847
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
743
|
3
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng
góp xây dựng hạ tầng
|
38,871
|
|
- Học phí
|
6,438
|
|
- Viện phí
|
28,776
|
|
- Huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
|
3,657
|
4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
11,190
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
44,890
|
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2011
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC
HỘI
|
362.211
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
48.781
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
40.198
|
2
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước
|
6.159
|
3
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
1.218
|
4
|
Chi cho vay thực hiện các chính sách
an sinh xã hội
|
820
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác (chi xúc
tiến thương mại- đầu tư- du lịch, góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc
tế và hỗ trợ doanh nghiệp công ích)
|
386
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
100.966
|
1
|
Trả nợ
|
100.000
|
2
|
Viện trợ
|
966
|
III
|
Chi thường xuyên
|
212.464
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
10.460
|
2
|
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
5.353
|
3
|
Chi khoa học, công nghệ
|
4.382
|
4
|
Chi văn hóa thông tin;
phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
|
1.941
|
5
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
58.452
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
|
11.264
|
7
|
Chi quản lý hành chính
|
19.632
|
8
|
Chi trợ giá mặt hàng
chính sách
|
15
|
9
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
14.780
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 thực hiện cải cách tiền lương
|
23.927
|
C
|
Kinh phí đã
xuất quĩ ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ qui định
|
91.316
|
D
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
56.090
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D)
|
533.544
|
E
|
Chi từ nguồn viện
trợ và vay ngoài nước về
cho vay lại
|
28.613
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E)
|
562.157
|
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG
TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2011
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
14.579
|
4.069
|
10.510
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
13.155
|
3.067
|
10.088
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo
|
501
|
254
|
247
|
2
|
Chương trình Việc làm
|
2.288
|
541
|
1.747
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
1.281
|
1.088
|
193
|
4
|
Chương trình Y tế
|
1.115
|
89
|
1.026
|
5
|
Chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
854
|
5
|
849
|
6
|
Chương trình Phòng chống HIV/AIDS
|
383
|
142
|
241
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
547
|
291
|
256
|
8
|
Chương trình Giáo dục đào tạo
|
3.709
|
|
3.709
|
9
|
Chương trình Phòng, chống tội phạm
|
257
|
150
|
107
|
10
|
Chương trình Phòng, chống ma túy
|
541
|
123
|
418
|
11
|
Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
271
|
4
|
267
|
12
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
|
121
|
|
121
|
13
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả
|
29
|
2
|
27
|
14
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
1.233
|
370
|
863
|
15
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
|
26
|
7
|
18
|
II
|
Chương trình 135
|
1.424
|
1.002
|
422
|
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết
định số 1731/QĐ-BTC ngày
23/7/2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA
NSTW VÀ NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO
NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
Vốn ngoài
nước
|
Thực hiện
những nhiệm vụ quan trọng
|
|
TỔNG SỐ
|
(1)
824.316.744
|
|
556.790.674
|
182.225.780
|
93.778.552
|
7.888.037
|
80.559.192
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA
BẮC
|
34.400.799
|
|
84.378.309
|
55.858.377
|
32.948.653
|
1.240.777
|
21.668.948
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.875.788
|
100
|
7.127.399
|
5.801.845
|
3402.019
|
70.066
|
2.329.760
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
1.749.458
|
100
|
4.704.327
|
2.986.515
|
1.833.777
|
49.661
|
1.103.076
|
3
|
CAO BẰNG
|
1.481.347
|
100
|
5.307.669
|
4.013.989
|
2.400.657
|
65.871
|
1.547.461
|
4
|
LẠNG SƠN
|
3.641.580
|
100
|
5.032.731
|
3.625.606
|
2.467.808
|
24.915
|
1.132.883
|
5
|
LÀO CAI
|
3.660.186
|
100
|
6.311.675
|
4.013.901
|
2.097.625
|
92.615
|
1.823.661
|
6
|
YÊN BÁI
|
1.591.607
|
100
|
5.073.453
|
3.578.409
|
2.170.201
|
110.978
|
1.297.230
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
4.192.157
|
100
|
6.730.536
|
2.853.455
|
1.593.879
|
152.093
|
1.107.483
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.181.292
|
100
|
3.674.230
|
2.602.673
|
1.434.670
|
91.255
|
1.076.748
|
9
|
PHÚ THỌ
|
4.136.916
|
100
|
8.077.496
|
4.238.753
|
2.441.576
|
59.680
|
1.737.497
|
10
|
BẮC GIANG
|
3.480.677
|
100
|
7.589.914
|
4.356.366
|
3.100.015
|
19.871
|
1.236.480
|
11
|
HÒA BÌNH
|
2.202.708
|
100
|
5.896.494
|
3.773.100
|
2.043.793
|
53.979
|
1.675.328
|
12
|
SƠN LA
|
2.414.433
|
100
|
7.607.394
|
5.347.716
|
3.161.843
|
225.804
|
1.960.069
|
13
|
LAI CHÂU
|
1.448.574
|
100
|
5.374.743
|
4.103.533
|
2.288.823
|
115.187
|
1.699.523
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
1.344.077
|
100
|
5.870.249
|
4.562.516
|
2.511.967
|
108.801
|
1.941.748
|
II
|
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
|
288.842.526
|
|
154.138.292
|
21.778.261
|
8.887.803
|
1.938.831
|
10.951.627
|
15
|
HÀ NỘI
|
147.500.397
|
42
|
67.857.598
|
3.824.742
|
|
1.248.755
|
2.575.987
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
48.105.664
|
88
|
10.608.537
|
1.389.593
|
|
263.292
|
1.126.301
|
17
|
QUẢNG NINH
|
32.426.092
|
70
|
15.349.250
|
1.038.577
|
|
5.519
|
1.033.058
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
7.536.564
|
100
|
7.560.877
|
995.039
|
425.560
|
56.499
|
512.980
|
19
|
HƯNG YÊN
|
5.771.061
|
100
|
5.416.715
|
823.010
|
439.424
|
20.210
|
363.376
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
22.514.160
|
60
|
13.786.910
|
449.373
|
|
|
449.373
|
21
|
BẮC NINH
|
8.750.934
|
93
|
6.446.504
|
329.739
|
|
42.058
|
287.681
|
22
|
HÀ NAM
|
2.923.946
|
100
|
4.352.825
|
1.916.501
|
1.013.371
|
2.610
|
900.520
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
3.436.826
|
100
|
8.190.414
|
5.073.719
|
3.154.857
|
202.163
|
1.716.699
|
24
|
NINH BÌNH
|
5.792.557
|
100
|
7.431.087
|
2.289.197
|
1.180.856
|
46.896
|
1.061.445
|
25
|
THÁI BÌNH
|
4.084.326
|
100
|
7.137.576
|
3.648.772
|
2.673.736
|
50.829
|
924.207
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN
TRUNG
|
111.760.741
|
|
129.641.299
|
54.756.170
|
25.339.979
|
3.089.484
|
26.326.707
|
26
|
THANH HÓA
|
8.608.970
|
100
|
17.925.444
|
10.596.237
|
6.313.996
|
267.141
|
4.015.100
|
27
|
NGHỆ AN
|
11.164.160
|
100
|
18.304.814
|
8.680.380
|
4.989.163
|
318.200
|
3.373.018
|
28
|
HÀ TĨNH
|
6.391.830
|
100
|
12.377.389
|
6.966.802
|
2.961.957
|
323.445
|
3.681 400
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
2.939.940
|
100
|
6.451.828
|
3.858.142
|
1.845.426
|
220.072
|
1.792.644
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
2.599.692
|
100
|
4.966.539
|
3.456.002
|
1.551.873
|
153.592
|
1.750.537
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
5.298.542
|
100
|
6.775.399
|
2.116.285
|
842.859
|
80.877
|
1.192.550
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
18.957.976
|
85
|
14.800.553
|
724.060
|
|
355.572
|
368.488
|
33
|
QUẢNG NAM
|
9.766.545
|
100
|
12.550.826
|
5.030.837
|
2.215.406
|
269.291
|
2.546.140
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
19.206.342
|
61
|
8.508.155
|
2.793.104
|
|
257.415
|
2.535.689
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
4.461.281
|
100
|
6.567.709
|
2.880.836
|
1.255.468
|
293.019
|
1.332.349
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.297.371
|
100
|
4.284.738
|
2.331.326
|
1.336.941
|
85.591
|
908.794
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
9.770.041
|
77
|
6.823.946
|
944.790
|
|
128.805
|
815.985
|
38
|
NINH THUẬN
|
1.878.137
|
100
|
3.753.735
|
2.332.766
|
938.667
|
222.084
|
1.172.015
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.419.915
|
100
|
5.550.224
|
2.044.603
|
1.088.224
|
114.380
|
841.998
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
19.101.817
|
|
33.280.734
|
15.713.711
|
9.068.931
|
371.689
|
6.273.091
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.322.452
|
100
|
9.444.745
|
4.395.982
|
2.724.089
|
55.259
|
1.616.634
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
1.949.219
|
100
|
4.071.027
|
2.389.559
|
1.260.610
|
47.397
|
1.081.552
|
42
|
GIA LAI
|
4.435.333
|
100
|
7.441.798
|
3.462.594
|
2.163.052
|
120.429
|
1.179.113
|
43
|
KON TUM
|
2.703.132
|
100
|
5.319.202
|
2.735.750
|
1.287.360
|
104.208
|
1.344.182
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
4.691.680
|
100
|
7.003.962
|
2.729.826
|
1.633.820
|
44.397
|
1.051.610
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
318.263.456
|
|
85.053.357
|
6.003.252
|
1.220.473
|
651.053
|
4.131.726
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
135.056.192
|
23
|
49.045.315
|
2.064.827
|
|
479.251
|
1.585.576
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
27.511.891
|
51
|
10.835.616
|
613.519
|
|
12.280
|
601.239
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
26.191.296
|
40
|
7.282.210
|
642.204
|
|
85.473
|
556.731
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
3.608.167
|
100
|
4.435.192
|
1.454.236
|
843.970
|
4.150
|
606.116
|
49
|
TÂY NINH
|
4.558.878
|
100
|
4.667.796
|
803.631
|
376.503
|
|
427.128
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
121.337.032
|
44
|
8.787.227
|
424.835
|
|
69.899
|
354.936
|
VI
|
Đ.BẰNG SÔNG CỬU
LONG
|
51.947.405
|
|
70.298.682
|
28.116.008
|
16.312.713
|
596.203
|
11.207.092
|
51
|
LONG AN
|
7.512.769
|
100
|
7.490.954
|
1.433.638
|
681.015
|
|
752.623
|
52
|
TIỀN GIANG
|
4.088.936
|
100
|
5.240.770
|
1.717.059
|
1.023.142
|
49.145
|
644.772
|
53
|
BẾN TRE
|
2.121.578
|
100
|
4.436.985
|
2.403.447
|
1.539.326
|
79.292
|
784.829
|
54
|
TRÀ VINH
|
1.783.439
|
100
|
4.630.745
|
3.253.381
|
2.017.786
|
79.149
|
1.156.447
|
55
|
VĨNH LONG
|
3.227.150
|
100
|
4.335.052
|
1.524.498
|
912.612
|
57.007
|
554.878
|
56
|
CẦN THƠ
|
9.014.965
|
91
|
6.837.163
|
582.198
|
|
96.881
|
485.317
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.009.532
|
100
|
4.207.455
|
2.403.226
|
1.218.182
|
96.222
|
1.088.822
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
2.156.172
|
100
|
5.059.091
|
3.403.359
|
2.287.726
|
|
1.115.633
|
59
|
AN GIANG
|
4.182.856
|
100
|
6.830.503
|
3.178.918
|
1.970.728
|
62.943
|
1.145.247
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
5.332.371
|
100
|
6.682.893
|
2.060.524
|
1.145.709
|
20.099
|
894.716
|
61
|
KIÊN GIANG
|
3.979.080
|
100
|
6.656.335
|
3.225.003
|
1.944.505
|
41.209
|
1.239.289
|
62
|
BẠC LIÊU
|
1.652.349
|
100
|
3.242.658
|
1.695.848
|
1.057.098
|
14.256
|
624.494
|
63
|
CÀ MAU
|
4.886.207
|
100
|
4.648.077
|
1.234.910
|
514.885
|
|
720.025
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả chuyển nguồn,
kết dư,...