BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1440/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị
dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách
nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và
các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2015/QH13
ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (180)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(A=I+II+III+IV+V+VI).
|
(1)
|
1.084.064
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc hội
|
|
828.348
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
|
567.403
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
120.436
|
3
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
129.385
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
11.124
|
II
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
130
|
III
|
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
|
|
22.822
|
IV
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để
thực hiện cải cách tiền Iương
|
|
12.595
|
V
|
Kinh phí
đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết
toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
|
|
179.866
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển
vào thu NSNN năm 2013
|
|
40.303
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II+III)
|
(1)
|
1.277.710
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
|
1.088.153
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
271.680
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
|
112.055
|
3
|
Chi thường xuyên
|
(2)
|
704.165
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
253
|
II
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
7.716
|
III
|
Kinh phí
đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết
toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
|
|
181.841
|
C
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
1
|
Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP)
|
(3)
|
-236.769
|
2
|
Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
|
|
6,6%
|
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi
NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện
cải cách tiền lương.
(3) Bội chi NSNN theo quy định của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn
hơn thu NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123
tỷ đồng.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW
VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách trung ương
|
588.689
|
1
|
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
|
515.421
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
505.658
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
9.763
|
2
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để
thực hiện cải cách tiền lương
|
12.595
|
3
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết
toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm
2013 để chi theo chế độ quy định
|
60.673
|
II
|
Chi ngân sách trung ương
|
825.458
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
|
515.360
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
233.687
|
|
- Bổ sung cân đối
|
131.511
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu (1)
|
102.176
|
3
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực
hiện cải cách tiền lương
|
7.716
|
4
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết
toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
|
68.695
|
III
|
Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I)
|
236.769
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
729.062
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
312.927
|
|
- Thu thuế, phí
và các khoản thu khác
|
311.566
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
1.361
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
233.687
|
|
- Bổ sung
cân đối
|
131.511
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu (1)
|
102.176
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
130
|
4
|
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
|
22.822
|
5
|
Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi
theo chế độ quy định
|
119.193
|
6
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
|
40.303
|
II
|
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển
nguồn)
|
685.939
|
III
|
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương
|
43.123
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số
nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
A
|
Thu theo dự toán của Quốc hội
|
828.348
|
I
|
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
|
513.090
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
189.076
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
111.241
|
3
|
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
ngoài quốc doanh
|
105.456
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
69
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
46.548
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
13.595
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
11.849
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
14.283
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
18.542
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
2.431
|
II
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
54.313
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.447
|
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
5
|
|
Thu tiền thuê đất
|
6.467
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
45.357
|
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.037
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
120.436
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
129.385
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
78.253
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách
|
51.132
|
|
Trong đó: - Tổng số thu
|
142.614
|
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
|
- 91.482
|
V
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
11.124
|
B
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
130
|
C
|
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
|
22.822
|
D
|
Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013
|
192.461
|
E
|
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
|
40.303
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E)
|
1.084.064
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI
NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc hội
|
1.088.153
|
515.360
|
572.793
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
271.680
|
84.484
|
187.196
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
112.055
|
104.967
|
7.088
|
III
|
Chi thường xuyên
|
704.165
|
325.909
|
378.256
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)
|
155.604
|
14.183
|
141.421
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ (3)
|
6.593
|
4.983
|
1.610
|
IV
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
253
|
|
253
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014
thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
|
7.716
|
7.716
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán
và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
|
181.841
|
68.695
|
113.146
|
|
Tổng số (A+B+C)
|
1.277.710
|
(1)
1.771
|
(2)
685.939
|
D
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
140.076
|
88.292
|
51.784
|
|
Tổng số
(A+B+C+D)
|
1.417.786
|
680.063
|
737.723
|
E
|
Vay ngoài nước
về cho vay lại
|
49.871
|
49.871
|
|
|
Tổng số
(A+B+C+D+E)
|
1.467.657
|
729.934
|
737.723
|
Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ
sung cho NSĐP
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ
NSTW
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền
lương
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ
QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
|
Tổng số
|
140.076
|
I
|
Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp
quản lý qua NSNN
|
77.506
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
4.774
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
(1)
|
1.604
|
3
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ
tầng; thu chi xã
|
57.941
|
|
- Học phí
|
13.938
|
|
- Viện phí
|
39.094
|
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và
phí khác
|
4.909
|
4
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
(2)
|
13.188
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
(3)
|
62.570
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn
hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813 tỷ đồng
(2) Thu XSKT 17.378 tỷ đồng, chi
13.188 tỷ đồng, số còn lại 4.190 tỷ đồng chuyển nguồn sang năm sau
(3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải
ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2012 sang
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán năm
2013
|
A
|
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
|
515.360
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
84.484
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
76.394
|
2
|
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của
nhà nước
|
3.792
|
3
|
Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh
viên
|
2.500
|
4
|
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch
|
110
|
5
|
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
|
1.488
|
6
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
200
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
104.967
|
1
|
Trả nợ
|
103.700
|
2
|
Viện trợ
|
1.267
|
III
|
Chi thường xuyên
|
325.909
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
14.183
|
2
|
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
8.329
|
3
|
Chi khoa học, công nghệ
|
4.983
|
4
|
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông
tấn và thể dục thể thao
|
3.567
|
5
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
74.199
|
6
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
|
16.686
|
7
|
Chi quản lý
hành chính
|
32.120
|
8
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
149
|
9
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
7.105
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014
thực hiện cải cách tiền lương
|
7.716
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa
quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang
năm 2014 để chi theo chế độ quy định
|
68.695
|
D
|
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
88.292
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D)
|
680.063
|
E
|
Vay ngoài nước về cho vay lại
|
49.871
|
|
TỔNG SỐ
(A+B+C+D+E)
|
729.934
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
22.246.200
|
10.182.682
|
12.063.519
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
5.397.642
|
4.809.761
|
587.881
|
2
|
Chương trình việc làm
|
3.197.426
|
562.777
|
2.634.649
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
1.538.409
|
1.397.098
|
141.311
|
4
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
964.410
|
3.094
|
961.316
|
5
|
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh
dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
1.419.572
|
147.856
|
1.271.717
|
6
|
Chương trình Y tế
|
1.188.718
|
129.907
|
1.058.811
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
716.006
|
419.844
|
296.162
|
8
|
Chương trình
giáo dục đào tạo
|
3.654.192
|
502.794
|
3.151.398
|
9
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
279.945
|
199.708
|
80.236
|
10
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
674.825
|
140.350
|
534.475
|
11
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
306.602
|
18.499
|
288.103
|
12
|
Chương trình
ứng phó biến đổi khí hậu
|
248.056
|
138.542
|
109.514
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
|
176.999
|
96.169
|
80.830
|
14
|
Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường
|
117.163
|
80.094
|
37.069
|
15
|
Chương trình nông thôn mới
|
2.282.748
|
1.536.162
|
746.586
|
16
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
83.488
|
25
|
83.463
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
Vốn ngoài nước
|
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng
|
|
TỔNG SỐ
|
(1) 1.076.723.842
|
|
685.938.772
|
233.687.091
|
131.511.285
|
12.009.291
|
90.166.515
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
48.418.023
|
|
114.090.878
|
73.395.926
|
46.749.439
|
2.141.720
|
24.504.766
|
1
|
HÀ GIANG
|
1.996.313
|
100
|
8.821.138
|
7.123.462
|
4.770.264
|
16.132
|
2.337.066
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
2.118.428
|
100
|
6.012.490
|
3.976.608
|
2.627.500
|
72.440
|
1.276.668
|
3
|
CAO BẰNG
|
2.356.492
|
100
|
7.268.566
|
5.098.700
|
3.369.542
|
65.611
|
1.663.547
|
4
|
LẠNG SƠN
|
5.146.119
|
100
|
7.597.316
|
5.180.990
|
3.570.357
|
20.236
|
1.590.397
|
5
|
LÀO CAI
|
6.325.663
|
100
|
10.097.062
|
5.653.223
|
2.938.416
|
778.082
|
1.936.725
|
6
|
YÊN BÁI
|
2.524.658
|
100
|
7.043.217
|
4.903.652
|
3.127.544
|
262.209
|
1.513.899
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
4.930.319
|
100
|
8.506.315
|
4.208.302
|
2.441.559
|
186.602
|
1.580.141
|
8
|
BẮC KẠN
|
1.575.852
|
100
|
4.542.431
|
3.169.597
|
1.979.470
|
168.163
|
1.021.964
|
9
|
PHÚ THỌ
|
5.149.320
|
100
|
10.247.745
|
5.333.276
|
3.468.632
|
20.882
|
1.843.763
|
10
|
BẮC GIANG
|
4.680.900
|
100
|
10.082.136
|
6.080.428
|
4.359.944
|
78.288
|
1.642.196
|
11
|
HÒA BÌNH
|
3.339.111
|
100
|
8.072.826
|
4.831.361
|
3.103.710
|
108.118
|
1.619.534
|
12
|
SƠN LA
|
3.951.521
|
100
|
10.712.385
|
6.854.166
|
4.396.911
|
174.411
|
2.282.844
|
13
|
LAI CHÂU
|
2.287.664
|
100
|
7.335.249
|
5.187.430
|
3.117.913
|
103.629
|
1.965.888
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
2.035.665
|
100
|
7.752.003
|
5.794.730
|
3.477.677
|
86.918
|
2.230.134
|
II
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
354.591.653
|
|
184.044.791
|
26.099.113
|
12.759.473
|
1.684.438
|
11.655.201
|
15
|
HÀ NỘI
|
198.238.683
|
42
|
77.937.296
|
927.913
|
|
571.896
|
356.017
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
44.971.656
|
88
|
13.603.508
|
2.530.456
|
|
338.044
|
2.192.412
|
17
|
QUẢNG NINH
|
39.595.514
|
70
|
18.529.035
|
997.773
|
|
2.792
|
994.981
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
8.513.654
|
100
|
9.551.112
|
2.388.226
|
1.235 290
|
52.809
|
1.100.127
|
19
|
HƯNG YÊN
|
7.541.753
|
100
|
6.803.446
|
1.364.621
|
450.333
|
27.394
|
886.895
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
23.486.974
|
60
|
14.706.826
|
366.955
|
|
1.166
|
365.790
|
21
|
BẮC NINH
|
12.907.353
|
93
|
8.537.248
|
400.623
|
|
8.079
|
392.545
|
22
|
HÀ NAM
|
4.159.017
|
100
|
5.625.386
|
2.160.583
|
1.219.455
|
103.306
|
837.823
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
4.245.754
|
100
|
10.214.666
|
6.344.339
|
4.313.788
|
189.597
|
1.840.954
|
24
|
NINH BÌNH
|
5.225.635
|
100
|
8.002.551
|
3.080.264
|
1.771.948
|
270.977
|
1.037.338
|
25
|
THÁI BÌNH
|
5.705.660
|
100
|
10 533.717
|
5.537.359
|
3.768.659
|
118.379
|
1.650.321
|
III
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
136.685.603
|
|
156.804.674
|
68.755.556
|
36.780.673
|
5.488.219
|
26.486.664
|
26
|
THANH HÓA
|
10.808.725
|
100
|
24.190.176
|
14.427.122
|
9.311.672
|
600.557
|
4.514.893
|
27
|
NGHỆ AN
|
9.948.838
|
100
|
19.535.175
|
10.969.333
|
7.066.832
|
317.094
|
3.585.408
|
28
|
HÀ TĨNH
|
9.862.679
|
100
|
15.359.409
|
6.830.763
|
4.114.165
|
171.145
|
2.545.453
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
3.857.256
|
100
|
8.181.273
|
4.901.098
|
2.756.249
|
505.361
|
1.639.489
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
3.204.799
|
100
|
5.891.130
|
4.010.327
|
2.291.091
|
118.929
|
1.600.307
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
7.732.368
|
100
|
8.996.248
|
2.743.310
|
1.312.306
|
213.121
|
1.217.883
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
15.734.095
|
85
|
14.641.653
|
2.399.473
|
|
1.879.913
|
519.560
|
33
|
QUẢNG NAM
|
9.839.763
|
100
|
13.514.309
|
5.565.052
|
2.461.041
|
116.826
|
2.987.185
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
32.760.867
|
61
|
12.040.432
|
2.967.279
|
796.862
|
102.676
|
2.067.740
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
6.445.949
|
100
|
9.813.666
|
4.386.860
|
1.980.050
|
448.035
|
1.958.776
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.689.763
|
100
|
5.774.134
|
3.341.108
|
1.924.366
|
178.249
|
1.238.493
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
13.227.298
|
77
|
7.859.914
|
1.032.473
|
|
346.115
|
686.358
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.500.657
|
100
|
4.124.037
|
2.448.193
|
1.296.265
|
254.742
|
897.186
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
8.072.543
|
100
|
6.883.120
|
2.733.167
|
1.469.775
|
235.458
|
1.027.934
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
21.902.152
|
|
40.261.121
|
20.613.235
|
11.728.649
|
389.764
|
8.494.821
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.372.814
|
100
|
11.198.702
|
6.260.705
|
3.612.358
|
62.700
|
2.585.647
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
2.697.762
|
100
|
5.384.285
|
2.897.718
|
1.482.675
|
85.848
|
1.329.194
|
42
|
GIA LAI
|
5.320.563
|
100
|
9.337.347
|
4.517.289
|
2.702.648
|
117.283
|
1.697.358
|
43
|
KON TUM
|
3.209.094
|
100
|
6.018.748
|
2.996.133
|
1.705.424
|
46.481
|
1.244.229
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
5.301.920
|
100
|
8.322.040
|
3.941.390
|
2.225.544
|
77.453
|
1.638.393
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
448.061.191
|
|
98.710.702
|
5.546.057
|
1.250.772
|
1.046.672
|
3.248.613
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
252.535.162
|
23
|
52.170.009
|
1.218.215
|
|
851.464
|
366.751
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
34.621.225
|
51
|
14.234.113
|
362.534
|
|
82
|
362.453
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
32.931.568
|
40
|
9.473.591
|
200.769
|
|
102.795
|
97.974
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
4.136.779
|
100
|
5.271.760
|
2.126.360
|
864.922
|
118
|
1.261.320
|
49
|
TÂY NINH
|
5.615.069
|
100
|
5.718.734
|
928.218
|
385.850
|
|
542.368
|
50
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
118.221.388
|
44
|
11.842.496
|
709.961
|
|
92.213
|
617.748
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
67.065.220
|
|
92.026.604
|
39.277.204
|
22.242.277
|
1.258.478
|
15.776.449
|
51
|
LONG AN
|
8.621.686
|
100
|
9.003.463
|
2.486.425
|
1.038.076
|
45.430
|
1.402.919
|
52
|
TIỀN GIANG
|
4.470.138
|
100
|
6.654.239
|
3.059.222
|
1.544.986
|
57.821
|
1.456.415
|
53
|
BẾN TRE
|
3.503.034
|
100
|
5.564.157
|
3.173.628
|
2.094.350
|
95.745
|
983.533
|
54
|
TRÀ VINH
|
2.974.715
|
100
|
6.363.182
|
3.920.544
|
2.587.367
|
88.793
|
1.244.384
|
55
|
VĨNH LONG
|
4.463.631
|
100
|
4.736.708
|
2.158.456
|
1.381.494
|
49.945
|
727.017
|
56
|
CẦN THƠ
|
10.609.509
|
91
|
7.402.071
|
587.894
|
|
174.129
|
413.765
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.665.121
|
100
|
5.015.852
|
2.665.394
|
1.557.328
|
22.167
|
1.085.898
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
2.996.361
|
100
|
7.177.721
|
4.790.626
|
3.008.394
|
89.227
|
1.693.005
|
59
|
AN GIANG
|
5.708.392
|
100
|
9.443.170
|
4.425.224
|
2.537.699
|
83.727
|
1.803.798
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
5.859.565
|
100
|
8.459.118
|
3.656.094
|
2.009.091
|
75.340
|
1.571.663
|
61
|
KIÊN GIANG
|
6.437.743
|
100
|
10.235.606
|
4.395.611
|
2.586.698
|
201.969
|
1.606.944
|
62
|
BẠC LIÊU
|
3.102.112
|
100
|
4.933.322
|
2.240.152
|
1.369.127
|
47.761
|
823.264
|
63
|
CÀ MAU
|
5.653.213
|
100
|
7.037.995
|
1.717.933
|
527.667
|
226.424
|
963.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả thu chuyển
nguồn, thu kết dư ngân sách địa phương … của các địa phương.