Quyết định 2190/QĐ-BTC năm 2011 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 2190/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 13/09/2011 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2190/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2011/QH13 ngày 06/8/2011 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(1) 629.187 |
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
454.786 |
1 |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
236.435 |
2 |
Các khoản thu về nhà, đất |
43.677 |
3 |
Thu từ dầu thô |
61.137 |
4 |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
105.629 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
7.908 |
II |
Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương |
1.598 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
4 |
IV |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
9.898 |
V |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương |
12.331 |
VI |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định |
125.617 |
VII |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
24.953 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(1) 715.216 |
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
561.273 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
181.363 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
74.328 |
3 |
Chi thường xuyên |
(2) 303.371 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
247 |
5 |
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
1.964 |
II |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
III |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 209 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
136.592 |
C |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-114.442 |
|
Bội chi ngân sách nhà nước |
-114.442 |
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP |
6,90% |
D |
NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN |
114.442 |
1 |
Vay trong nước |
78.150 |
2 |
Vay ngoài nước |
36.292 |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách trung ương |
358.202 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
283.603 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
276.331 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
7.272 |
2 |
Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương |
1.598 |
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương |
12.331 |
4 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định. |
60.670 |
II |
Chi ngân sách trung ương |
472.644 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
272.688 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
134.118 |
|
- Bổ sung cân đối |
38.754 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
95.364 |
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
4 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
48.487 |
III |
Bội chi ngân sách nhà nước |
114.442 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
405.103 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
171.183 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
170.547 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
636 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
134.118 |
|
- Bổ sung cân đối |
38.754 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
95.364 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
4 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
9.898 |
5 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định |
64.947 |
6 |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
24.953 |
II |
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) |
376.690 |
III |
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương |
28.413 |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2190/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2011/QH13 ngày 06/8/2011 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(1) 629.187 |
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
454.786 |
1 |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
236.435 |
2 |
Các khoản thu về nhà, đất |
43.677 |
3 |
Thu từ dầu thô |
61.137 |
4 |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
105.629 |
5 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
7.908 |
II |
Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương |
1.598 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
4 |
IV |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
9.898 |
V |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương |
12.331 |
VI |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định |
125.617 |
VII |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
24.953 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(1) 715.216 |
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
561.273 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
181.363 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
74.328 |
3 |
Chi thường xuyên |
(2) 303.371 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
247 |
5 |
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
1.964 |
II |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
III |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 209 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
136.592 |
C |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-114.442 |
|
Bội chi ngân sách nhà nước |
-114.442 |
|
Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP |
6,90% |
D |
NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN |
114.442 |
1 |
Vay trong nước |
78.150 |
2 |
Vay ngoài nước |
36.292 |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách trung ương |
358.202 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
283.603 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
276.331 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
7.272 |
2 |
Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương |
1.598 |
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương |
12.331 |
4 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định. |
60.670 |
II |
Chi ngân sách trung ương |
472.644 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
272.688 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
134.118 |
|
- Bổ sung cân đối |
38.754 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
95.364 |
3 |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
4 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
48.487 |
III |
Bội chi ngân sách nhà nước |
114.442 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
405.103 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
171.183 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
170.547 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
636 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
134.118 |
|
- Bổ sung cân đối |
38.754 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (1) |
95.364 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
4 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
9.898 |
5 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định |
64.947 |
6 |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
24.953 |
II |
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) |
376.690 |
III |
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương |
28.413 |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
454.786 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
236.435 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
84.049 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
50.785 |
3 |
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
47.903 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
67 |
5 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
14.318 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
9.670 |
7 |
Thu phí xăng dầu |
8.962 |
8 |
Các loại phí, lệ phí khác |
9.363 |
9 |
Thu khác ngân sách |
9.276 |
10 |
Thu sử dụng quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
2.042 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
43.677 |
a |
Thuế nhà đất |
1.203 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
260 |
c |
Thu tiền thuê đất |
2.626 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
37.695 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.893 |
III |
Thu từ dầu thô |
61.137 |
IV |
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
105.629 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
76.996 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
|
|
Trong đó: - Tổng số thu |
66.633 |
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng |
- 38.000 |
|
- Số thu cân đối NSNN |
28.633 |
V |
Thu viện trợ không hoàn lại |
7.908 |
B |
Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương |
1.598 |
C |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
4 |
D |
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
9.898 |
E |
Thu chuyển nguồn từ năm 2008 sang năm 2009 |
137.948 |
F |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008 |
24.953 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2009 |
629.187 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
Chia ra |
|
NSTW |
NSĐP |
|||
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
561.273 |
272.688 |
288.585 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
181.363 |
62.712 |
118.651 |
II |
Chi trả nợ, viện trợ |
74.328 |
65.419 |
8.909 |
III |
Chi thường xuyên |
303.371 |
142.593 |
160.778 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
69.320 |
7.162 |
62.158 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
3.811 |
2.926 |
885 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
247 |
|
247 |
V |
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
1.964 |
1.964 |
|
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
17.351 |
|
C |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
136.592 |
48.487 |
88.105 |
|
Tổng số (A+B+C) |
715.216 |
338.526 |
376.690 |
D |
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ |
88.269 |
61.583 |
26.686 |
|
Tổng số (A+B+C+D) |
803.485 |
400.109 |
403.376 |
E |
Rút vốn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lại |
23.675 |
23.675 |
|
|
Tổng số (A+B+C+D+E) |
827.160 |
423.784 |
403.376 |
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
|
Tổng số |
88.269 |
I |
Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp quản lý qua NSNN |
32.578 |
1 |
Phí sử dụng đường bộ |
732 |
2 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng |
24.127 |
|
- Học phí |
3.481 |
|
- Viện phí |
17.704 |
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác |
2.941 |
3 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
7.719 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
55.691 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
A |
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI |
272.688 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
62.712 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
53.188 |
2 |
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế |
171 |
3 |
Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó khăn và các đối tượng chính sách |
1.510 |
4 |
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước |
4.622 |
5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích |
200 |
6 |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia |
3.021 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
65.419 |
1 |
Trả nợ trong nước |
54.993 |
2 |
Trả nợ ngoài nước |
9.868 |
3 |
Viện trợ |
558 |
III |
Chi thường xuyên |
142.593 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
7.162 |
2 |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
3.823 |
3 |
Chi khoa học, công nghệ |
2.926 |
4 |
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao |
1.515 |
5 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
43.159 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường |
8.127 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
15.444 |
8 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
124 |
9 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
5.756 |
IV |
Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu |
1.964 |
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương |
17.351 |
C |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định |
48.487 |
D |
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ |
61.583 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
400.109 |
E |
Chi từ nguồn viện trợ và vay ngoài nước về cho vay lai |
23.675 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
423.784 |
QUYẾT TOÁN CHI TRƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2009 |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
12.608.657 |
5.359.332 |
7.249.325 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
8.573.766 |
2.186.788 |
6.386.978 |
1 |
Chương trình xóa đói giảm nghèo |
422.368 |
214.860 |
207.508 |
2 |
Chương trình việc làm |
402.551 |
358.311 |
44.240 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
945.049 |
835.253 |
109.796 |
4 |
Chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình |
617.641 |
9.193 |
608.448 |
5 |
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
960.903 |
221.949 |
738.954 |
6 |
Chương trình văn hóa |
527.123 |
339.174 |
187.949 |
7 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
4.002.810 |
|
4.002.810 |
8 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
191.311 |
90.456 |
100.855 |
9 |
Chương trình phòng chống ma túy |
346.690 |
99.041 |
247.649 |
10 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
123.425 |
3.500 |
119.925 |
11 |
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
33.895 |
15.051 |
18.844 |
II |
Chương trình 135 |
3.169.757 |
2.307.410 |
862.347 |
III |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
865.134 |
865.134 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa NSTW và NSĐP |
Tổng chi cân đối NSĐP |
Bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
|
Tổng số |
(1)524.488.358 |
|
376.690.394 |
134.117.473 |
38.753.980 |
95.363.493 |
I |
Đông Bắc |
38.879.662 |
|
48.537.594 |
27.028.209 |
9.496.963 |
17.531.246 |
1 |
Hà Giang |
1.334.690 |
100 |
4.687.607 |
3.561.087 |
1.262.580 |
2.298.507 |
2 |
Tuyên Quang |
1.225.757 |
100 |
3.201.917 |
2.030.053 |
866.056 |
1.163.997 |
3 |
Cao Bằng |
1.137.146 |
100 |
3.654.556 |
2.613.720 |
914.216 |
1.699.504 |
4 |
Lạng Sơn |
2.665.968 |
100 |
3.459.896 |
2.314.136 |
1.004.856 |
1.309.280 |
5 |
Lào Cai |
2.545.325 |
100 |
4.513.172 |
2.651.604 |
862.695 |
1.788.909 |
6 |
Yên Bái |
1.279.574 |
100 |
3.482.976 |
2.287.980 |
904.530 |
1.383.451 |
7 |
Thái Nguyên |
2.360.239 |
100 |
4.402.978 |
2.199.506 |
849.586 |
1.349.920 |
8 |
Bắc Cạn |
878.687 |
100 |
2.730.968 |
1.906.983 |
594.980 |
1.312.003 |
9 |
Phú Thọ |
2.489.243 |
100 |
5.493.729 |
3.161.089 |
945.158 |
2.215.931 |
10 |
Bắc Giang |
2.443.849 |
100 |
5.354.577 |
3.288.161 |
1.292.306 |
1.995.854 |
11 |
Quảng Ninh |
20.519.182 |
76 |
7.555.219 |
1.013.889 |
|
1.013.889 |
II |
Tây Bắc |
5.474.681 |
|
15.706.118 |
10.615.299 |
3.998.947 |
6.616.352 |
12 |
Hòa Bình |
1.750.994 |
100 |
4.186.509 |
2.518.741 |
981.848 |
1.536.893 |
13 |
Sơn La |
1.557.554 |
100 |
4.784.009 |
3.274.642 |
1.345.317 |
1.929.325 |
14 |
Điện Biên |
1.028.693 |
100 |
3.299.939 |
2.295.348 |
858.174 |
1.437.174 |
15 |
Lai Châu |
1.137.441 |
100 |
3.435.662 |
2.526.568 |
813.608 |
1.712.960 |
III |
Đồng Bằng Sông Hồng |
157.171.615 |
|
94.588.111 |
18.276.955 |
4.202.830 |
14.074.124 |
16 |
Hà Nội |
86.972.567 |
45 |
47.145.401 |
4.096.716 |
|
4.096.716 |
17 |
Hải Phòng |
33.244.247 |
90 |
6.767.819 |
1.330.734 |
|
1.330.734 |
18 |
Hải Dương |
5.215.435 |
100 |
5.313.249 |
764.134 |
78.068 |
686.066 |
19 |
Hưng Yên |
3.320.860 |
100 |
3.234.155 |
859.086 |
467.303 |
391.783 |
20 |
Vĩnh Phúc |
13.806.933 |
67 |
9.298.765 |
374.201 |
|
374.201 |
21 |
Bắc Ninh |
4.355.570 |
100 |
4.312.301 |
815.614 |
293.189 |
522.425 |
22 |
Hà Nam |
1.566.445 |
100 |
2.987.403 |
1.633.275 |
426.933 |
1.206.342 |
23 |
Nam Định |
2.247.289 |
100 |
4.999.022 |
3.053.439 |
1.234.963 |
1.818.476 |
24 |
Ninh Bình |
3.848.381 |
100 |
6.087.953 |
2.878.005 |
588.326 |
2.289.679 |
25 |
Thái Bình |
2.593.888 |
100 |
4.442.044 |
2.471.751 |
1.114.048 |
1.357.703 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
19.491.113 |
|
41.313.584 |
25.186.493 |
7.456.635 |
17.729.858 |
26 |
Thanh Hóa |
4.829.480 |
100 |
11.512.324 |
7.232.715 |
2.438.754 |
4.793.960 |
27 |
Nghệ An |
5.421.845 |
100 |
10.184.461 |
6.039.322 |
2.253.804 |
3.785.518 |
28 |
Hà Tĩnh |
2.548.953 |
100 |
8.245.745 |
5.857.496 |
1.148.216 |
4.709.280 |
29 |
Quảng Bình |
1.612.883 |
100 |
3.567.322 |
2.179.060 |
704.952 |
1.474.108 |
30 |
Quảng Trị |
1.456.784 |
100 |
3.115.656 |
2.258.388 |
599.716 |
1.658.672 |
31 |
Thừa Thiên - Huế |
3.621.168 |
100 |
4.688.076 |
1.619.513 |
311.193 |
1.308.320 |
V |
Duyên Hải Miền Trung |
43.106.096 |
|
41.591.378 |
15.034.259 |
3.436.476 |
11.597.782 |
32 |
Đà Nẵng |
12.961.844 |
90 |
9.720.649 |
486.862 |
|
486.862 |
33 |
Quảng Nam |
4.241.071 |
100 |
7.144.414 |
3.544.323 |
1.180.926 |
2.363.398 |
34 |
Quảng Ngãi |
5.380.203 |
100 |
5.264.633 |
2.751.940 |
376.482 |
2.375.459 |
35 |
Bình Định |
3.353.323 |
100 |
4.719.667 |
2.119.327 |
480.092 |
1.639.235 |
36 |
Phú Yên |
1.718.155 |
100 |
3.364.782 |
1.890.610 |
507.985 |
1.382.625 |
37 |
Khánh Hòa |
8.278.694 |
53 |
5.081.129 |
1.012.285 |
|
1.012.285 |
38 |
Ninh Thuận |
851.956 |
100 |
2.365.863 |
1.689.629 |
398.976 |
1.290.654 |
39 |
Bình Thuận |
6.320.849 |
100 |
3.930.240 |
1.539.281 |
492.016 |
1.047.265 |
VI |
Tây Nguyên |
13.396.975 |
|
22.192.832 |
9.591.325 |
3.739.876 |
5.851.448 |
40 |
Đắk Lắk |
4.373.957 |
100 |
6.588.049 |
2.444.488 |
1.312.649 |
1.131.839 |
41 |
Đắk Nông |
1.480.691 |
100 |
2.849.319 |
1.534.117 |
568.859 |
965.258 |
42 |
Gia Lai |
2.891.339 |
100 |
4.789.250 |
2.013.748 |
808.365 |
1.205.382 |
43 |
Kon Tum |
1.612.945 |
100 |
3.747.617 |
2.213.326 |
553.104 |
1.660.221 |
44 |
Lâm Đồng |
3.038.043 |
100 |
4.218.596 |
1.385.647 |
496.898 |
888.748 |
VII |
Đông Nam Bộ |
212.762.348 |
|
65.819.216 |
9.467.302 |
362.873 |
9.104.429 |
45 |
Tp. Hồ Chí Minh |
135.056.192 |
26 |
40.191.696 |
6.585.649 |
|
6.585.649 |
46 |
Đồng Nai |
17.098.672 |
45 |
7.058.467 |
207.546 |
|
207.546 |
47 |
Bình Dương |
16.601.222 |
40 |
5.432.518 |
262.120 |
|
262.120 |
48 |
Bình Phước |
2.286.024 |
100 |
2.895.681 |
891.597 |
178.994 |
712.603 |
49 |
Tây Ninh |
2.369.022 |
100 |
2.795.190 |
671.844 |
183.879 |
487.966 |
50 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
39.351.215 |
46 |
7.445.664 |
848.547 |
|
848.547 |
VIII |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
34.205.869 |
|
46.941.561 |
18.917.631 |
6.059.378 |
12.858.254 |
51 |
Long An |
4.420.432 |
100 |
4.499.523 |
882.757 |
439.660 |
443.097 |
52 |
Tiền Giang |
2.520.177 |
100 |
3.587.023 |
1.282.881 |
382.140 |
900.741 |
53 |
Bến Tre |
1.191.650 |
100 |
2.656.063 |
1.524.753 |
550.631 |
974.122 |
54 |
Trà Vinh |
1.361.851 |
100 |
3.040.528 |
1.858.821 |
692.279 |
1.166.542 |
55 |
Vĩnh Long |
2.481.714 |
100 |
2.414.670 |
1.157.330 |
412.725 |
744.605 |
56 |
Cần Thơ |
6.180.626 |
96 |
5.226.019 |
804.682 |
|
804.682 |
57 |
Hậu Giang |
1.426.795 |
100 |
3.123.607 |
1.883.327 |
517.284 |
1.366.043 |
58 |
Sóc Trăng |
1.536.726 |
100 |
3.298.802 |
2.050.155 |
610.666 |
1.439.489 |
59 |
An Giang |
3.195.709 |
100 |
4.538.864 |
1.547.928 |
492.643 |
1.055.285 |
60 |
Đồng Tháp |
3.485.596 |
100 |
4.545.342 |
1.770.288 |
658.310 |
1.111.978 |
61 |
Kiên Giang |
2.798.241 |
100 |
4.385.082 |
1.869.242 |
621.071 |
1.248.171 |
62 |
Bạc Liêu |
1.312.356 |
100 |
2.543.096 |
1.264.893 |
357.786 |
907.107 |
63 |
Cà Mau |
2.293.995 |
100 |
3.082.943 |
1.020.574 |
324.183 |
696.392 |
Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và các khoản thu khác của ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN KHÁC Ở
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC, NHIỆM VỤ CHI NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ |
III. CHI THƯỜNG XUYÊN |
IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CT 135, DA TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XDCB |
Chi bổ sung dự trữ quốc gia và chi đầu tư phát triển khác |
Chi bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước và chi cho vay hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Chi giáo dục - đào tạo dạy, nghề |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
Chi khoa học công nghệ |
Chi văn hóa thông tin, PTTH, thông tấn, TDTT |
Chi lương hưu và đảm bảo xã hội |
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
TỔNG SỐ |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chương trình 135 |
Chi dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 = 3+6+7 |
3= 4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 10+ 11+…+18 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 = 20+21+22 |
20 |
21 |
22 |
I |
Các Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
71.314 |
|
|
|
|
|
|
|
71.314 |
127 |
|
|
|
|
|
|
71.187 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Quốc hội |
548.539 |
53.803 |
53.803 |
53.803 |
|
|
|
|
494.736 |
2.481 |
|
1.191 |
|
|
|
|
491.063 |
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
823.754 |
126.616 |
126.616 |
126.616 |
|
|
|
|
697.138 |
71.986 |
|
17.659 |
5.789 |
|
2.226 |
|
599.478 |
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Chính phủ |
304.830 |
31.055 |
31.055 |
31.055 |
|
|
|
|
273.775 |
1.242 |
|
21 |
|
|
|
|
272.513 |
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
17.444 |
|
|
|
|
|
|
|
17.444 |
45 |
|
|
|
|
|
|
17.399 |
|
|
|
|
|
6 |
Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
435.422 |
67.533 |
67.533 |
67.320 |
213 |
|
|
|
367.889 |
322.682 |
|
30.579 |
|
|
14.474 |
54 |
|
100 |
|
|
|
|
7 |
Tòa án nhân dân tối cao |
1.274.433 |
385.640 |
385.640 |
385.640 |
|
|
|
|
888.393 |
6.884 |
|
1.069 |
|
360 |
|
|
880.081 |
|
400 |
400 |
|
|
8 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
1.307.532 |
361.299 |
361.299 |
361.299 |
|
|
|
|
945.683 |
24.426 |
|
3.117 |
|
180 |
|
|
917.960 |
|
550 |
550 |
|
|
9 |
Bộ Ngoại giao |
1.165.353 |
185.054 |
185.054 |
185.054 |
|
|
|
|
980.299 |
11.003 |
|
3.730 |
|
|
16.987 |
|
948.481 |
99 |
|
|
|
|
10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9.349.071 |
6.578.286 |
6.386.530 |
3.414.175 |
2.972.356 |
191.756 |
|
14.536 |
2.608.917 |
441.906 |
38.465 |
620.215 |
|
|
1.296.883 |
31.155 |
164.780 |
15.513 |
147.332 |
122.027 |
|
25.305 |
11 |
Ủy ban sông Mê Kông |
13.385 |
|
|
|
|
|
|
|
13.385 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
8.885 |
|
|
|
|
|
12 |
Bộ Giao thông vận tải |
21.816.473 |
17.900.557 |
17.900.557 |
9.702.266 |
8.198.291 |
|
|
|
3.886.439 |
246.799 |
61.961 |
37.633 |
|
|
3.436.874 |
7.311 |
95.761 |
100 |
29.477 |
29.477 |
|
|
13 |
Bộ Công Thương |
2.653.220 |
1.642.469 |
301.627 |
301.627 |
|
1.340.842 |
|
|
952.565 |
308.177 |
5.812 |
145.606 |
|
|
154.707 |
21.782 |
316.381 |
15.513 |
58.186 |
58.186 |
|
|
14 |
Bộ Xây dựng |
803.824 |
403.542 |
403.542 |
313.286 |
90.255 |
|
|
|
387.573 |
138.525 |
21.742 |
62.313 |
|
|
117.727 |
14.100 |
33.166 |
|
12.709 |
12.709 |
|
|
15 |
Bộ Y tế |
5.204.917 |
1.088.693 |
1.088.693 |
755.442 |
333.251 |
|
|
|
3.581.912 |
346.614 |
3.087.534 |
58.525 |
|
|
3.261 |
28.233 |
57.625 |
120 |
534.311 |
534.311 |
|
|
16 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5.363.865 |
1.609.481 |
1.609.481 |
801.420 |
808.061 |
|
|
|
3.462.203 |
3.156.957 |
|
240.965 |
|
|
4.074 |
17.180 |
42.977 |
50 |
292.181 |
292.181 |
|
|
17 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
819.267 |
91.558 |
91.558 |
91.588 |
|
|
|
|
727.428 |
2.494 |
|
681.039 |
|
|
4.000 |
4.065 |
35.831 |
|
280 |
280 |
|
|
18 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.073.020 |
758.254 |
758.254 |
756.791 |
1.464 |
|
|
|
1.176.739 |
263.197 |
12.959 |
20.613 |
758.185 |
2.891 |
36.599 |
7.596 |
74.699 |
|
138.027 |
138.027 |
|
|
19 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16.800.204 |
243.656 |
243.656 |
239.358 |
4.298 |
|
|
|
16.371.590 |
132.665 |
7.319 |
13.124 |
|
16.131.088 |
10.106 |
2.992 |
73.926 |
370 |
184.958 |
184.958 |
|
|
20 |
Bộ Tài chính |
10.209.092 |
1.793.104 |
485.379 |
481.658 |
3.691 |
1.307.755 |
|
|
8.410.831 |
70.728 |
|
21.417 |
|
|
481.151 |
776 |
7.836.599 |
160 |
5.157 |
5.157 |
|
|
21 |
Bộ Tư pháp |
917.265 |
218.381 |
218.381 |
216.689 |
1.692 |
|
|
|
698.614 |
19.079 |
1.038 |
6.963 |
|
|
1.926 |
1.291 |
668.196 |
120 |
270 |
270 |
|
|
22 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
365.875 |
23.387 |
23.387 |
15.094 |
8.293 |
|
|
|
342.488 |
41.619 |
|
|
|
|
300.004 |
|
864 |
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1.177.154 |
125.527 |
125.527 |
123.425 |
2.102 |
|
|
|
1.047.629 |
24.857 |
|
27.747 |
|
|
70.376 |
4.281 |
920.207 |
160 |
3.999 |
3.999 |
|
|
24 |
Bộ Nội vụ |
752.158 |
370.901 |
367.241 |
366.833 |
408 |
3.660 |
|
|
373.610 |
64.608 |
|
8.045 |
|
|
16.962 |
|
116.655 |
120 |
7.647 |
7.647 |
|
|
25 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.605.158 |
331.433 |
331.433 |
331.433 |
|
|
|
|
1.265.828 |
34.680 |
1.747 |
62.491 |
|
|
903.485 |
192.684 |
70.691 |
50 |
7.897 |
7.897 |
|
|
26 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
573.432 |
189.130 |
189.130 |
185.841 |
3.289 |
|
|
|
383.820 |
20.320 |
|
11.483 |
65.101 |
528 |
82.740 |
|
203.648 |
|
482 |
482 |
|
|
27 |
Ủy ban Dân tộc |
140.079 |
|
|
|
|
|
|
|
134.815 |
3.278 |
852 |
2.234 |
|
645 |
1.988 |
1.667 |
25.765 |
98.387 |
5.264 |
395 |
4.869 |
|
28 |
Thanh tra Chính phủ |
129.263 |
66.825 |
66.825 |
66.825 |
|
|
|
|
62.438 |
3.164 |
|
4.269 |
|
|
|
|
54.924 |
80 |
|
|
|
|
29 |
Kiểm toán Nhà nước |
164.478 |
14.501 |
14.501 |
14.501 |
|
|
|
|
149.977 |
1.940 |
|
539 |
|
|
|
|
147.498 |
|
|
|
|
|
30 |
Thông tấn xã Việt Nam |
280.828 |
75.330 |
75.330 |
75.330 |
|
|
|
|
205.498 |
850 |
288 |
|
203.610 |
|
|
|
|
750 |
|
|
|
|
31 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
139.510 |
98.830 |
98.830 |
27.842 |
70.988 |
|
|
|
40.480 |
7.592 |
|
|
32.888 |
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
32 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
540.362 |
270.991 |
270.991 |
270.991 |
|
|
|
|
269.171 |
9.661 |
|
1.560 |
257.801 |
150 |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
33 |
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
472.017 |
80.965 |
80.965 |
80.965 |
|
|
|
|
390.102 |
4.903 |
|
362.565 |
770 |
|
6.226 |
15.338 |
|
300 |
950 |
950 |
|
|
34 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
241.340 |
56.805 |
56.805 |
56.805 |
|
|
|
|
184.353 |
4.132 |
|
174.099 |
4.026 |
262 |
1.222 |
794 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
404.703 |
90.071 |
90.071 |
90.071 |
|
|
|
|
314.632 |
265.681 |
|
46.612 |
|
|
400 |
1.940 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
643.978 |
390.787 |
390.787 |
390.787 |
|
|
|
|
253.191 |
186.211 |
|
64.291 |
|
|
|
2.689 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
52.012 |
|
|
|
|
|
|
|
49.876 |
201 |
|
530 |
|
237 |
643 |
2.305 |
45.760 |
200 |
2.136 |
2.136 |
|
|
38 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
191.874 |
131.419 |
131.419 |
131.419 |
|
|
|
|
49.478 |
10.094 |
|
3.590 |
|
600 |
500 |
4.960 |
29.359 |
375 |
10.976 |
9.199 |
|
1.777 |
39 |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
107.188 |
52.624 |
52.624 |
52.624 |
|
|
|
|
44.679 |
9.299 |
|
535 |
3.163 |
1.212 |
99 |
700 |
29.320 |
350 |
9.885 |
9.885 |
|
|
40 |
Hội Nông dân Việt Nam |
151.999 |
73.197 |
73.197 |
73.197 |
|
|
|
|
68.851 |
4.288 |
|
3.060 |
|
200 |
1.000 |
8.000 |
52.204 |
100 |
9.950 |
9.950 |
|
|
41 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
23.234 |
5.132 |
5.132 |
5.132 |
|
|
|
|
14.502 |
70 |
|
|
|
2.534 |
|
800 |
10.948 |
150 |
3.599 |
3.599 |
|
|
42 |
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
169.293 |
88.751 |
88.751 |
88.751 |
|
|
|
|
63.981 |
23.738 |
|
23.200 |
|
|
6.600 |
8.288 |
1.906 |
250 |
16.560 |
16.560 |
|
|
43 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
110.516 |
68.417 |
68.417 |
68.417 |
|
|
|
|
34.656 |
15.534 |
|
2.210 |
|
|
2.049 |
2.750 |
12.112 |
|
7.442 |
7.442 |
|
|
44 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
3.217.896 |
3.217.896 |
6.766 |
6.766 |
|
|
3.211.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
3.208.382 |
2.895.382 |
39.022 |
39.022 |
|
|
2.856.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313.000 |
313.000 |
|
|
46 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Đối tượng do NSNN đảm bảo) |
26.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26.280.000 |
|
|
|
|
26.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, làng văn hóa do NSTW đảm bảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
148.074 |
134.453 |
134.453 |
134.453 |
|
|
|
|
13.621 |
|
|
3.034 |
|
|
6.078 |
|
4.509 |
|
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Làng VH-DL các dân tộc VN |
320.432 |
310.025 |
310.025 |
310.025 |
|
|
|
|
10.408 |
|
|
|
6.234 |
|
977 |
|
3.196 |
|
|
|
|
|
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
32.112 |
14.826 |
14.826 |
14.826 |
|
|
|
|
17.286 |
131 |
|
|
|
|
|
|
16.930 |
225 |
|
|
|
|
2 |
Tổng hội y dược học Việt Nam |
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
1.390 |
50 |
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y Việt Nam |
1.520 |
|
|
|
|
|
|
|
1.520 |
|
|
|
|
|
|
|
1.520 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
51.567 |
25.111 |
25.111 |
25.111 |
|
|
|
|
26.455 |
1.636 |
214 |
|
44 |
13.684 |
223 |
|
10.604 |
50 |
|
|
|
|
5 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam/ DIOXIN Việt Nam |
4.102 |
|
|
|
|
|
|
|
4.102 |
|
|
|
|
|
|
|
4.102 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù Việt Nam |
7.387 |
|
|
|
|
|
|
|
5.387 |
1.800 |
436 |
|
12 |
|
|
|
3.089 |
50 |
2.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Hội Khuyến học Việt Nam |
3.228 |
|
|
|
|
|
|
|
3.228 |
2.488 |
|
600 |
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
8 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
16.483 |
|
|
|
|
|
|
|
16.483 |
|
|
|
16.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
24.335 |
10.960 |
10.960 |
10.960 |
|
|
|
|
13.376 |
225 |
|
1.800 |
10.351 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
10 |
Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam |
5.822 |
79 |
79 |
79 |
|
|
|
|
5.743 |
|
|
|
5.293 |
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
11 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ em mồ côi Việt Nam |
5.453 |
|
|
|
|
|
|
|
3.816 |
|
30 |
|
|
2.302 |
|
|
1.485 |
|
1.637 |
1.637 |
|
|
12 |
Hội Người cao tuổi Việt Nam |
7.955 |
|
|
|
|
|
|
|
7.705 |
|
|
|
|
|
600 |
|
6.975 |
130 |
250 |
250 |
|
|
13 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
6.422 |
|
|
|
|
|
|
|
6.422 |
|
|
|
6.022 |
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
14 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
5.371 |
|
|
|
|
|
|
|
5.371 |
|
|
|
5.331 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
15 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
8.820 |
|
|
|
|
|
|
|
8.820 |
|
|
|
3.928 |
|
4.842 |
|
|
50 |
|
|
|
|
16 |
Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam |
17.256 |
12.200 |
12.200 |
12.200 |
|
|
|
|
5.056 |
|
|
|
5.006 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
17 |
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
9.322 |
4.036 |
4.036 |
4.036 |
|
|
|
|
5.286 |
110 |
|
|
5.126 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
18 |
Hội Văn học, nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
2.932 |
73 |
73 |
73 |
|
|
|
|
2.859 |
|
|
|
2.809 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
19 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
12.255 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
9.755 |
225 |
|
|
8.643 |
|
797 |
|
|
90 |
|
|
|
|
20 |
Hội Luật gia Việt Nam |
15.259 |
819 |
819 |
819 |
|
|
|
|
14.440 |
|
1.846 |
|
|
|
|
|
12.334 |
260 |
|
|
|
|
21 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
2.597 |
|
|
|
|
|
|
|
2.597 |
|
|
|
2.547 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
22 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
3.154 |
|
|
|
|
|
|
|
3.154 |
|
|
|
3.104 |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
23 |
Hội Làm vườn Việt Nam |
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
24 |
Hội Châm cứu Việt Nam |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
25 |
Hội Ngôn ngữ Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
26 |
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
27 |
Hội Sinh vật cảnh Việt Nam |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
28 |
Liên đoàn bóng đá Việt Nam |
20.182 |
18.701 |
18.701 |
18.701 |
|
|
|
|
1.481 |
|
|
|
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hiệp hội doanh nghiệp của thương binh và người khuyết tật Việt Nam |
5.865 |
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
5.405 |
5.405 |
|
|
30 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình Việt Nam |
2.685 |
2.279 |
2.279 |
2.279 |
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
782 |
|
|
|
|
|
|
|
782 |
|
|
|
|
542 |
|
|
240 |
|
|
|
|
|
32 |
Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
33 |
Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
|
34 |
Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
35 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
46.716 |
|
|
|
|
|
|
|
46.716 |
225 |
|
26.371 |
|
521 |
2.818 |
13.060 |
3.620 |
100 |
|
|
|
|
36 |
Hội Xuất bản - In - Phát hành sách Việt Nam |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
80.744 |
1.910 |
1.910 |
1.910 |
|
|
|
|
78.834 |
201 |
|
777 |
|
3.668 |
42.557 |
|
31.632 |
|
|
|
|
|
38 |
Hội Dạy nghề Việt Nam |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
39 |
Hội Khoa học Đông Nam Á Việt Nam |
1.548 |
|
|
|
|
|
|
|
1.548 |
|
1.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Thể thao học sinh Việt Nam |
4.795 |
|
|
|
|
|
|
|
4.795 |
4.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty thành lập theo Quyết định số 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại Nhà nước |
7.202.887 |
7.178.905 |
7.150.388 |
6.911.032 |
239.356 |
|
28.517 |
|
20.882 |
142 |
|
436 |
|
|
20.304 |
|
|
|
3.100 |
3.100 |
|
|