Quyết định 2190/QĐ-BTC năm 2011 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 2190/QĐ-BTC
Ngày ban hành 13/09/2011
Ngày có hiệu lực 13/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Công Nghiệp
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2190/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2011/QH13 ngày 06/8/2011 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)       629.187

I

Thu theo dự toán Quốc hội

454.786

1

Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh

236.435

2

Các khoản thu về nhà, đất

43.677

3

Thu từ dầu thô

61.137

4

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

105.629

5

Thu viện trợ không hoàn lại

7.908

II

Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương

1.598

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

IV

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

V

Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương

12.331

VI

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định

125.617

VII

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(1)       715.216

I

Chi theo dự toán Quốc hội

561.273

1

Chi đầu tư phát triển

181.363

2

Chi trả nợ, viện trợ

74.328

3

Chi thường xuyên

(2)       303.371

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

247

5

Chi bù lỗ cho doanh nghiệp kinh doanh dầu

1.964

II

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

III

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 209 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

136.592

C

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

-114.442

 

Bội chi ngân sách nhà nước

-114.442

 

Tỷ lệ bội chi NSNN so với GDP

6,90%

D

NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN

114.442

1

Vay trong nước

78.150

2

Vay ngoài nước

36.292

Ghi chú:

(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;

(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.

 

PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BTC ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2009

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách trung ương

358.202

1

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

283.603

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

276.331

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

7.272

2

Thu hồi tiền cho vay của ngân sách trung ương

1.598

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để thực hiện cải cách tiền lương

12.331

4

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định.

60.670

II

Chi ngân sách trung ương

472.644

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

272.688

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

134.118

 

- Bổ sung cân đối

38.754

 

- Bổ sung có mục tiêu (1)

95.364

3

Kinh phí chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 thực hiện cải cách tiền lương

17.351

4

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2009 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2010 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 để chi theo chế độ quy định

48.487

III

Bội chi ngân sách nhà nước

114.442

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

405.103

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

171.183

 

- Thu thuế, phí và các khoản thu khác

170.547

 

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

636

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

134.118

 

- Bổ sung cân đối

38.754

 

- Bổ sung có mục tiêu (1)

95.364

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

4

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

9.898

5

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2008 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2009 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2008 sang năm 2009 để chi theo chế độ quy định

64.947

6

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2008

24.953

II

Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)

376.690

III

Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương

28.413

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định.

[...]