Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 1726/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2024
Ngày có hiệu lực 12/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1726/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.

(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu được giao, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện; thường xuyên rà soát, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu theo quy định; chủ động triển khai các nhiệm vụ, giải pháp theo thẩm quyền và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, điều hành, phấn đấu đạt kết quả cao nhất các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đvt

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh)

%

3,73

8

6,74

8,0

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

0,75

3,2

3,25

3,3

-

Công nghiệp và xây dựng

%

-6,24

11,35

9,9

11,4

+

Công nghiệp

%

-3,74

12,85

21,64

12,9

+

Xây dựng

%

-8,91

10,36

-3,37

10,5

-

Dịch vụ

%

8,48

8,6

7,22

8,5

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

%

0,03

8,6

5,59

8,6

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh

Tỷ đồng

11.965

13.229

12.772

13.794

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

2.588

2.670

2.672

2.761

-

Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

1.981

2.527

2.177

2.436

+

Công nghiệp

Tỷ đồng

1.051

1.056

1.278

1.443

+

Xây dựng

Tỷ đồng

930

1.471

899

993

-

Dịch vụ

Tỷ đồng

6.946

7.520

7.448

8.081

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

449

512

474

515

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành

Tỷ đồng

22.575

24.870

25.204

33.508

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tỷ đồng

4.837

4.994

5.249

6.739

-

Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

3.866

4.841

4.787

7.877

+

Công nghiệp

Tỷ đồng

2.392

2.423

3.348

5.741

+

Xây dựng

Tỷ đồng

1.474

2.418

1.439

2.136

-

Dịch vụ

Tỷ đồng

13.028

14.073

14.236

17.690

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

845

962

932

1.202

4

Cơ cấu GRDP (giá hiện hành)

 

 

 

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

%

21,43

20,08

20,83

16,4

-

Công nghiệp và xây dựng

%

17,12

19,46

18,99

32,4

-

Dịch vụ

%

57,71

56,84

56,48

48,2

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp

Tỷ đồng

3,74

3,61

3,7

3

5

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

41,21

46,98

45,13

60

 

6

Tổng thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW)

Tỷ đồng

2.094,646

1.918,000

2.386,000

2.089,000

 

6.1

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

755,182

600,000

910,000

690,000

6.2

Thu nội địa

Tỷ đồng

1.310,941

1.318,000

1.442,600

1.399,000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

71,923

218,500

105,110

211,000

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

14,922

15,000

16,650

15,000

6.2.1

Thu Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

1.165,726

1.205,006

1.300,037

1.265,948

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Thu NSĐP hưởng 100%

Tỷ đồng

625,300

615,189

698,810

653,456

 

+ Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

540,426

589,817

601,227

612,492

7

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

12.317,892

13.473,547

14.512,000

15.005,824

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

4.765,635

3.578,710

4.452,132

4.391,909

-

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

1.170,901

1.011,481

960,907

1.028,940

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

164,890

160,746

138,530

172,000

 

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

12,489

13,500

11,976

15,000

-

Tăng thu và các nguồn vốn khác

Tỷ đồng

 

 

 

 

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

7.547,691

9.571,748

9.865,346

10.276,669

8

Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

11,300

35,000

35,000

20,200

9

Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

9.410

11.392

10.185

12.645

 

10

Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

 

61

56

56

55

 

11

Thứ hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

 

38

36

36

34

 

12

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo

 

 

 

 

 

 

-

Số dự án

Dự án

6

6

6

7

-

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

0,00

0,00

0,00

0,1

-

Vốn đăng ký

Triệu USD

17,92

17,92

17,92

18,5

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Chỉ tiêu

Đvt

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Kế hoạch

ƯTH

1

2

3

4

5

6

7

8

A

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất

Tỷ đồng

4.752

4.917

4.917

5.657

a

Nông nghiệp

Tỷ đồng

4.295

4.445

4.445

5.152

-

Trồng trọt

Tỷ đồng

2.761

2.842

2.842

2.915

-

Chăn nuôi

Tỷ đồng

1392

1456

1456

1530

-

Dịch vụ và các hoạt động khác

Tỷ đồng

141

147

147

153

b

Lâm nghiệp

Tỷ đồng

439

453

453

480

c

Thủy sản

Tỷ đồng

18

19

19

25

2

Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

ha

 

 

 

 

-

Thịt hơi các loại

Tạ/ha

39.301

41.950

41.950

43.134

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

27.649

30

29.559

31.037

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Lâm sinh

 

 

 

 

 

 

- Khoán bảo vệ rừng

Nghìn ha

183,585

183,585

273,29319

273,29319

 

- Khoanh nuôi rừng tái sinh

Nghìn ha

 

 

 

 

-

Diện tích rừng trồng mới tập trung

ha

590,16

2862

1596,82

24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Rừng sản xuất và trồng thay thế

ha

480,61

2462

1540,87

24

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54,06

58,52

54,56

60

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

-

Sản lượng khai thác

tấn

607,98

121

121

127

-

Sản lượng nuôi trồng

tấn

490,84

549

549

581

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Cá nuôi

tấn

490,84

549

549

581

 

+ Tôm nuôi

tấn

 

 

 

 

5

Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha)

triệu đồng/ha

46

48

48

50

6

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã

Tiêu chí/xã

10,1

12,0

11,0

12,0

-

Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM

2

8

13

17

-

Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm

17

17

17

30

B

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

 

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

6.712,60

7.386,0

7.386,0

7977,9

*

Kinh tế nhà nước

Tỷ đồng

2938,5

3.040,0

3.040,0

3.807,52

 

- DNNN TW, C.ty CP NNTW >50%

Tỷ đồng

2841,6

2.950,00

2.950,0

3747,82

 

- C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF

Tỷ đồng

96,9

90,00

90,00

59,7

*

Kinh tế ngoài nhà nước

Tỷ đồng

3774,1

4.346,0

4.346,0

4170,4

*

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

0,81

0,8

0,80

0,8

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

6.712,6

7.386

7.386,00

7977,9

 

Khai khoáng

Tỷ đồng

370,00

300,00

1.310,50

1138,9

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

5682,12

6.426,0

6.019,0

5863,9

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

Tỷ đồng

568,91

570,00

570,00

918,96

 

 

Cung cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác

Tỷ đồng

91,58

90,00

90,00

56,2

II

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

1

Quặng Mangan

tấn

26,97

46

46

50

2

Phôi thép

nghìn tấn

206,552

220

180,614

220

3

Tinh quặng Ni ken đồng

nghìn tấn

40,121

50

53,35

46

4

Đường RE

nghìn tấn

11,47

13,68

13,68

13,41

5

Gạch xây dựng bằng đất xét nung

tr. viên

100,62

50

50

60

6

Xi măng

nghìn tấn

22,99

12

12

12

7

Fero mangan các loại

nghìn tấn

13,82

8,6

10,6

16,5

8

Điện sản xuất

Tr. kwh

497,65

755

755

765,8

9

Nước máy thương phẩm

nghìn m3

5783,36

6.898

6898

6800

10

Chiếu trúc

nghìn m3

85,46

75

75

75

11

Đá xây dựng

nghìn m3

353,87

308,0

308,0

300

12

Cát tự nhiên

nghìn m3

149,84

115

115

120

13

Rác thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế

tr. Đồng

11.762,33

15.000,0

15.000,0

15.000,0

C

DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

11.041,17

12.067,00

12.146,00

13.360,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

8.299,63

9.130,00

9.130,00

10.043,00

 

-

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

Tỷ đồng

2.007,07

2.208,00

2.208,00

2.428,80

 

-

Du lịch lữ hành

Tỷ đồng

12,09

13,00

13,00

14,30

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

722,38

716,00

795,00

874,50

 

2

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số lượt khách

 

1.900

2.200

1.840

2.500

-

Số lượt khách quốc tế

nghìn lượt người

34

100

49

200

 

Tốc độ tăng

%

 

 

-

 

-

Số lượt khách du lịch nội địa

nghìn lượt người

1.866

2.100

1.791

2.300

 

Tốc độ tăng

%

 

 

-

 

-

Doanh thu từ du lịch

Tỷ đồng

1.334

1.500

1.466

2.000

4

Vận tải

 

 

 

-

 

 

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

nghìn tấn

2.120

2.226

2.226

2.350,00

 

Số lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe

nghìn người

1.732

2.599

2.599

2.700,00

D

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị hàng hóa giám sát

Triệu USD

145

198

175

190

2

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn

Triệu USD

376

363

471,72

710

3

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

200

155

174,59

 

Tỉnh Cao Bằng

BIỂU SỐ 03

CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Chỉ tiêu

Đơn vị

Toàn tỉnh

Thành phố

Bảo Lâm

Bảo Lạc

Hà Quảng

Trùng Khánh

Hạ Lang

Quảng Hòa

Hòa an

Nguyên Bình

Thạch An

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng cây lương thực có hạt

tấn

298.104,61

11.831,69

29.260,87

25.836,01

33.913,42

59.585,61

14.996,60

48.801,80

32.270,18

24.706,83

16.901,60

Trong đó: - Thóc

tấn

140.573,88

8.459,23

11.799,17

10.530,81

12.185,72

28.688,33

8.067,36

17.131,60

21.861,54

12.420,47

9.429,65

 

 - Ngô

tấn

157.530,73

3.372,46

17.461,70

15.305,20

21.727,70

30.897,28

6.929,24

31.670,20

10.408,64

12.286,36

7.471,95

Một số cây trồng chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lúa cả năm

Diện tích

ha

29.339,88

1.586,28

2.677,00

2.581,50

2.646,90

5.359,30

1.829,2

3.249,00

4.751,70

2.647,20

2.011,80

 

Năng suất

tạ/ha

47,91

53,33

44,08

40,79

46,04

53,53

44,10

52,73

46,01

46,92

46,87

 

Sản lượng

tấn

140.573,88

8.459,23

11.799,17

10.530,81

12.185,72

28.688,33

8.067,4

17.131,60

21.861,54

12.420,47

9.429,65

- Lúa đông xuân

Diện tích

ha

3.646,38

707,28

377,00

76,90

198,20

 

344,20

80,00

1.161,70

156,50

544,60

 

Năng suất

tạ/ha

52,57

57,47

42,71

43,83

50,80

 

48,00

53,00

55,85

52,62

50,70

 

Sản lượng

tấn

19.168,19

4.064,67

1.610,17

337,08

1.006,92

 

1.652,2

424,00

6.488,44

823,52

2.761,23

- Lúa mùa

Diện tích

ha

25.693,50

879,00

2.300,00

2.504,60

2.448,70

5.359,30

1.485,0

3.169,00

3.590,00

2.490,70

1.467,20

 

Năng suất

tạ/ha

47,25

50,00

44,30

40,70

45,65

53,53

43,6

52,72

42,82

46,56

45,45

 

Sản lượng

tấn

121.405,69

4.394,56

10.189,00

10.193,72

11.178,81

28.688,33

6.415,2

16.707,60

15.373,10

11.596,95

6.668,42

2. Ngô cả năm

Diện tích

ha

39.794,53

677,60

5.613,00

5.164,31

6.536,05

6.120,30

1.625,32

6.517,78

2.329,72

3.282,95

1.927,50

 

Năng suất

tạ/ha

39,59

49,77

31,11

29,64

33,24

50,48

42,63

48,59

44,68

37,42

38,76

 

Sản lượng

tấn

157.530,73

3.372,46

17.461,70

15.305,20

21.727,70

30.897,28

6.929,24

31.670,20

10.408,64

12.286,36

7.471,95

- Ngô đông xuân

Diện tích

ha

24.817,53

413,60

855,00

542,31

5.809

4.720,3

1.443,32

4.797,78

1.729,72

3.023,95

1.483

 

Năng suất

tạ/ha

42,08

52,72

42,08

31,50

35,55

45,65

42,62

48,58

43,58

37,76

42,62

 

Sản lượng

tấn

104.422,88

2.180,58

3.597,84

1.708,28

20.652,33

21.549,11

6.151,72

23.308,10

7.538,38

11.417,83

6.318,71

- Ngô hè thu

Diện tích

ha

14.977,00

264,00

4.758,00

4.622,00

727,00

1.400,00

182,00

1.720,00

600,00

259,00

445,00

 

Năng suất

tạ/ha

33,09

45,15

28,58

27,00

27,27

46,36

42,62

47,57

40,40

37,98

32,62

 

Sản lượng

tấn

49.561,10

1.191,88

13.599,79

12.479,40

1.982,53

6.490,26

775,72

8.182,21

2.424,00

983,58

1.451,72

3. Cây thuốc lá

Diện tích

ha

5.010,00

7,00

 

 

1.150,00

1.500,00

90,00

250,00

1.688,00

320,00

5,00

 

Năng suất

tạ/ha

25,54

19,80

 

 

28,32

25,25

14,00

23,23

27,07

23,59

 

 

Sản lượng

tấn

12.793,42

13,86

 

 

3.256,85

3.787,50

126,00

299,00

4.569,08

755,00

 

4. Cây đỗ tương

Diện tích

ha

2.035,13

 

99,45

142

764

249

371

145

72

126

66

 

Năng suất

tạ/ha

10,11

 

8,09

8,16

11,46

8,29

8,36

11,15

8,75

13,81

10,53

 

Sản lượng

tấn

2.057,64

 

80,47

115,64

875,98

206,47

310,52

161,80

63,40

174,04

69,33

- Đỗ tương vụ xuân

Diện tích

ha

443,08

 

43,40

26,70

142,17

129,13

41,28

24,13

4,42

16,00

15,85

 

Năng suất

tạ/ha

9,79

 

8,08

12,30

11,46

8,09

7,27

11,14

9,09

13,21

10,41

 

Sản lượng

tấn

433,91

 

35,1

32,8

163,0

104,5

30,0

26,9

4,0

21,1

16,5

- Đỗ tương hè

Diện tích

ha

1.592,05

 

56,05

115,00

622,00

120,00

330,00

121,00

68

110,00

50,00

 

Năng suất

tạ/ha

10,20

 

8,18

7,20

11,57

8,50

8,59

11,15

8,82

14,04

10,56

 

Sản lượng

tấn

1.623,72

 

45,40

82,80

713,00

102,00

280,50

134,92

59,38

152,90

52,82

5. Cây lạc:

Diện tích

ha

1.720,58

 

79,90

50,40

865,66

120,00

87,64

175,26

47,22

107,60

186,90

 

Năng suất

tạ/ha

16,00

 

5,61

15,08

16,48

17,38

10,93

15,64

13,27

15,21

21,47

 

Sản lượng

tấn

2.753,53

 

44,79

76,01

1.426,81

208,50

95,76

274,04

62,66

163,70

401,26

- Lạc Xuân

Diện tích

ha

329,98

 

18,90

15,80

115,66

20,00

12,64

50,26

12,22

17,60

66,90

 

Năng suất

tạ/ha

13,21

 

4,52

14,60

10,64

16,23

10,78

15,26

14,73

14,61

13,34

 

Sản lượng

tấn

436,07

 

13,00

23,07

158,00

32,46

16,00

68,00

14,58

21,70

89,26

- Lạc Hè Thu

Diện tích

ha

1.390,60

 

61,00

34,60

750,00

100,00

75,00

125,00

35

90,00

120,00

 

Năng suất

tạ/ha

16,67

 

5,21

15,30

16,92

17,60

10,64

16,48

13,74

15,94

26,26

 

Sản lượng

tấn

2.317,47

 

31,79

52,94

1.268,81

176,04

79,76

206,04

48,08

142,00

312,00

6. Khoai tây:

Diện tích

ha

98,30

6,30

2,80

 

 

27,50

5,30

15,20

41,20

 

 

 

Năng suất

tạ/ha

150,98

202,00

64,74

 

 

155,23

151,50

111,10

160,84

 

 

 

Sản lượng

tấn

1.484,11

127,26

18,13

 

 

426,88

80,30

168,87

662,67

 

 

7. Mía

Diện tích

ha

2.871,40

 

26,20

14,80

15,10

21,00

200,45

2.500,00

 

24,80

69,05

 

Năng suất

tạ/ha

675,19

 

216,82

207,20

184,33

514,00

545,68

700,00

 

338,35

704,65

 

Sản lượng

tấn

193.875,24

 

568,06

306,66

278,33

1.079,40

10.938,10

175.000,00

 

839,11

4.865,59

8. Cây Sắn:

Diện tích

ha

3.178,60

31,00

790,00

1.131,60

 

96,90

418,34

618,00

 

49,16

43,60

 

Năng suất

tạ/ha

149,06

183,49

146,50

116,00

 

121,37

123,81

230,00

 

128,90

208,35

 

Sản lượng

tấn

47.380,30

568,81

11.573,50

13.126,56

 

1.176,09

5.179,29

14.214,00

 

633,65

908,39

9. Cây Dong riềng

Diện tích

ha

906,10

 

 

 

 

250,00

16,20

108,50

214,00

317,40

 

 

Năng suất

tạ/ha

543,06

 

 

 

 

434,30

353,50

505,00

643,37

583,78

 

 

Sản lượng

tấn

49.206,72

 

 

 

 

10.857,50

572,67

5.479,25

13.768,12

18.529,18

 

10. Thạch đen

Diện tích

ha

570,00

 

 

 

 

 

 

20,00

20,00

30,00

500,00

 

Năng suất

tạ/ha

57,48

 

 

 

 

 

 

60,60

40,40

48,48

58,58

 

Sản lượng

tấn

3.276,44

 

 

 

 

 

 

121,20

80,80

145,44

2.929,00

11. Cỏ chăn nuôi

Diện tích

ha

1.759,50

2,00

220,00

12,00

525,00

130,50

65,00

500,00

130

110,00

65,00

 

Năng suất

tạ/ha

378,76

130,60

180,00

140,60

160,00

320,00

158,00

880,00

194,00

135,00

135,00

 

Sản lượng

tấn

66.642,34

26,12

3.960,00

168,72

8.400,00

4.176,00

1.027,00

44.000,00

2.522,00

1.485,00

877,50

12. Gừng trâu

Diện tích

ha

192,60

 

 

 

183,30

 

 

9,30

 

 

 

 

Năng suất

tạ/ha

185,96

 

 

 

187,18

 

 

161,90

 

 

 

 

Sản lượng

tấn

3.581,64

 

 

 

3.431,07

 

 

150,57

 

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đàn trâu

 

con

107.274

1.214

8.100

4.566

12.249

23.660

8.059

21.275

10.530

11.174

6.447

Đàn bò

 

con

117.111

179

34.000

25.392

20.504

8.940

6.557

4.292

6.300

9.160

1.788

Đàn lợn

 

con

364.265

7.707

56.000

41.102

56.882

44.038

23.487

34.496

42.203

35.964

22.386

Đàn gia cầm

 

nghìn con

3.088

212,12

335,00

383,69

452,32

268,27

140,37

393,05

418,00

198,00

286,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]
11