Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu | 1726/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1726/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3750/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tỉnh Cao Bằng
KẾ HOẠCH CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Thực hiện năm 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh) |
% |
3,73 |
8 |
6,74 |
8,0 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
0,75 |
3,2 |
3,25 |
3,3 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
-6,24 |
11,35 |
9,9 |
11,4 |
|
+ |
Công nghiệp |
% |
-3,74 |
12,85 |
21,64 |
12,9 |
|
+ |
Xây dựng |
% |
-8,91 |
10,36 |
-3,37 |
10,5 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
8,48 |
8,6 |
7,22 |
8,5 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
% |
0,03 |
8,6 |
5,59 |
8,6 |
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
11.965 |
13.229 |
12.772 |
13.794 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Tỷ đồng |
2.588 |
2.670 |
2.672 |
2.761 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
1.981 |
2.527 |
2.177 |
2.436 |
|
+ |
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
1.051 |
1.056 |
1.278 |
1.443 |
|
+ |
Xây dựng |
Tỷ đồng |
930 |
1.471 |
899 |
993 |
|
- |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
6.946 |
7.520 |
7.448 |
8.081 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
449 |
512 |
474 |
515 |
|
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
22.575 |
24.870 |
25.204 |
33.508 |
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
Tỷ đồng |
4.837 |
4.994 |
5.249 |
6.739 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
3.866 |
4.841 |
4.787 |
7.877 |
|
+ |
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
2.392 |
2.423 |
3.348 |
5.741 |
|
+ |
Xây dựng |
Tỷ đồng |
1.474 |
2.418 |
1.439 |
2.136 |
|
- |
Dịch vụ |
Tỷ đồng |
13.028 |
14.073 |
14.236 |
17.690 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
845 |
962 |
932 |
1.202 |
|
4 |
Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
21,43 |
20,08 |
20,83 |
16,4 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
17,12 |
19,46 |
18,99 |
32,4 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
57,71 |
56,84 |
56,48 |
48,2 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp |
Tỷ đồng |
3,74 |
3,61 |
3,7 |
3 |
|
5 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
41,21 |
46,98 |
45,13 |
60 |
|
6 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW) |
Tỷ đồng |
2.094,646 |
1.918,000 |
2.386,000 |
2.089,000 |
|
6.1 |
Thu thuế xuất, nhập khẩu |
Tỷ đồng |
755,182 |
600,000 |
910,000 |
690,000 |
|
6.2 |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
1.310,941 |
1.318,000 |
1.442,600 |
1.399,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
71,923 |
218,500 |
105,110 |
211,000 |
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
14,922 |
15,000 |
16,650 |
15,000 |
|
6.2.1 |
Thu Ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
1.165,726 |
1.205,006 |
1.300,037 |
1.265,948 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu NSĐP hưởng 100% |
Tỷ đồng |
625,300 |
615,189 |
698,810 |
653,456 |
|
|
+ Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
540,426 |
589,817 |
601,227 |
612,492 |
|
7 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
12.317,892 |
13.473,547 |
14.512,000 |
15.005,824 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
4.765,635 |
3.578,710 |
4.452,132 |
4.391,909 |
|
- |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
1.170,901 |
1.011,481 |
960,907 |
1.028,940 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Tỷ đồng |
164,890 |
160,746 |
138,530 |
172,000 |
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
12,489 |
13,500 |
11,976 |
15,000 |
|
- |
Tăng thu và các nguồn vốn khác |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
b) |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
7.547,691 |
9.571,748 |
9.865,346 |
10.276,669 |
|
8 |
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11,300 |
35,000 |
35,000 |
20,200 |
|
9 |
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
9.410 |
11.392 |
10.185 |
12.645 |
|
10 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
|
61 |
56 |
56 |
55 |
|
11 |
Thứ hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
|
38 |
36 |
36 |
34 |
|
12 |
Về đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực lũy kế đến cuối kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
- |
Số dự án |
Dự án |
6 |
6 |
6 |
7 |
|
- |
Vốn đầu tư thực hiện |
Triệu USD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,1 |
|
- |
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
17,92 |
17,92 |
17,92 |
18,5 |
Tỉnh Cao Bằng
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU SẢN XUẤT,
KINH DOANH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Thực hiện năm 2023 |
Năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
ƯTH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất |
Tỷ đồng |
4.752 |
4.917 |
4.917 |
5.657 |
|
a |
Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
4.295 |
4.445 |
4.445 |
5.152 |
|
- |
Trồng trọt |
Tỷ đồng |
2.761 |
2.842 |
2.842 |
2.915 |
|
- |
Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
1392 |
1456 |
1456 |
1530 |
|
- |
Dịch vụ và các hoạt động khác |
Tỷ đồng |
141 |
147 |
147 |
153 |
|
b |
Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
439 |
453 |
453 |
480 |
|
c |
Thủy sản |
Tỷ đồng |
18 |
19 |
19 |
25 |
|
2 |
Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
ha |
|
|
|
|
|
- |
Thịt hơi các loại |
Tạ/ha |
39.301 |
41.950 |
41.950 |
43.134 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
27.649 |
30 |
29.559 |
31.037 |
|
3 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
a) |
Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
- Khoán bảo vệ rừng |
Nghìn ha |
183,585 |
183,585 |
273,29319 |
273,29319 |
|
|
- Khoanh nuôi rừng tái sinh |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
- |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
ha |
590,16 |
2862 |
1596,82 |
24 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất và trồng thay thế |
ha |
480,61 |
2462 |
1540,87 |
24 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,06 |
58,52 |
54,56 |
60 |
|
4 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng khai thác |
tấn |
607,98 |
121 |
121 |
127 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
tấn |
490,84 |
549 |
549 |
581 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Cá nuôi |
tấn |
490,84 |
549 |
549 |
581 |
|
|
+ Tôm nuôi |
tấn |
|
|
|
|
|
5 |
Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản trên 01 đơn vị diện tích (ha) |
triệu đồng/ha |
46 |
48 |
48 |
50 |
|
6 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã |
Tiêu chí/xã |
10,1 |
12,0 |
11,0 |
12,0 |
|
- |
Luỹ kế số xã đạt chuẩn NTM |
Xã |
2 |
8 |
13 |
17 |
|
- |
Số xã điểm đạt từ 17-18 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
17 |
17 |
17 |
30 |
|
B |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (Theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
1 |
Phân theo loại hình kinh tế |
Tỷ đồng |
6.712,60 |
7.386,0 |
7.386,0 |
7977,9 |
|
* |
Kinh tế nhà nước |
Tỷ đồng |
2938,5 |
3.040,0 |
3.040,0 |
3.807,52 |
|
|
- DNNN TW, C.ty CP NNTW >50% |
Tỷ đồng |
2841,6 |
2.950,00 |
2.950,0 |
3747,82 |
|
|
- C.ty CP NNĐF>50%, C.ty TNHH NN ĐF |
Tỷ đồng |
96,9 |
90,00 |
90,00 |
59,7 |
|
* |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
3774,1 |
4.346,0 |
4.346,0 |
4170,4 |
|
* |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
0,81 |
0,8 |
0,80 |
0,8 |
|
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
6.712,6 |
7.386 |
7.386,00 |
7977,9 |
|
|
Khai khoáng |
Tỷ đồng |
370,00 |
300,00 |
1.310,50 |
1138,9 |
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
5682,12 |
6.426,0 |
6.019,0 |
5863,9 |
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
Tỷ đồng |
568,91 |
570,00 |
570,00 |
918,96 |
|
|
Cung cấp nước, hoạt động thu gom, xử lý rác |
Tỷ đồng |
91,58 |
90,00 |
90,00 |
56,2 |
|
II |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quặng Mangan |
tấn |
26,97 |
46 |
46 |
50 |
|
2 |
Phôi thép |
nghìn tấn |
206,552 |
220 |
180,614 |
220 |
|
3 |
Tinh quặng Ni ken đồng |
nghìn tấn |
40,121 |
50 |
53,35 |
46 |
|
4 |
Đường RE |
nghìn tấn |
11,47 |
13,68 |
13,68 |
13,41 |
|
5 |
Gạch xây dựng bằng đất xét nung |
tr. viên |
100,62 |
50 |
50 |
60 |
|
6 |
Xi măng |
nghìn tấn |
22,99 |
12 |
12 |
12 |
|
7 |
Fero mangan các loại |
nghìn tấn |
13,82 |
8,6 |
10,6 |
16,5 |
|
8 |
Điện sản xuất |
Tr. kwh |
497,65 |
755 |
755 |
765,8 |
|
9 |
Nước máy thương phẩm |
nghìn m3 |
5783,36 |
6.898 |
6898 |
6800 |
|
10 |
Chiếu trúc |
nghìn m3 |
85,46 |
75 |
75 |
75 |
|
11 |
Đá xây dựng |
nghìn m3 |
353,87 |
308,0 |
308,0 |
300 |
|
12 |
Cát tự nhiên |
nghìn m3 |
149,84 |
115 |
115 |
120 |
|
13 |
Rác thải không độc hại đã thu gom ko thể tái chế |
tr. Đồng |
11.762,33 |
15.000,0 |
15.000,0 |
15.000,0 |
|
C |
DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
11.041,17 |
12.067,00 |
12.146,00 |
13.360,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
8.299,63 |
9.130,00 |
9.130,00 |
10.043,00 |
|
- |
Dịch vụ lưu trú, ăn uống |
Tỷ đồng |
2.007,07 |
2.208,00 |
2.208,00 |
2.428,80 |
|
- |
Du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
12,09 |
13,00 |
13,00 |
14,30 |
|
- |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
722,38 |
716,00 |
795,00 |
874,50 |
|
2 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượt khách |
|
1.900 |
2.200 |
1.840 |
2.500 |
|
- |
Số lượt khách quốc tế |
nghìn lượt người |
34 |
100 |
49 |
200 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
- |
|
|
- |
Số lượt khách du lịch nội địa |
nghìn lượt người |
1.866 |
2.100 |
1.791 |
2.300 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
- |
|
|
- |
Doanh thu từ du lịch |
Tỷ đồng |
1.334 |
1.500 |
1.466 |
2.000 |
|
4 |
Vận tải |
|
|
|
- |
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
nghìn tấn |
2.120 |
2.226 |
2.226 |
2.350,00 |
|
|
Số lượt hành khách vận chuyển tại các bến xe |
nghìn người |
1.732 |
2.599 |
2.599 |
2.700,00 |
|
D |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị hàng hóa giám sát |
Triệu USD |
145 |
198 |
175 |
190 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa qua địa bàn |
Triệu USD |
376 |
363 |
471,72 |
710 |
|
3 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
200 |
155 |
174,59 |
Tỉnh Cao Bằng
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Toàn tỉnh |
Thành phố |
Bảo Lâm |
Bảo Lạc |
Hà Quảng |
Trùng Khánh |
Hạ Lang |
Quảng Hòa |
Hòa an |
Nguyên Bình |
Thạch An |
||
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng cây lương thực có hạt |
tấn |
298.104,61 |
11.831,69 |
29.260,87 |
25.836,01 |
33.913,42 |
59.585,61 |
14.996,60 |
48.801,80 |
32.270,18 |
24.706,83 |
16.901,60 |
||
Trong đó: - Thóc |
tấn |
140.573,88 |
8.459,23 |
11.799,17 |
10.530,81 |
12.185,72 |
28.688,33 |
8.067,36 |
17.131,60 |
21.861,54 |
12.420,47 |
9.429,65 |
||
|
- Ngô |
tấn |
157.530,73 |
3.372,46 |
17.461,70 |
15.305,20 |
21.727,70 |
30.897,28 |
6.929,24 |
31.670,20 |
10.408,64 |
12.286,36 |
7.471,95 |
|
Một số cây trồng chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1. Lúa cả năm |
Diện tích |
ha |
29.339,88 |
1.586,28 |
2.677,00 |
2.581,50 |
2.646,90 |
5.359,30 |
1.829,2 |
3.249,00 |
4.751,70 |
2.647,20 |
2.011,80 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
47,91 |
53,33 |
44,08 |
40,79 |
46,04 |
53,53 |
44,10 |
52,73 |
46,01 |
46,92 |
46,87 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
140.573,88 |
8.459,23 |
11.799,17 |
10.530,81 |
12.185,72 |
28.688,33 |
8.067,4 |
17.131,60 |
21.861,54 |
12.420,47 |
9.429,65 |
|
- Lúa đông xuân |
Diện tích |
ha |
3.646,38 |
707,28 |
377,00 |
76,90 |
198,20 |
|
344,20 |
80,00 |
1.161,70 |
156,50 |
544,60 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
52,57 |
57,47 |
42,71 |
43,83 |
50,80 |
|
48,00 |
53,00 |
55,85 |
52,62 |
50,70 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
19.168,19 |
4.064,67 |
1.610,17 |
337,08 |
1.006,92 |
|
1.652,2 |
424,00 |
6.488,44 |
823,52 |
2.761,23 |
|
- Lúa mùa |
Diện tích |
ha |
25.693,50 |
879,00 |
2.300,00 |
2.504,60 |
2.448,70 |
5.359,30 |
1.485,0 |
3.169,00 |
3.590,00 |
2.490,70 |
1.467,20 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
47,25 |
50,00 |
44,30 |
40,70 |
45,65 |
53,53 |
43,6 |
52,72 |
42,82 |
46,56 |
45,45 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
121.405,69 |
4.394,56 |
10.189,00 |
10.193,72 |
11.178,81 |
28.688,33 |
6.415,2 |
16.707,60 |
15.373,10 |
11.596,95 |
6.668,42 |
|
2. Ngô cả năm |
Diện tích |
ha |
39.794,53 |
677,60 |
5.613,00 |
5.164,31 |
6.536,05 |
6.120,30 |
1.625,32 |
6.517,78 |
2.329,72 |
3.282,95 |
1.927,50 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
39,59 |
49,77 |
31,11 |
29,64 |
33,24 |
50,48 |
42,63 |
48,59 |
44,68 |
37,42 |
38,76 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
157.530,73 |
3.372,46 |
17.461,70 |
15.305,20 |
21.727,70 |
30.897,28 |
6.929,24 |
31.670,20 |
10.408,64 |
12.286,36 |
7.471,95 |
|
- Ngô đông xuân |
Diện tích |
ha |
24.817,53 |
413,60 |
855,00 |
542,31 |
5.809 |
4.720,3 |
1.443,32 |
4.797,78 |
1.729,72 |
3.023,95 |
1.483 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
42,08 |
52,72 |
42,08 |
31,50 |
35,55 |
45,65 |
42,62 |
48,58 |
43,58 |
37,76 |
42,62 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
104.422,88 |
2.180,58 |
3.597,84 |
1.708,28 |
20.652,33 |
21.549,11 |
6.151,72 |
23.308,10 |
7.538,38 |
11.417,83 |
6.318,71 |
|
- Ngô hè thu |
Diện tích |
ha |
14.977,00 |
264,00 |
4.758,00 |
4.622,00 |
727,00 |
1.400,00 |
182,00 |
1.720,00 |
600,00 |
259,00 |
445,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,09 |
45,15 |
28,58 |
27,00 |
27,27 |
46,36 |
42,62 |
47,57 |
40,40 |
37,98 |
32,62 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
49.561,10 |
1.191,88 |
13.599,79 |
12.479,40 |
1.982,53 |
6.490,26 |
775,72 |
8.182,21 |
2.424,00 |
983,58 |
1.451,72 |
|
3. Cây thuốc lá |
Diện tích |
ha |
5.010,00 |
7,00 |
|
|
1.150,00 |
1.500,00 |
90,00 |
250,00 |
1.688,00 |
320,00 |
5,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
25,54 |
19,80 |
|
|
28,32 |
25,25 |
14,00 |
23,23 |
27,07 |
23,59 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
12.793,42 |
13,86 |
|
|
3.256,85 |
3.787,50 |
126,00 |
299,00 |
4.569,08 |
755,00 |
|
|
4. Cây đỗ tương |
Diện tích |
ha |
2.035,13 |
|
99,45 |
142 |
764 |
249 |
371 |
145 |
72 |
126 |
66 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
10,11 |
|
8,09 |
8,16 |
11,46 |
8,29 |
8,36 |
11,15 |
8,75 |
13,81 |
10,53 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.057,64 |
|
80,47 |
115,64 |
875,98 |
206,47 |
310,52 |
161,80 |
63,40 |
174,04 |
69,33 |
|
- Đỗ tương vụ xuân |
Diện tích |
ha |
443,08 |
|
43,40 |
26,70 |
142,17 |
129,13 |
41,28 |
24,13 |
4,42 |
16,00 |
15,85 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
9,79 |
|
8,08 |
12,30 |
11,46 |
8,09 |
7,27 |
11,14 |
9,09 |
13,21 |
10,41 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
433,91 |
|
35,1 |
32,8 |
163,0 |
104,5 |
30,0 |
26,9 |
4,0 |
21,1 |
16,5 |
|
- Đỗ tương hè |
Diện tích |
ha |
1.592,05 |
|
56,05 |
115,00 |
622,00 |
120,00 |
330,00 |
121,00 |
68 |
110,00 |
50,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
10,20 |
|
8,18 |
7,20 |
11,57 |
8,50 |
8,59 |
11,15 |
8,82 |
14,04 |
10,56 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
1.623,72 |
|
45,40 |
82,80 |
713,00 |
102,00 |
280,50 |
134,92 |
59,38 |
152,90 |
52,82 |
|
5. Cây lạc: |
Diện tích |
ha |
1.720,58 |
|
79,90 |
50,40 |
865,66 |
120,00 |
87,64 |
175,26 |
47,22 |
107,60 |
186,90 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
16,00 |
|
5,61 |
15,08 |
16,48 |
17,38 |
10,93 |
15,64 |
13,27 |
15,21 |
21,47 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.753,53 |
|
44,79 |
76,01 |
1.426,81 |
208,50 |
95,76 |
274,04 |
62,66 |
163,70 |
401,26 |
|
- Lạc Xuân |
Diện tích |
ha |
329,98 |
|
18,90 |
15,80 |
115,66 |
20,00 |
12,64 |
50,26 |
12,22 |
17,60 |
66,90 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
13,21 |
|
4,52 |
14,60 |
10,64 |
16,23 |
10,78 |
15,26 |
14,73 |
14,61 |
13,34 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
436,07 |
|
13,00 |
23,07 |
158,00 |
32,46 |
16,00 |
68,00 |
14,58 |
21,70 |
89,26 |
|
- Lạc Hè Thu |
Diện tích |
ha |
1.390,60 |
|
61,00 |
34,60 |
750,00 |
100,00 |
75,00 |
125,00 |
35 |
90,00 |
120,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
16,67 |
|
5,21 |
15,30 |
16,92 |
17,60 |
10,64 |
16,48 |
13,74 |
15,94 |
26,26 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
2.317,47 |
|
31,79 |
52,94 |
1.268,81 |
176,04 |
79,76 |
206,04 |
48,08 |
142,00 |
312,00 |
|
6. Khoai tây: |
Diện tích |
ha |
98,30 |
6,30 |
2,80 |
|
|
27,50 |
5,30 |
15,20 |
41,20 |
|
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
150,98 |
202,00 |
64,74 |
|
|
155,23 |
151,50 |
111,10 |
160,84 |
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
1.484,11 |
127,26 |
18,13 |
|
|
426,88 |
80,30 |
168,87 |
662,67 |
|
|
|
7. Mía |
Diện tích |
ha |
2.871,40 |
|
26,20 |
14,80 |
15,10 |
21,00 |
200,45 |
2.500,00 |
|
24,80 |
69,05 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
675,19 |
|
216,82 |
207,20 |
184,33 |
514,00 |
545,68 |
700,00 |
|
338,35 |
704,65 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
193.875,24 |
|
568,06 |
306,66 |
278,33 |
1.079,40 |
10.938,10 |
175.000,00 |
|
839,11 |
4.865,59 |
|
8. Cây Sắn: |
Diện tích |
ha |
3.178,60 |
31,00 |
790,00 |
1.131,60 |
|
96,90 |
418,34 |
618,00 |
|
49,16 |
43,60 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
149,06 |
183,49 |
146,50 |
116,00 |
|
121,37 |
123,81 |
230,00 |
|
128,90 |
208,35 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
47.380,30 |
568,81 |
11.573,50 |
13.126,56 |
|
1.176,09 |
5.179,29 |
14.214,00 |
|
633,65 |
908,39 |
|
9. Cây Dong riềng |
Diện tích |
ha |
906,10 |
|
|
|
|
250,00 |
16,20 |
108,50 |
214,00 |
317,40 |
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
543,06 |
|
|
|
|
434,30 |
353,50 |
505,00 |
643,37 |
583,78 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
49.206,72 |
|
|
|
|
10.857,50 |
572,67 |
5.479,25 |
13.768,12 |
18.529,18 |
|
|
10. Thạch đen |
Diện tích |
ha |
570,00 |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
20,00 |
30,00 |
500,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
57,48 |
|
|
|
|
|
|
60,60 |
40,40 |
48,48 |
58,58 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.276,44 |
|
|
|
|
|
|
121,20 |
80,80 |
145,44 |
2.929,00 |
|
11. Cỏ chăn nuôi |
Diện tích |
ha |
1.759,50 |
2,00 |
220,00 |
12,00 |
525,00 |
130,50 |
65,00 |
500,00 |
130 |
110,00 |
65,00 |
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
378,76 |
130,60 |
180,00 |
140,60 |
160,00 |
320,00 |
158,00 |
880,00 |
194,00 |
135,00 |
135,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
66.642,34 |
26,12 |
3.960,00 |
168,72 |
8.400,00 |
4.176,00 |
1.027,00 |
44.000,00 |
2.522,00 |
1.485,00 |
877,50 |
|
12. Gừng trâu |
Diện tích |
ha |
192,60 |
|
|
|
183,30 |
|
|
9,30 |
|
|
|
|
|
Năng suất |
tạ/ha |
185,96 |
|
|
|
187,18 |
|
|
161,90 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
3.581,64 |
|
|
|
3.431,07 |
|
|
150,57 |
|
|
|
|
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đàn trâu |
|
con |
107.274 |
1.214 |
8.100 |
4.566 |
12.249 |
23.660 |
8.059 |
21.275 |
10.530 |
11.174 |
6.447 |
|
Đàn bò |
|
con |
117.111 |
179 |
34.000 |
25.392 |
20.504 |
8.940 |
6.557 |
4.292 |
6.300 |
9.160 |
1.788 |
|
Đàn lợn |
|
con |
364.265 |
7.707 |
56.000 |
41.102 |
56.882 |
44.038 |
23.487 |
34.496 |
42.203 |
35.964 |
22.386 |
|
Đàn gia cầm |
|
nghìn con |
3.088 |
212,12 |
335,00 |
383,69 |
452,32 |
268,27 |
140,37 |
393,05 |
418,00 |
198,00 |
286,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|