Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2014 hủy kết quả phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ đối với 23 hộ dân tại Quyết định 377/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 1725/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Đào Anh Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI 23 HỘ DÂN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 377/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 02 NĂM 2010 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính Phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 1201/TTr-HĐTĐ ngày 09 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy kết quả phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ đối với 23 hộ dân bị ảnh hưởng công trình tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức (giai đoạn 2) được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ phê duyệt tại Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2010 với tổng số tiền là 2.585.403.361 đồng.
(Đính kèm danh sách chi tiết 23 hộ dân)
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy xây dựng lại phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và tổ chức phê duyệt kinh phí chi trả cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi công trình đường Tỉnh 917 (đoạn từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) theo đúng trình tự thủ tục quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Chủ đầu tư và các hộ dân trong danh sách nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG DANH SÁCH
HỦY
KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CỦA 23 HỘ DÂN
DỰ ÁN: ĐƯỜNG TỈNH 917 THUỘC CÔNG TRÌNH TUYẾN TRÀ NÓC -
THỚI AN ĐÔNG - LỘ BỨC
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6
năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đvt: đồng
STT |
Họ và tên |
Cộng |
Đất |
Nhà & VKT |
Hoa màu |
Hỗ trợ |
Thưởng |
||
1 |
Trần Chí Công |
357.931.488 |
357.282.000 |
0 |
618.560 |
0 |
30.928 |
||
2 |
Phan Đức Trung |
93.244.350 |
89.037.000 |
0 |
4.007.000 |
0 |
200.350 |
||
3 |
Ngô Hoàng Năng |
63.854.850 |
56.959.500 |
0 |
6.567.000 |
0 |
328.350 |
||
4 |
Lê Văn Dũng |
14.460.000 |
11.310.000 |
0 |
3.000.000 |
0 |
150.000 |
||
5 |
Phạm Duy Hiền |
2.205.000 |
2.205.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
6 |
Huỳnh Văn Đàng |
244.660.995 |
75.484.500 |
140.942.495 |
20.734.000 |
2.500.000 |
5.000.000 |
||
7 |
Nguyễn Thị Tân |
16.515.400 |
4.365.000 |
2.000.000 |
48.000 |
10.000.000 |
102.400 |
||
8 |
Nguyễn Văn Khải |
167.705.100 |
116.337.000 |
0 |
48.922.000 |
0 |
2.446.100 |
||
9 |
Nguyễn Văn Hai |
60.148.350 |
48.906.000 |
0 |
10.707.000 |
0 |
535.350 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tám |
121.175.348 |
77.512.500 |
11.673.750 |
21.424.200 |
8.910.000 |
1.654.898 |
||
11 |
Trần Thị Thu |
31.162.950 |
21.798.000 |
0 |
8.919.000 |
0 |
445.950 |
||
12 |
Đỗ Hoa Liên |
40.608.600 |
24.552.000 |
0 |
15.292.000 |
0 |
764.600 |
||
13 |
Nguyễn Ngọc Thọ |
118.860.300 |
52.357.500 |
15.120.000 |
48.936.000 |
0 |
2.446.800 |
||
14 |
Dương Văn Trà |
269.500.350 |
158.223.000 |
14.400.000 |
63.007.000 |
30.000.000 |
3.870.350 |
||
15 |
Công Hữu Chính |
144.024.930 |
68.199.000 |
50.736.000 |
20.050.600 |
1.500.000 |
3.539.330 |
||
16 |
Công Văn Tươi |
98.178.900 |
84.279.000 |
0 |
13.238.000 |
0 |
661.900 |
||
17 |
Nguyễn Văn Bảy |
263.292.150 |
36.270.000 |
211.939.150 |
7.583.000 |
2.500.000 |
5.000.000 |
||
18 |
Phạm Khắc Thượng |
35.260.200 |
32.662.500 |
0 |
2.474.000 |
0 |
123.700 |
||
19 |
Phạm Khắc Thuấn |
128.552.700 |
110.194.500 |
0 |
17.484.000 |
0 |
874.200 |
||
20 |
Lê Văn Son |
167.402.650 |
120.061.500 |
7.200.000 |
28.363.000 |
10.000.000 |
1.778.150 |
||
21 |
Công Thị Nhuần |
25.101.600 |
19.870.500 |
0 |
4.982.000 |
0 |
249.100 |
||
22 |
Phùng Huỳnh Lê |
63.861.750 |
54.658.500 |
0 |
8.765.000 |
0 |
438.250 |
||
23 |
Ngô Hoàng Do |
57.695.400 |
42.336.000 |
0 |
14.628.000 |
0 |
731.400 |
||
|
Cộng |
2.585.403.361 |
1.664.860.500 |
454.011.395 |
369.749.360 |
65.410.000 |
31.372.106 |
||
Số tiền bằng chữ: Hai tỷ, năm trăm tám mươi lăm triệu, bốn trăm lẻ ba ngàn, ba trăm sáu mươi mốt đồng./. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|