ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1723/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 03 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ BUÔN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã Buôn Hồ
tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Nội
dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục số 01);
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục số 02);
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 (Chi
tiết tại Phụ lục số 03).
2. Vị
trí, diện tích các loại đất, khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Buôn Hồ do thị xã xác lập ngày 27
tháng 5 năm 2019 và phải chịu trách nhiệm theo quy định.
Điều 2: Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
03 /02/ 2016 của UBND tỉnh.
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này,
UBND thị xã Buôn Hồ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo quy định; việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.
2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết
là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát
triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng;
có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo
tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của cấp mình theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị xã.
4. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối
đa việc chuyển mục đích đất rừng và tổ chức việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử
dụng đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện các công trình, dự án theo quy định.
Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các
quy định của pháp luật.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8, Định kỳ hàng năm, UBND thị xã Buôn
Hồ có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo của UBND tỉnh gửi Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị
xã Buôn Hồ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin &Truyền thông (để đăng tải);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 06b)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Phụ lục 01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ
(Kèm
theo Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
28.261
|
100,00
|
|
|
28.261
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.304,06
|
89,54
|
24.845,68
|
27,84
|
24.81733
|
87,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.518,02
|
5,37
|
1.508,93
|
-0,53
|
1.508,40
|
5,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
718,13
|
2,54
|
718,13
|
-0,49
|
717,64
|
2,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.303,67
|
8,15
|
2.134,29
|
124,96
|
2.259,24
|
7,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
21.302,89
|
75,38
|
20.975,98
|
-115,87
|
20.860,11
|
73,81
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,96
|
0,14
|
42,00
|
9,57
|
51,57
|
0,18
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
130,48
|
0,46
|
130,47
|
-
|
130,47
|
0,46
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
8,04
|
0,03
|
55,00
|
|
8,04
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.905,89
|
10,28
|
3.381,07
|
27,20
|
3.408,27
|
12,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
218,84
|
0,77
|
254,25
|
-19,25
|
235,00
|
0,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,66
|
0,01
|
1,66
|
2,04
|
3,70
|
0,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
50,00
|
0,18
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
13,47
|
0,05
|
23,16
|
49,71
|
72,87
|
036
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,79
|
0,03
|
9,70
|
3,50
|
13,20
|
0,05
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.455,51
|
5,15
|
1.667,16
|
43,35
|
1.710,51
|
6,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.010,45
|
3,58
|
|
1.160,28
|
1.160,28
|
431
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
373,26
|
1,32
|
|
392,48
|
392,48
|
1,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2,14
|
0,01
|
14,21
|
-4,18
|
10,03
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3,87
|
0,01
|
26,36
|
-9,35
|
17,01
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,81
|
0,16
|
65,32
|
3,25
|
68,57
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,40
|
0,05
|
25,82
|
16,55
|
42,37
|
0,15
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,23
|
|
|
4,34
|
4,34
|
0,02
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,74
|
|
|
1,49
|
1,49
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,61
|
0,02
|
|
13,94
|
13,94
|
0,05
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
|
3,23
|
3,23
|
0,01
|
2 8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,69
|
0,01
|
27,39
|
-12,00
|
15,39
|
0,05
|
2 9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
388,76
|
1,38
|
407,70
|
-7,71
|
399,99
|
1,42
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
407,78
|
1,44
|
412,56
|
28,94
|
441,50
|
1,56
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,31
|
0,04
|
73,72
|
-48,21
|
25,51
|
0,09
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,93
|
0,01
|
3,07
|
|
3,08
|
0,01
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,42
|
0,05
|
16,05
|
0,12
|
16,17
|
0,06
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
84,06
|
0,30
|
105,15
|
-
|
105,15
|
0,37
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,10
|
0,10
|
|
27,10
|
27,10
|
0,10
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,82
|
0,02
|
|
13,15
|
13,15
|
0,05
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,96
|
0,01
|
|
14,87
|
14,87
|
0,05
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
253,64
|
0,90
|
|
252,65
|
252,65
|
0,89
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,12
|
0,02
|
|
5,12
|
5,12
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
51,04
|
0,18
|
34,23
|
0,66
|
34,89
|
0,12
|
4
|
Đất đô thị *
|
KDT
|
8.269,18
|
29,26
|
9.276,00
|
-
|
9.276,00
|
32,82
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên
trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
1.508,00
|
|
2
|
Khu vực rừng sản
xuất
|
|
|
|
|
|
52,00
|
|
3
|
Khu vực công
nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
4
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
514,65
|
|
5
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
413,19
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Phụ lục 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ
(Kèm
theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện An
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Bình Tân
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đạt Hiếu
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ea Siên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
489,59
|
27,17
|
88,72
|
27,15
|
38,30
|
21,35
|
43,80
|
23,88
|
32,31
|
36,83
|
31,74
|
23,06
|
95,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,93
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,01
|
|
0,00
|
1,00
|
0,50
|
8,75
|
|
0,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,55
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,00
|
0,50
|
8,75
|
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
43,12
|
0,57
|
2,10
|
2,42
|
5,36
|
1,56
|
7,89
|
1,2
|
8,09
|
4,40
|
6,48
|
0,92
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
435,38
|
26,60
|
86,62
|
24,74
|
32,93
|
19,63
|
35,90
|
22,63
|
23,22
|
31,93
|
16,51
|
22,14
|
92,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,18
|
0,01
|
0,46
|
0,59
|
|
0,10
|
0,37
|
|
0,15
|
|
0,26
|
|
3,25
|
Ghi chú: - (a): gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Phụ lục 03: Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch đến năm 2020 thị xã Buôn Hồ
(Kèm
theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường An Bình
|
Phường An Lạc
|
Phường Thiện An
|
Phường Đoàn Kết
|
Phường Bình Tân
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đạt Hiếu
|
Xã Ea Blang
|
Xã Ea Drông
|
Xã Ra Siên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cư Bao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,36
|
|
|
|
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,36
|
|
|
|
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12,79
|
|
|
|
|
9,97
|
|
|
|
|
|
|
2,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,97
|
|
|
|
|
9,97
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|