Quyết định 1709/2010/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 1709/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Đỗ Hữu Nghị |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/2010/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ Xây dựng về
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân loại, phân cấp công trình xây dựng
dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1578/TTr-SXD ngày 17
tháng 9 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 736/BC-STP ngày 13 tháng 8 năm 2010
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc.
2. Bảng phân cấp nhà ở.
3. Bảng phân cấp công trình xây dựng.
Điều 2. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định này là căn cứ để:
1. Xác định giá trị tài sản khi: giao vốn, thanh lý tài sản; bán đấu giá nhà ở, công trình xây dựng; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.
2. Bồi thường thiệt hại về nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và các công trình phát triển kinh tế của địa phương.
3. Tính thuế trước bạ và các nghĩa vụ tài chính khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 242/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHÀ
Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1709/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Loại nhà |
Giá nhà ở (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(6) |
I |
Nhà ở cấp II cao > 3 tầng |
|
1 |
Loại A |
3.000.000 |
2 |
Loại B |
2.750.000 |
3 |
Loại C |
2.550.000 |
II |
Nhà ở cấp II cao 3 tầng |
|
1 |
Loại A |
2.900.000 |
2 |
Loại B |
2.600.000 |
3 |
Loại C |
2.400.000 |
III |
Nhà ở cấp II cao 2 tầng |
|
1 |
Loại A |
2.750.000 |
2 |
Loại B |
2.550.000 |
3 |
Loại C |
2.200.000 |
IV |
Nhà ở cấp III cao 1 tầng (mái BTCT) |
|
1 |
Loại A |
1.900.000 |
2 |
Loại B |
1.800.000 |
3 |
Loại C |
1.650.000 |
V |
Nhà ở cấp IV 1 tầng (mái tôn hoặc ngói) |
|
1 |
Loại A |
1.400.000 |
2 |
Loại B |
1.300.000 |
3 |
Loại C |
1.200.000 |
VI |
Nhà tạm (tường xây gạch, mái vải dầu, tôn fibro hoặc tôn tận dụng) |
|
1 |
Nền ximăng |
480.000 |
2 |
Nền đất |
310.000 |
B. BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT |
Loại nhà |
Giá công trình xây dựng (đồng/m2) |
(1) |
(2) |
(6) |
I |
Công trình cấp III cao ≥ 4 tầng |
|
1 |
Loại A |
3.000.000 |
2 |
Loại B |
2.750.000 |
3 |
Loại C |
2.550.000 |
II |
Công trình cấp IV cao 3 tầng |
|
1 |
Loại A |
2.900.000 |
2 |
Loại B |
2.600.000 |
3 |
Loại C |
2.400.000 |
III |
Công trình cấp IV cao 2 tầng |
|
1 |
Loại A |
2.750.000 |
2 |
Loại B |
2.550.000 |
3 |
Loại C |
2.200.000 |
IV |
Công trình cấp IV cao 1 tầng (mái BTCT) |
|
1 |
Loại A |
1.900.000 |
2 |
Loại B |
1.800.000 |
3 |
Loại C |
1.650.000 |
V |
Công trình cấp IV 1 tầng (mái tôn hoặc ngói) |
|
1 |
Loại A |
1.400.000 |
2 |
Loại B |
1.300.000 |
3 |
Loại C |
1.200.000 |
STT |
Vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Khối đá chẻ vữa ximăng |
đồng/m3 |
834.000 |
2 |
Khối xây gạch vữa ximăng |
đồng/m3 |
805.000 |
3 |
Khối xây gạch bêtông ximăng |
đồng/m3 |
818.000 |
4 |
Tường rào xây gạch |
|
|
- Cao < 1m |
đồng/m |
196.000 |
|
- Cao 1 - 1,5m |
đồng/m |
286.000 |
|
- Cao 1,6 - 2,0m |
đồng/m |
360.000 |
|
5 |
Tường rào xây gạch, trụ gạch có song sắt và hoa sắt kết hợp |
|
|
- Cao < 1,5m |
đồng/m |
295.000 |
|
- Cao 1,5 - 2,0m |
đồng/m |
382.000 |
|
6 |
Tường rào khung thép kẽm gai hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông |
|
|
- Cao < 1,5m |
đồng/m |
153.000 |
|
- Cao 1,5 - 2,0m |
đồng/m |
195.000 |
|
7 |
Mương xây gạch (0,2*0,2*0,1)m |
đồng/m |
78.000 |
8 |
Mương xây gạch (0,4*0,4*0,1)m |
đồng/m |
162.000 |
9 |
Trát đá rửa |
đồng/m2 |
120.000 |
10 |
Trụ xây gạch |
đồng/m3 |
805.000 |
11 |
Trụ bêtông có cốt thép |
đồng/m3 |
3.714.000 |
12 |
Đan bêtông dày 0,07m (có cốt thép) |
đồng/m2 |
260.000 |
13 |
Khối bêtông không cốt thép |
đồng/m3 |
1.459.000 |
14 |
Hồ nước xây gạch (tính cho 1m3 thể tích hồ ) |
đồng/m3 |
660.000 |
15 |
Hồ nước xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích hồ) |
đồng/m3 |
819.000 |
16 |
Hồ chuyên dùng có chống thấm xây gạch (tính cho 1m3 thể tích hồ) |
đồng/m3 |
725.000 |
17 |
Hồ chuyên dùng có chống thấm xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích hồ) |
đồng/m3 |
901.000 |
18 |
Giếng bơm UNICEP có tay bơm, đường kính ống 49mm |
đ/giếng |
1.000.000 |
19 |
Giếng bơm UNICEP không có tay bơm, đường kính ống 49mm |
đ/giếng |
700.000 |
20 |
Giếng bi đúc đường kính 1m |
đồng/m |
200.000 |
21 |
Giếng xây gạch dày 10cm đường kính 2m |
đồng/m |
1.054.000 |
22 |
Giếng xây gạch dày 10cm đường kính 3m |
đồng/m |
1.596.000 |
23 |
Sân gạch thẻ |
đồng/m2 |
116.000 |
24 |
Sân gạch lá nem (bát tràng) |
đồng/m2 |
126.000 |
25 |
Sân gạch hoa |
đồng/m2 |
161.000 |
26 |
Sân lát gạch men gốm |
đồng/m2 |
163.000 |
27 |
Sân láng ximăng |
đồng/m2 |
80.000 |
28 |
Sân bãi bêtông |
đồng/m2 |
109.000 |
29 |
Sân lót đá 4*6cm, trên rải đá mi bụi |
đồng/m2 |
99.000 |
30 |
Sân đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2 (chưa tính móng) |
đồng/m2 |
58.000 |
31 |
Mái che cột kèo gỗ tận dụng, mái vải dầu |
đồng/m2 |
151.000 |
32 |
Mái che cột kèo gỗ, mái tôn kẽm, tôn ximăng, mái ngói |
đồng/m2 |
216.000 |
33 |
Mái che cột kèo sắt, mái tôn, mái ngói |
đồng/m2 |
383.000 |
34 |
Mái che cột xây gạch, mái tôn kẽm, phibro ximăng |
đồng/m2 |
394.000 |
35 |
Chuồng nuôi gia súc xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói |
đồng/m2 |
389.000 |
36 |
Chuồng nuôi gia súc không xây tường, láng nền, mái che tôn hoặc ngói |
đồng/m2 |
230.000 |
37 |
Chuồng gia súc sàn gỗ, mái tôn |
đồng/m2 |
257.000 |
38 |
Tháo dỡ mái ngói, mái tôn (cả hệ đỡ) |
|
|
|
- Mái ngói |
đồng/m2 |
25.000 |
|
- Mái tôn |
đồng/m2 |
11.000 |
39 |
Tháo dỡ rào lưới thép, thép gai, rào gỗ |
đồng/m |
5.000 |
40 |
Tháo dỡ khung hoa sắt |
đồng/m2 |
11.000 |
41 |
Tháo dỡ giàn nho |
đồng/m2 |
4.000 |
42 |
Đào ao, đào mương đất cấp 3 |
|
|
|
- Bằng thủ công |
đồng/m3 |
30.000 |
|
- Bằng máy |
đồng/m3 |
15.000 |
43 |
Bồi thường (di dời) mộ đất |
đồng/mộ |
700.000 |
44 |
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch, đá chẻ diện tích < 4m2 |
đồng/mộ |
1.800.000 |
45 |
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch, đá chẻ diện tích >= 4m3 |
đồng/mộ |
2.100.000 |
46 |
Di dời đồng hồ nước |
đồng/cái |
670.000 |
47 |
Bồi thường điện thoại cố định có dây trong thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
đồng/cái |
250.000 |
48 |
Bồi thường điện thoại cố định có dây tại các huyện |
đồng/cái |
250.000 |
49 |
Bồi thường di dời đồng hồ điện |
|
|
|
- Đồng hồ điện chính |
đồng/cái |
650.000 |
|
- Đồng hồ điện phụ |
đồng/cái |
400.000 |