Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 17/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/05/2012
Ngày có hiệu lực 31/05/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2012/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 79/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 963/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:

1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.

2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá năm 2012

Hệ số điểu chỉnh 2012

 

1

Đường LangBiang:

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (cầu Phước Thành) đến ngã ba đường lên đài TT-TH huyện;

1.150

2

 

 

 - Đoạn từ ngã ba đường lên đài TT-TH huyện đến cổng khu du lịch LangBiang;

1.580

2,5

 

2

Đường Văn Cao

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp đất trụ sở UBND thị trấn (đoạn vòng sân vận động).

700

1,5

 

 

 - Đoạn còn lại đến hết đường (Đường vào khu quy hoạch Ngân hàng).

500

1,5

 

3

Hẻm 14 đường Lang Biang: Từ mép lộ giới đường Lang Biang (phía đầu nhà ông Nguyễn Ngọc Bích) đến hết đường.

350

1,5

 

4

Đường Đồng Tâm: Từ mép lộ giới Lang Biang đến hết đường.

880

1,3

 

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật.

560

1,3

 

6

Đường B'Nơr A:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường Lang Biang đến 300m;

850

2

 

 

 - Đoạn còn lại.

650

1,5

 

7

Đường Tố Hữu:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến 200m;

820

1,5

 

 

 - Đoạn còn lại.

500

2

 

8

Đường Thăng Long

 

 

 

 

 - Đoạn từ giáp lộ giới đường Bi Đoúp đến 200m

650

2

 

 

 - Đoạn còn lại đã trải nhựa

580

2

 

 

 - Đoạn còn lại chưa trải nhựa

550

1,5

 

9

Đường Vạn Xuân:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp đường Thống Nhất

920

1,5

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường Thống Nhất đến giáp Cầu Sắt;

670

1,5

 

 

 - Đoạn còn lại.

500

1,3

 

10

Đường Đăng Gia: Từ mép lộ giới đường LangBiang đến giáp xã Lát.

750

1,3

 

11

Đường Hàn Mặc Tử.

250

1,5

 

12

Đường Đam San:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến 100 m;

400

1,3

 

 

 - Đoạn từ trên 100 m đến hết đường.

300

1,3

 

13

Đường Thống Nhất:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường Biđóup đến giáp đường Vạn Xuân;

650

2

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường Vạn Xuân đến hết đường.

520

2

 

14

Đường Biđóup:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến cầu Đăng Lèn;

1.250

2,5

 

 

 - Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn Xuân;

850

2

 

 

 - Đoạn từ ngã ba đường Vạn Xuân đến hết Hạt Kiểm lâm VQG Bi Đoúp-Núi Bà.

620

1,3

 

 

 - Đoạn từ giáp Hạt Kiểm lâm VQG Bi Đoúp-Núi Bà đến ngã ba vào trang traị ông Chí Bảo;

551

1,2

 

 

 - Đoạn còn lại đến hết đường (giáp ranh giới xã Đạ Sar).

350

1,2

 

15

Đường vào Hồ số 7 thị trấn Lạc Dương: Từ mép lộ giới Đường Biđóup đến đập công trình Hồ số 7.

350

1,5

 

16

Đường đi vào trường THPT LangBiang: Từ mép lộ giới đường Biđóup đến giáp ranh thành phố Đà Lạt:

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường BiĐóup đến giáp Cầu Sắt;

600

1,5

 

 

 - Đoạn giáp cầu sắt đến hết đường.

250

1,3

 

 

 - Nhánh 1: Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến đất nhà ông Yên.

360

1,3

 

 

 - Nhánh 2: Đoạn từ ngã ba nhà ông Quế đến hết đất nhà ông Chính;

300

1,3

 

17

Đường Văn Lang.

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến hết đất nhà ông Đinh Hảo

400

1,3

 

 

 - Đoạn còn lại đến hết đường.

300

1,3

 

18

Đường 19 tháng 5 (đường đi xã Lát):

 

 

 

 

 - Đoạn từ mép lộ giới đường LangBiang đến hết đất phòng TC-KH huyện;

1.200

2

 

 

 - Đoạn từ Giáp đất phòng TC-KH huyện đến hết ranh quy hoạch khu dân cư đồi 19/5; (giai đoạn 1);

1.100

1,8

 

 

 - Đoạn từ cuối ranh quy hoạch khu dân cư đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến ngã ba (Giáp ranh giới xã Lát).

900

1,5

 

B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:

 

 

 

I

Xã Lát:

 

 

 

 

* Khu vực I:

 

 

 

1

Đường 19 tháng 5: Từ giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến ngã 3 Trường Tiểu học.

640

2

 

2

Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học đi Liêng Ột (đến 500m).

410

1,5

 

3

Đoạn từ ngã ba Trường học đi Đăng K'Lách (đến 500m).

416

1,4

 

4

Đoạn còn lại của hai nhánh trên đến hết đường bê tông nhựa.

300

1,5

 

 

* Khu vực II:

 

 

 

1

Đường giáp ranh thị trấn Lạc Dương đến trục đường liên thôn Đăng Gia Rít B, C.

510

1,5

 

2

Đất ở dọc hai bên đường liên thôn Đăng Gia Rít B, C.

400

2

 

3

Đường Đăng Gia Rít B đoạn từ ngã 3 (đất nhà ông Tú) đến hết đường.

280

2

 

4

Điểm đầu giáp đường Suối Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng Nhà máy nước ĐanKia.

277

1,9

 

5

Từ cổng Nhà máy nước ĐanKia đến đầu thôn Lán Tranh.

 

 

 

 

- Đoạn đã trải nhựa

165

1,5

 

 

- Đoạn chưa trải nhựa

100

1,2

 

6

Đất dân cư dọc hai bên đường giao thông ĐT 722 từ đầu thôn Lán Tranh đến cuối thôn Lán Tranh.

174

1,2

 

7

Từ cuối thôn Lán Tranh đến giáp ranh xã Đưng K’Nơh.

65

1,2

 

8

Đường liên thôn trục chính thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ).

245

1,6

 

 6

Đất ở dọc hai bên đường liên thôn Păng Tiêng-Đạ nghịt (Trục chính).

 

 

 

 

- Đoạn đường đã trải nhựa

210

2

 

 

- Đoạn còn lại (chưa trải nhựa)

174

1,2

 

9

Các đường nhánh tiếp giáp hai bên đường liên thôn Đạ Nghịt - Păng Tiêng.

 

 

 

 

- Các nhánh của đoạn đã trải nhựa.

120

2

 

 

- Các nhánh của đoạn chưa trải nhựa.

104

1,2

 

10

Nhánh 1: Đường liên thôn trục chính K'Long A (từ đường nhựa).

 

 

 

 

- Điểm đầu từ đường nhựa đến hết đất Nhà thờ.

290

1,3

 

 

- Đoạn từ cuối đất Nhà thờ đến hết đường.

208

1,2

 

11

Nhánh 2: Đường đi thôn Liêng Ột:

 

 

 

 

- Từ đầu đường nhựa đến hết đất nhà ông Cil Blong;

180

1,3

 

 

- Từ cuối đất nhà ông Cil Blong đến hết đường (đường xuống hồ);

150

1,3

 

 

- Nhánh trái đến hết đất nhà ông Cil Póh (hết đường);

150

1,3

 

12

Nhánh 3: Đường vòng đi thôn Đăng K'Lách (đường đất)

 

 

 

 

- Điểm đầu giáp đường nhựa đến 200m (tính cả 2 đầu đường);

167

1,2

 

 

- Đoạn còn lại: Từ trên 200m đến hết đường;

139

1,2

 

13

Nhánh 4: Đầu thôn Đan Kia rẽ trái

 

 

 

 

- Từ đường nhựa đến ngã ba (đất hộ ông Kra Jăn Ry).

167

1,2

 

 

- Đoạn đường 2 nhánh còn lại từ đất hộ ông Ry đến hết đất của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui.

139

1,2

 

14

Nhánh 5: Nhánh vào thôn B'Nơ B2.

 

 

 

 

- Từ ngã ba nhà Cil The Ny đến ngã tư (hết đất hộ ông Bon Đinh Chong).

153

1,2

 

 

- Các nhánh còn lại từ ngã tư (giáp đất hộ ông Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn.

145

1,2

 

 

- Các nhánh còn lại tính từ đường nhựa đi vào thôn B'Nơ B2.

145

1,2

 

15

Đất dân cư còn lại (Trừ khu vực Păng Tiêng, Đạ Nghịt và Lán Tranh).

139

1,2

 

 

* Khu vực III :

 

 

 

1

Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt.

75

1,5

 

2

Khu vực còn lại của hai thôn Păng Tiêng và Lán Tranh.

65

1,3

 

II

Xã Đạ Sar:

 

 

 

 

* Khu vực I:

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 723

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79.

441

1,3

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa).

490

2

 

 

- Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim.

320

2

 

2

Từ ngã ba ĐaSar đến cổng trường Mẫu giáo ĐaSar.

350

1,5

 

3

Từ cổng trường Mẫu giáo ĐaSar đến cuối thôn 6.

235

1,5

 

4

Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước.

230

1,3

 

5

Đường từ cổng Trường Tiểu học ĐaSar đến hết đất nhà ông Đời thôn 4.

225

1,3

 

6

Nhánh thôn 1: Từ lộ giới đường đi UBND xã đến hết đất nhà ông K’Rơm.

260

1,5

 

7

Đường đi thôn 4: Từ ngã ba nhà thờ đến 300m.

240

1,5

 

8

Đường nhánh thôn 1: Từ mép lộ giới đường 723 đến 300m (đường đi vào Cty Thung lũng nắng).

220

1,5

 

9

Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ mép lộ giới đường 723 đến hết đường cấp phối.

150

1,5

 

10

Đường 79, từ mép lộ giới đường 723 đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.

250

1,5

 

11

Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh)

 

 

 

 

- Đoạn đã trải nhựa

120

1,2

 

 

- Đoạn chưa trải nhựa

80

1,2

 

 

* Khu vực II:

 

 

 

1

Đất ven các trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.

145

1,5

 

2

Đất ven trục đường liên thôn từ trên 200m.

110

1,5

 

 

* Khu vực III:

 

 

 

1

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

70

1,3

 

III

Xã Đạ Nhim:

 

 

 

 

* Khu vực I:

 

 

 

1

Từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.

331

1,2

 

2

Từ sân vận động xã đến cầu đạ chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais) nằm trên trục đường ĐT 723.

490

2

 

3

Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới xã Đạ Chais nằm trên trục đường ĐT 723

265

1,2

 

 

* Khu vực II:

 

 

 

1

Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính)

150

1,5

 

 

2

Đất ven các trục đường liên thôn trục chính từ mép lộ giới ĐT 723 vào sâu đến 200m (Đường nhựa).

150

1,5

 

3

Đất ven các trục đường liên thôn trục chính từ mép lộ giới ĐT 723 vào sâu đến 200m (Đường cấp phối).

135

1,3

 

4

Đất ven trục đường liên thôn trục chính từ trên 200m (Đường nhựa).

115

1,3

 

5

Đất ven trục đường liên thôn trục chính từ trên 200m (Đường cấp phối).

105

1,3

 

 

* Khu vực III:

 

 

 

1

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

66

1,2

 

IV

Xã Đạ Chais:

 

 

 

 

* Khu vực I (dọc tuyến đường 723):

 

 

 

1

Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).

221

1,2

 

2

Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang.

185

1,3

 

3

Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên.

145

1,3

 

4

Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng cưa ông Thiên) đến cuối thôn Tu Pó (Cầu Tu Pó).

190

1,5

 

5

Từ đầu thôn Long Lanh (Cầu Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh.

290

1,5

 

6

Từ cuối thôn Klong K'lanh, đầu Đưng K’Si đến cuối thôn Đưng K'Si.

185

1,5

 

7

Từ cuối thôn Đưng K’Si đến hết ranh giới hành chính.

166

1,2

 

 

* Khu vực II:

 

 

 

1

Đường vào UBND xã từ mép lộ giới đường 723 đến hết đường (cả hai đầu đường)

130

1,5

 

2

Đất các trục đường liên thôn từ mép lộ giới đường 723 vào sâu đến 200m.

120

1,2

 

3

Đất các trục đường liên thôn từ trên 200m.

100

1,2

 

 

* Khu vực III:

 

 

 

1

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

61

1,2

 

V

Xã Đưng K’Nớ:

 

 

 

 

*Khu vực I:

 

 

 

1

Đất dân cư dọc hai bên đường giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã (Từ trạm QLBVR đến đường vào UBND xã) .

145

1,2

 

 

* Khu vực II:

 

 

 

1

Đất dọc hai bên đường ĐT 722 (Từ ngã ba đường vào UBND xã đến giáp ranh giới huyện Đam Rông)

90

1,2

 

2

Đất dọc hai bên đường ĐT 722 (Từ giáp ranh xã Lát đến trạm QLBV rừng)

80

1,2

 

3

Đất dọc hai bên đường Đông Trường Sơn đoạn mới mở (Từ ngã ba đất nhà ông Lịch đến hết đường)

65

1,2

 

4

Đất ven các trục đường liên thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.

110

1,2

 

5

Đất ven trục đường liên thôn từ trên 200m.

100

1,2

 

 

* Khu vực III:

 

 

 

1

Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

56

1,2

 

C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

 

 

 

1. Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

 

1

Khu vực 1

 

 

 

 

* Vị trí 1

42

1,5

 

 

* Vị trí 2

34

1,4

 

 

* Vị trí 3

21

1,3

 

2

Khu vực 2

 

 

 

 

* Vị trí 1

34

1,4

 

 

* Vị trí 2

27

1,3

 

 

* Vị trí 3

17

1,2

 

3

Khu vực 3

 

 

 

 

* Vị trí 1

21

1,3

 

 

* Vị trí 2

17

1,2

 

 

* Vị trí 3

10

1,1

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

 

1

Khu vực 1

 

 

 

 

* Vị trí 1

37

1,5

 

 

* Vị trí 2

30

1,4

 

 

* Vị trí 3

18

1,3

 

2

Khu vực 2

 

 

 

 

* Vị trí 1

30

1,4

 

 

* Vị trí 2

24

1,3

 

 

* Vị trí 3

15

1,2

 

3

Khu vực 3

 

 

 

 

* Vị trí 1

18

1,3

 

 

* Vị trí 2

15

1,2

 

 

* Vị trí 3

8

1,1

 

3. Đất rừng sản xuất:

 

 

* Vị trí 1

12

1,5

 

 

* Vị trí 2

10

1,3

 

 

* Vị trí 3

6

1,1