Quyết định 17/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 17/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2010/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 20 tháng 05 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ
chức Ủy ban nhân dân và Hội đồng nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ điều chỉnh, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 02/02/2010 của liên bộ
Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Nội vụ Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức,
biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về quy định
giá các loại đất năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2.1, 3.1, 4.1, 4.3, 5.3, 7.3 ban hành kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh như sau:
1. Bổ sung đường QH 13m vào Phụ lục 2.1 Bảng giá đất phi nông nghiệp các phường thành phố Nha Trang:
- Số thứ tự 268: Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường:
Đường quy hoạch rộng 10m – 13m: đường loại 6, hệ số 0,8, giá đất theo hệ số đường như sau:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
560.000 |
400.000 |
2. Điều chỉnh Phụ lục 4.1 và 4.3 bảng giá đất huyện Cam Lâm:
- Phụ lục 4.1: Bảng giá đất phi nông nghiệp Thị trấn Cam Đức – huyện Cam Lâm:
Tên đường |
Loại đường |
Hệ số |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
Đường số 7 |
3 |
1,0 |
600.000 |
420.000 |
280.000 |
230.000 |
200.000 |
Đường vào Nhà thờ Hòa Yên |
2 |
0,8 |
880.000 |
560.000 |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
- Phụ lục 4.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn các xã thuộc huyện Cam Lâm:
Tên xã |
Hệ số |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số (đồng/m2) |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
Cam Tân |
|
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Bình |
Từ giáp Quốc lộ 1 đến tràn suối gỗ |
0,8 |
1 |
120.000 |
88.000 |
64.000 |
3. Điều chỉnh và bổ sung Phụ lục 3.1 – Bảng giá đất phi nông nghiệp các phường thuộc Thị xã Cam Ranh:
- Điều chỉnh giá đất đường Nguyễn Lương Bằng:
ĐVT: đồng/m2
Tên đường |
Loại đường |
Hệ số |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
2 |
0,65 |
1.170.000 |
624.000 |
520.000 |
260.000 |
130.000 |
- Bổ sung giá đất các khu quy hoạch dân cư:
ĐVT: đồng/m2
Khu quy hoạch dân cư góc Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú: |
Loại đường |
Hệ số |
Vị trí 1 |
Đường quy hoạch 13m (Khu A1 và A2) |
3 |
0,8 |
800.000 |
Đường quy hoạch 13m (Khu A3) |
3 |
0,7 |
700.000 |
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m – 13m |
4 |
1,0 |
600.000 |
Đường quy hoạch rộng 6m – 7m |
5 |
1,0 |
400.000 |
Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
4 |
0,85 |
510.000 |
Đường quy hoạch rộng 10m-13m |
4 |
0,7 |
420.000 |
Đường quy hoạch rộng 6m |
5 |
0,8 |
320.000 |
Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
4 |
0,85 |
510.000 |
Đường quy hoạch rộng 10m-13m |
4 |
0,7 |
420.000 |
Đường quy hoạch rộng 6m |
5 |
0,8 |
320.000 |
4. Điều chỉnh Phụ lục 5.3 Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn các xã thuộc huyện Diên Khánh như sau:
- Số thứ tự XVII xã Diên Thọ: mục c điểm 17: đoạn từ ngã ba đi Diên Đồng (theo Tỉnh lộ 2) đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh: khu vực 1, hệ số 1,0; vị trí 1, giá đất: 150.000 đồng/m2.
5. Điều chỉnh phụ lục 7.3 Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn các xã thuộc huyện Vạn Ninh như sau:
- Xã Vạn Thắng:
+ Thôn Quãng Hội 2: bỏ đoạn: “từ trường Vạn Thắng 1 đến nhà cộng đồng thôn Quãng Hội 2 đến đường bêtông Quãng Hội 2 ngã ba nhà ông Hồ Non”.