Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Số hiệu | 1697/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 58 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện cơ chế một cửa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Nội dung công việc |
Thời
gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục thành lập Hội |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thủ tục đổi tên Hội |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội, nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức biên chế |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
III |
Lĩnh vực Công chức |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
3 tháng |
|
3 tháng |
x |
|
2 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức: Từ ngạch nhân viên cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
3 tháng |
|
3 tháng |
x |
|
|
Thủ tục Nâng bậc lương thường xuyên và trước thời phụ cấp thâm niên vượt khung cho công chức cơ quan, đơn vị quản lý, viên chức (diện UBND tỉnh quản lý) |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục xét tuyến đặc cách viên chức |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
V |
Lĩnh vực Đào tạo |
|
|
|
x |
|
1 |
Thủ tục cử cán bộ, viên chức đi ôn, dự thi bác sỹ, dược sỹ đại học |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục cử cán bộ, viên chức đi học bác sỹ, dược sỹ đại học |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi ôn, dự thi sau đại học |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi học sau đại học |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
|
45 ngày làm việc |
x |
|
VII |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
- Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý hiếm: 04 ngày làm việc |
|
- Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý hiếm: 04 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
x |
|
11 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
13 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
7 ngày làm việc |
|
7 ngày làm việc |
x |
|
16 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
x |
|
IX |
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Thủ tục tăng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|