Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1686/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1686/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1064/TTr-SNV ngày 02 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 01 (Một) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này thực hiện rà soát theo tiêu chí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa, bảo đảm hoàn thành theo thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức |
Sở Nội vụ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan quản lý, sử dụng công chức theo phân cấp gửi hồ sơ đề nghị bổ nhiệm đối với công chức đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước tiếp theo.
Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và hiệp y với Ban Tổ chức Tỉnh ủy xem xét cho ý kiến về công tác cán bộ;
- Sau khi có ý kiến thống nhất của Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Nội vụ ban hành Công văn gửi đến cơ quan, đơn vị về kết quả đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1686/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1064/TTr-SNV ngày 02 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 01 (Một) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này thực hiện rà soát theo tiêu chí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa, bảo đảm hoàn thành theo thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương. |
Công chức |
Sở Nội vụ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan quản lý, sử dụng công chức theo phân cấp gửi hồ sơ đề nghị bổ nhiệm đối với công chức đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả lại để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì thực hiện bước tiếp theo.
Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và hiệp y với Ban Tổ chức Tỉnh ủy xem xét cho ý kiến về công tác cán bộ;
- Sau khi có ý kiến thống nhất của Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Nội vụ ban hành Công văn gửi đến cơ quan, đơn vị về kết quả đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình về việc bổ nhiệm do người đứng đầu cơ quan, tổ chức ký (đối với trường hợp trình cấp trên có thẩm quyền quyết định bổ nhiệm); hoặc do người đứng đầu cơ quan phụ trách về công tác tổ chức cán bộ ký (đối với trường hợp người đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định); 01 bản chính
- Bản tổng hợp kết quả kiểm phiếu kèm theo biên bản kiểm phiếu ở các bước trong quy trình bổ nhiệm; 01 bản chính
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C-BNV/2008; Mẫu 2C/TCTW-98) do cá nhân tự khai theo mẫu quy định, được cơ quan trực tiếp quản lý xác nhận, có dán ảnh màu khổ 4x6, chụp trong thời gian không quá 06 tháng; 01 bản chính
- Bản tự kiểm điểm 03 năm công tác gần nhất; 01 bản chính
- Nhận xét, đánh giá của tập thể lãnh đạo cơ quan, tổ chức về phẩm chất đạo đức, lối sống, ý thức tổ chức kỷ luật, đoàn kết nội bộ, về năng lực công tác, kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ trong 03 năm gần nhất; 01 bản chính
- Nhận xét của chi ủy nơi cư trú đối với bản thân và gia đình. Trường hợp nơi cư trú của bản thân khác với nơi cư trú của gia đình thì phải lấy nhận xét của chi ủy nơi bản thân cư trú và nơi gia đình cư trú; 01 bản chính
- Kết luận của cấp ủy có thẩm quyền về tiêu chuẩn chính trị; 01 bản chính
- Bản kê khai tài sản, thu nhập theo mẫu quy định; Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm. Trường hợp nhân sự có bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp thì phải được công nhận tại Việt Nam theo quy định; 01 bản chính
- Giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 06 tháng: 01 bản chính
- Quyết định tuyển dụng: 01 bản sao;
- Kết quả thẩm tra tính hợp pháp của văn bằng, chứng chỉ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và một số cơ quan, đơn vị có liên quan khác.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nội vụ
g) Kết quả thực hiện TTHC:
Công văn gửi đến cơ quan, đơn vị về kết quả đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
h) Phí, lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức (Mẫu 2C-BNV/2008).
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu 2C/TCTW-98).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Công chức được đề nghị bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương vào ngạch phải bảo đảm tiêu chuẩn chung, tiêu chuẩn chức danh theo quy định của Đảng, Nhà nước và tiêu chuẩn cụ thể của chức vụ bổ nhiệm theo quy định của cơ quan có thẩm quyền; phải được quy hoạch chức vụ bổ nhiệm nếu là nguồn nhân sự tại chỗ hoặc được quy hoạch chức vụ tương đương nếu là nguồn nhân sự từ nơi khác. Trường hợp cơ quan, tổ chức mới thành lập chưa thực hiện việc phê duyệt quy hoạch thì do cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
m) Căn cứ thực hiện của TTHC:
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước.
- Quy định 2533-QĐ/TU ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thường trực Tỉnh ủy quy định về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử.
- Quy định 709-QĐ/TU ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thường trực Tỉnh ủy quy định về tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo các cấp.
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định, điều kiện tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ban ngành tỉnh và ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố trong của tỉnh Trà Vinh.
- Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện TTHC:
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý CBCC ………………………………………….
Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ……………………………………………….………….
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ................................................ 2) Tên gọi khác: ....................................................................................... 3) Sinh ngày: … tháng … năm ……, Giới tính (nam, nữ): .................... 4) Nơi sinh: Xã ……………, Huyện …………, Tỉnh ........................... 5) Quê quán: Xã …….…… , Huyện …………, Tỉnh ............................ |
6) Dân tộc: ………………………………, 7) Tôn giáo: ................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...........................................................................
11) Ngày tuyển dụng: …/…/……, Cơ quan tuyển dụng: ...............................................
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ...................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)
13) Công việc chính được giao: ......................................................................................
14) Ngạch công chức (viên chức): ………………………, Mã ngạch: ..........................
Bậc lương:……, Hệ số:……, Ngày hưởng:…/…/……,
Phụ cấp chức vụ:……, Phụ cấp khác: ……
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): .....................
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ..............................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: …………………………… 15.4-Quản lý nhà nước: ................................
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) |
(chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự,........) |
15.5- Ngoại ngữ:……………………………..……, 15.6-Tin học: ..................................................
(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D......) |
(Trình độ A, B, C,.......) |
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam:…/…/……, Ngày chính thức:…/…/……
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: .................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,..... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:…/…/……, Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất:.........
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất ........................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú, …)
20) Sở trường công tác: ...................................................................................................
21) Khen thưởng: ………..………………, 22) Kỷ luật: ......................................................
(Hình thức cao nhất, năm nào) |
(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) |
23) Tình trạng sức khỏe: ……, Chiều cao:…, Cân nặng:….kg, Nhóm máu:……
24) Là thương binh hạng: …./……, Là con gia đình chính sách: ...................................
|
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) |
25) Số chứng minh nhân dân: ..................................................... Ngày cấp: …/…/……
26) Số sổ BHXH: ............................................................................................................
27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm - đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
|
|
…/……-…/…… |
|
|
|
|
…/……-…/…… |
|
|
|
|
…/……-…/…… |
|
|
|
|
…/……-…/…… |
|
|
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư ............
28) Tóm tắt quá trình công tác
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) Đặc điểm lịch sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu .........?):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
30) Quan hệ gia đình
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ........) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngạch/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Người khai Tôi
xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật |
………. Ngày……. tháng…… năm ……… Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng CBCC |
Tỉnh: …………………. Đơn vị trực thuộc: ......................... Đơn vị cơ sở: ................................ |
....................................... |
|
|
1) Họ và tên khai sinh: ……………………………….. Nam, nữ: ..................... 2) Các tên gọi khác: ....................................................................................... 3) Cấp ủy hiện tại: .................................... , Cấp ủy kiêm: ............................. Chức vụ (Đảng, đoàn thể, Chính quyền, kể cả chức vụ kiêm nhiệm): ................................................................ ................................................................. Phụ cấp chức vụ: ........................... 4) Sinh ngày: .......... tháng .......... năm ........... 5) Nơi sinh: ............................. |
|
6) Quê quán (xã, phường): .......................... (huyện, quận): .................... (tỉnh, TP): ....................
7) Nơi ở hiện nay (Xã, huyện, tỉnh hoặc số nhà, đường phố, TP): ...................... đ/thoại: .............
8) Dân tộc: (Kinh, Tày, Mông, Ê đê...): ................................. 9) Tôn giáo: .....................................
10) Thành phần gia đình xuất thân: ................................................................................................
(Ghi là công nhân, nông dân, cán bộ, công chức, trí thức, quân nhân, dân nghèo thành thị, tiểu thương, tiểu chủ, tư sản ...)
11) Nghề nghiệp bản thân trước khi được tuyển dụng: .................................................................
(Ghi nghề được đào tạo hoặc công nhân (thợ gì), làm ruộng, buôn bán, học sinh, ...)
12) Ngày được tuyển dụng: ......... / ........... / .......... Vào cơ quan nào, ở đâu: .............................
13) Ngày vào cơ quan hiện đang công tác: .... / ..... / ...., Ngày tham gia cách mạng: ...... / .... / ....
14) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ......... / ....... / ........ Ngày chính thức: …... / ...... / ..........
15) Ngày tham gia các tổ chức chính trị, xã hội: .............................................................................
(Ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội ......... )
16) Ngày nhập ngũ: .../.../.... Ngày xuất ngũ: .../.../.... Quân hàm, chức vụ cao nhất (năm): ...........
17) Trình độ học vấn : Giáo dục phổ thông: ............ Học hàm, học vị cao nhất: ..........................
(Lớp mấy) |
(GS, PGS, TS, PTS, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ... năm nào, chuyên ngành gì) |
- Lý luận chính trị: ............................... - Ngoại ngữ: .....................................................................
(Cử nhân, Cao cấp, Trung cấp, Sơ cấp) |
(Anh (A/B/C/D) Nga (A/B/C/D) Pháp (A/B/C/D) ...) |
18) Công tác chính đang làm: .......................................................................................................
19) Ngạch công chức: ............ (mã số: ............) Bậc lương: ......., hệ số: ......... từ tháng .... /......
20) Danh hiệu được phong (năm nào): …......................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú)
21) Sở trường công tác: .................................... Công việc đã làm lâu nhất: .................................
22) Khen thưởng: ............................................................................................................................
(Huân, huy chương, năm nào)
23) Kỷ luật (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể, Cấp quyết định, năm nào, lý do, hình thức, ...): ..........
24) Tình trạng sức khỏe: ............................ Cao: 1m ......, Cân nặng: ....... (kg), Nhóm máu: ........
(tốt, bình thường, yếu hoặc có bệnh mãn tính gì)
25) Số chứng minh nhân dân: .......................... Thương binh loại: .................. Gia đình liệt sĩ: □
26) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên trường |
Ngành học hoặc tên lớp học |
Thời gian học |
Hình thức học |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................ |
................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... |
Ghi chú: Hình thức học: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng .../ Văn bằng: Tiến sĩ, Phó tiến sĩ, Thạc sĩ, Cử nhân, Kỹ sư ...
27) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) |
...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... |
................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ |
28) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
a) Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b) Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (Cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ...)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
29) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...?):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Có thân nhân (Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ...)?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Bố, Mẹ, Vợ (chồng), các con, anh chị em ruột
Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... |
Bố, mẹ .......... .......... Vợ Chồng
Các con:
Anh chị em ruột |
............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ |
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... |
........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... |
b) Bố, Mẹ, anh chị em ruột (bên vợ hoặc chồng):
Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị, công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị-xã hội ... |
Bố, mẹ .......... ..........
Anh chị em ruột |
............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ |
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... |
........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... |
31) HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
- Quá trình lương của bản thân:
Tháng/năm: |
3/1993 |
4/1993 |
|
|
|
|
Ngạch/bậc: |
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu nhập chính của gia đình (hàng năm): + lương: ....................................................
+ Các nguồn khác: ……….............................................................................................................
- Nhà ở:
|
+ Được cấp, được thuê, loại nhà: .................., tổng diện tích sử dụng: ........... m2 + Nhà tự mua, tự xây, loại nhà: ....................., tổng diện tích sử dụng: ........... m2 |
|
- Đất ở: |
+ Đất được cấp: ............................ m2, |
+ Đất tự mua: .......................... m2 |
- Đất sản xuất, kinh doanh: (Tổng diện tích đất được cấp, tự mua, tự khai phá ...) ......................
........................................................................................................................................................
Người khai |
Ngày
tháng năm
|