ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1348/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
18 tháng 09 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
UBND CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung
danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ
tại Tờ trình số: 470/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 58 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp tỉnh, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội
vụ, trong đó:
- Danh mục 40 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (29 TTHC toàn trình, 11 TTHC một phần);
- Danh mục 08 thủ tục hành
chính cấp huyện (05 TTHC toàn trình, 03 TTHC một phần);
- Danh mục 10 thủ tục hành chính
cấp xã (04 TTHC toàn trình, 06 TTHC một phần).
(Có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập
nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Bãi bỏ danh mục 35 thủ tục hành
chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại số thứ tự từ 55 đến số thứ
tự 89 tại mục I Phụ lục; bãi bỏ danh mục 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại số thứ tự
từ 22 đến số thứ tự 29 tại mục II Phụ lục và bãi bỏ danh mục 10 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo tại số thứ tự từ 06 đến số thứ tự 15 tại mục III Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc về công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch
vụ trực tuyến toàn trình, dịch vụ trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các
đơn vị có liên quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT, KS3,5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1348/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.012672.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
2
|
1.012664.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
3
|
1.012661.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
x
|
|
4
|
1.012659.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
|
x
|
5
|
1.012658.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
6
|
1.012657.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
7
|
1.012656.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
|
x
|
8
|
1.012653.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
|
x
|
9
|
1.012651.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
x
|
|
10
|
1.012648.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
11
|
1.012646.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
12
|
1.012645.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
13
|
1.012644.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
14
|
1.012642.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
15
|
1.012641.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
x
|
|
16
|
1.012639.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
17
|
1.012637.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
18
|
1.012635.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
19
|
1.012634.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
20
|
1.012632.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
21
|
1.012631.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
22
|
1.012630.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
23
|
1.012629.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
24
|
1.012628.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
25
|
1.012626.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
26
|
1.012625.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
27
|
1.012624.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
28
|
1.012622.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
29
|
1.012621.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
30
|
1.012620.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
31
|
1.012619.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
32
|
1.012617.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
33
|
1.012616.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
34
|
1.012615.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
35
|
1.012613.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
36
|
1.012608.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
37
|
1.012607.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
38
|
1.012606.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
39
|
1.012605.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
40
|
1.012604.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
`
|
|
1
|
1.012603.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
x
|
|
2
|
1.012602.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
x
|
|
3
|
1.012601.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
|
4
|
1.012600.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
5
|
1.012599.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
6
|
1.012598.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
x
|
7
|
1.012596.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
8
|
1.012593.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
1.012592.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
2
|
1.012591.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
|
x
|
3
|
1.012590.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
4
|
1.012588.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
5
|
1.012586.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
x
|
|
6
|
1.012585.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
7
|
1.012584.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
8
|
1.012582.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
9
|
1.012580.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
10
|
1.012579.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|